UBND HUYỆN BA VÌ TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI 

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Thời gian làm bài: 45 phút) Môn: Địa lí 9. Tiết 3 Năm học: 2022 – 2023

Họ và tên: ----------------------------------------------------

Mã 01

Lớp: 9…..

Điểm

Nhận xét của thầy giáo, cô giáo

A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng và đủ nhất trong các câu sau: 1. Các ngành công nghiệp thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khai thác, chế biến khoáng sản và sản xuất hàng tiêu dùng. B. khai thác khoáng sản và điện. C. khai thác khoáng sản và chế biến lương thực, thực phẩm. D. điện và cơ khí, điện tử. 2. Đây là tên các nhà máy thủy điện của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Hòa Bình, Thác Bà, Thác Mơ. C. Hòa Bình, Tuyên Quang, Trị An.

B. Hòa Bình, Tuyên Quang, Y - a - ly. D. Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang. 3. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cà phê. B. chè. C. dừa. D. hồ tiêu. 4. Đây không phải là sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

A. Chè Tân Cương. C. Chè San. B. Chè Mộc Châu. D. Cà phê Trung Nguyên. 5. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. 6. Các thành phố tạo thành tam giác kinh tế mạnh cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. Hà Nội-Hải Phòng-Hạ Long (Quảng Ninh). B. Hà Nội-Hải Phòng-Vĩnh Yên (Vĩnh Phúc). C. Hà Nội-Hải Phòng-Thái Nguyên (Thái Nguyên). D. Hà Nội-Hải Phòng-Hưng Yên. 7. Hoạt động công nghiệp nước ta được hình thành sớm nhất ở vùng

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

8. Giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng năm 2002 chiếm bao nhiêu % GDP công nghiệp cả nước? A. 21,3 B. 21,2. C. 21,1. D. 21,0. 9. Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng.

A. Hóa chất. C. Chế biến thủy hải sản. B. Khai thác khoáng sản. D. Chế biến lương thực, thực phẩm.

10. Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở các thành phố

A. Hà Nội, Vĩnh Yên. C. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Hải Dương. D. Hà Nội, Nam Định. 11. Lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ kéo dài từ dãy Tam Điệp ở phía bắc đến dãy

A. Hoàng Liên Sơn ở phía nam. C. Trường Sơn ở phía nam. B. Hoành Sơn ở phía nam. D. Bạch Mã ở phía nam.

12. Vùng Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

B. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.. 13. Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa

A. Đồng bằng sông Hồng với Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng với Duyên hài Nam Trung Bộ . C. Duyên hải Nam Trung Bộ với Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ. 14. Ý nào sau đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Từ tây sang đông, các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo. B. Thiên tai thường xuyên xảy ra, gây khó khăn cho sản xuất và đời sống. C. Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vũng, vịnh. D. Tài nguyên khoáng sản và rừng tập trung chủ yếu ở phía bắc dãy Hoàng Sơn. 15. Các điểm du lịch nổi tiếng nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Nhật Lệ, Lăng Cô. C. Đồ Sơn, Cát Bà. B. Sầm Sơn, Thiên Cầm. D. Cố đô Huế, Phong Nha. 16. Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân đồng bằng ven biển phía đông vùng Bắc Trung Bộ là

A. Trồng rừng. C. Chăn nuôi trâu, bò đàn. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. 17. Đồng bằng ven biển phía đông vùng Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc A. Thái. B. Mường. C. Tày. D. Kinh.

18. Di tích lịch sử văn hóa của vùng Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới là

A. Cố đô Huế, Phố cổ Hội An. C. Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn. B. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế. D. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn. 19. Địa danh được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Vịnh Hạ Long. C. Bãi tắm Sầm Sơn. B. Bãi tắm Nhật Lệ. D. Phong Nha - Kẻ Bàng. 20. Nơi sản xuất lúa chủ yếu ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. vùng núi phía tây. C. dải đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh. B. vùng gò đồi phía tây. D. vùng ven biển Quảng Bình.

B. Tự luận (5,0 điểm) Cho bảng số liệu: NĂNG SUẤT LÚA CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC (Đơn vị: tạ/ha)

Năm

1995

2000 2002 Vùng

Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 56,4

Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 46,2

- So sánh năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng với Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. - Trình bày tình hình sản xuất nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng.

Cả nước 36,9 42,4 45,9

…HẾT… (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)

BÀI LÀM

UBND HUYỆN BA VÌ TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI ---------------- MÃ ĐỀ: 01

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I (Thời gian làm bài: 45 phút) Môn: Địa lí 9 Năm học: 2022 – 2023

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 01

A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25đ

1. B

2. D

3. B

4. D

5. D

6. A

7. B

8. D

9. D

10. C

11. D

12. D

13. C

14. C

15. C

16. D

17. D

18. B

19. D

20. C

B. Tự luận (5,0 điểm) * So sánh năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng với Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. - Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng (56,4 tạ/ha_năm 2002): + Cao hơn năng suất lúa đồng bằng sông Cửu Long (46,2 tạ/ha_năm 2002).

+ Cao hơn năng suấ lúa cả nước (45,9 tạ/ha_năm 2002).

- Trong giai đoạn 1995 - 2002, năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn

tăng năng suất lúa của cả nước và năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.

* Tình hình phát triển nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng. * Trồng trọt.

- Sản xuất cây lương thực: đứng thứ 2 cả nước (sau ĐBSCL), trình độ thâm canh cao.

+ Lúa là cây trồng quan trọng, có năng suất cao nhất cả nước. + Các loại cây trồng khác (…)

* Chăn nuôi

- Đàn lợn chiếm 27.2% cả nước (2002).

- Chăn nuôi bò, gia cầm, thuỷ sản đang phát triển.