SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022- 2023
MÔN: GDCD 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp 11/.............................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 Điểm ) Mã đề: 145
Câu 1. Hàng hóa có hai thuộc tính
A. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. B. giá trị và giá trị sử dụng.
C. giá trị và giá cả. D. giá cả và giá trị sử dụng.
Câu 2. Nếu em người mua ng tn thị th trường, đ có li, em chọn tng hp o sau đây?
A. Cung khác cầu. B. Cung < cầu. C. Cung > cầu. D. Cung = cầu.
Câu 3. Cạnh tranh kinh tế là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất,
kinh doanh hàng hóa nhằm
A. giành những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận.
B. khẳng định vị trí và địa bàn hoạt động của mình.
C. trao đổi và học hỏi kinh nghiệm của nhau.
D. loại trừ các đối thủ trong làm ăn kinh tế.
Câu 4. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con
người thông qua
A. quá trình sử dụng. B. phân phối -cấp phát.
C. quá trình sản xuất. D. trao đổi mua - bán.
Câu 5. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản
xuất và lưu thông phải căn cứ vào
A. Thời gian lao động cần thiết. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động cá biệt. D. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa.
Câu 6. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới
đây?
A. Nhu cầu của người tiêu dùng. B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường.
C. Giá cả thị trường. D. Nhu cầu của người sản xuất.
Câu 7. Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là phát
triển mạng mẽ
A. công nghệ thông tin. B. ngành công nghiệp cơ khí.
C. lực lượng sản suất. D. khoa học kĩ thuật.
Câu 8. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ quốc tế?
A. Bốn chức năng. B. Hai chức năng. C. Năm chức năng. D. Ba chức năng.
Câu 9. Xét về mặt công nghệ thì việc ứng dụng công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấy tế
bào trong các lĩnh vực sản xuất là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?
A. Tự động hóa. B. Hiện đại hóa. C. Tri thức hóa. D. Công nghiệp hóa.
Câu 10. Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới
đây?
A. Cung tăng, cầu giảm. B. Cung tăng, cầu tăng.
C. Cung giảm, cầu tăng. D. Cung giảm, cầu giảm.
Câu 11. Cung được hiểu là
A. khối lượng hàng hóa người tiêu dùng cần mua.
B. khối lượng sản phẩm của những người sản xuất.
C. sự tác động của giá cả trên thị trường.
D. khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường.
Câu 12. Xét về yêu cầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH thì nhiệm vụ kinh tế cơ
bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. B. phát huy nguồn nhân lực.
C. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 13. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản
xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là
A. mục đích của cạnh tranh. B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
C. khái niệm của cạnh tranh. D. mặt tích cực của cạnh tranh.
Câu 14. Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận, phải tìm cách cải tiến kỹ
thuật, tăng năng suất lao động, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lý hóa sản xuất là
tác động nào sau đây của quy luật giá trị ?
A. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Câu 15. Giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với
nhau vì yếu tố nào dưới đây?
A. Chịu sự chi phối của người sản xuất.
B. Thời gian sản xuất của từng người không giống nhau.
C. Chịu sự tác động của quy luật giá trị.
D. Chịu sự tác động của cung - cầu, cạnh tranh.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1: Trình bày hiểu biết của em về quy luật kinh tế bản nhất của sản xuất lưu
thông hàng hóa?(3 điểm )
Câu 2: một công dân, trong khi học sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, em
phải làm gì để góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?(2 điểm )
........................ Hết ........................
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022- 2023
MÔN: GDCD 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp 11/.............................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Mã đề: 179
Câu 1. Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận, phải tìm cách cải tiến kỹ thuật,
tăng năng suất lao động, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lý hóa sản xuất là tác
động nào sau đây của quy luật giá trị ?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 2. Xét về mặt công nghệ thì việc ứng dụng công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấy tế
bào trong các lĩnh vực sản xuất là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?
A. Tri thức hóa. B. Tự động hóa. C. Hiện đại hóa. D. Công nghiệp hóa.
Câu 3. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con
người thông qua
A. quá trình sản xuất. B. quá trình sử dụng.
C. phân phối -cấp phát. D. trao đổi mua - bán.
Câu 4. Nếu em người mua ng tn thị th trường, đ có li, em chọn tng hp o sau đây?
A. Cung < cầu. B. Cung = cầu. C. Cung khác cầu. D. Cung > cầu.
Câu 5. Cạnh tranh kinh tế là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất,
kinh doanh hàng hóa nhằm
A. khẳng định vị trí và địa bàn hoạt động của mình.
B. loại trừ các đối thủ trong làm ăn kinh tế.
C. trao đổi và học hỏi kinh nghiệm của nhau.
D. giành những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận.
Câu 6. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản
xuất và lưu thông phải căn cứ vào
A. Thời gian lao động cần thiết. B. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Thời gian lao động cá biệt.
Câu 7. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ quốc tế?
A. Ba chức năng. B. Hai chức năng. C. Bốn chức năng. D. Năm chức năng.
Câu 8. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới
đây?
A. Nhu cầu của người tiêu dùng. B. Giá cả thị trường.
C. Nhu cầu của người sản xuất. D. Số lượng hoàng hóa trên thị trường.
Câu 9. Giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau
vì yếu tố nào dưới đây?
A. Thời gian sản xuất của từng người không giống nhau.
B. Chịu sự tác động của quy luật giá trị.
C. Chịu sự chi phối của người sản xuất. D. Chịu sự tác động của cung - cầu, cạnh tranh.
Câu 10. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản
xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là
A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. B. khái niệm của cạnh tranh.
C. mục đích của cạnh tranh. D. mặt tích cực của cạnh tranh.
Câu 11. Xét về yêu cầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH thì nhiệm vụ kinh tế cơ
bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. phát huy nguồn nhân lực.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật.
Câu 12. Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là phát
triển mạng mẽ
A. lực lượng sản suất. B. công nghệ thông tin.
C. ngành công nghiệp cơ khí. D. khoa học kĩ thuật.
Câu 13. Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới
đây?
A. Cung tăng, cầu tăng. B. Cung tăng, cầu giảm.
C. Cung giảm, cầu giảm. D. Cung giảm, cầu tăng.
Câu 14. Hàng hóa có hai thuộc tính là
A. giá trị và giá cả. B. giá trị và giá trị sử dụng.
C. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. D. giá cả và giá trị sử dụng.
Câu 15. Cung được hiểu là
A. khối lượng sản phẩm của những người sản xuất.
B. sự tác động của giá cả trên thị trường.
C. khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường.
D. khối lượng hàng hóa người tiêu dùng cần mua.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1: Trình bày hiểu biết của em về quy luật kinh tế bản nhất của sản xuất lưu
thông hàng hóa? (3 điểm )
Câu 2: Hãy tìm địa phương em các làng nghề nêu các phương thức cạnh tranh để
tồn tại các nghề đó?(2 điểm )
………………..Hết……………
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022- 2023
MÔN: GDCD 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp 11/.............................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Mã đề: 213
Câu 1. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản
xuất và lưu thông phải căn cứ vào
A. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động cần thiết. D. Thời gian lao động cá biệt.
Câu 2. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất
kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là
A. khái niệm của cạnh tranh. B. mặt tích cực của cạnh tranh.
C. mục đích của cạnh tranh. D. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
Câu 3. Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới
đây?
A. Cung tăng, cầu tăng. B. Cung giảm, cầu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm. D. Cung giảm, cầu tăng.
Câu 4. Cạnh tranh kinh tế là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất,
kinh doanh hàng hóa nhằm
A. giành những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận.
B. trao đổi và học hỏi kinh nghiệm của nhau.
C. loại trừ các đối thủ trong làm ăn kinh tế.
D. khẳng định vị trí và địa bàn hoạt động của mình.
Câu 5. Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là phát
triển mạng mẽ
A. khoa học kĩ thuật. B. lực lượng sản suất.
C. công nghệ thông tin. D. ngành công nghiệp cơ khí.
Câu 6. Giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau
vì yếu tố nào dưới đây?
A. Thời gian sản xuất của từng người không giống nhau.
B. Chịu sự tác động của cung - cầu, cạnh tranh.
C. Chịu sự chi phối của người sản xuất.
D. Chịu sự tác động của quy luật giá trị.
Câu 7. Nếu em người mua ng tn thị th trường, đ có li, em chọn tng hp o sau đây?
A. Cung < cầu. B. Cung > cầu. C. Cung = cầu. D. Cung khác cầu.
Câu 8. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới
đây?
A. Nhu cầu của người sản xuất. B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng. D. Giá cả thị trường.
Câu 9. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con
người thông qua
A. phân phối -cấp phát. B. quá trình sản xuất.
C. trao đổi mua - bán. D. quá trình sử dụng.
Câu 10. Hàng hóa có hai thuộc tính là
A. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. B. giá cả và giá trị sử dụng.
C. giá trị và giá trị sử dụng. D. giá trị và giá cả.