TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ: SỬ– ĐỊA – GDCD
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề kiểm tra bao gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
Năm học: 2023 - 2024
MÔN: GDCD – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:..................................................................... Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
Câu 1: Nội dung nào sau đây không nói về công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ?
A. Công dân bình đẳng về quyền trong hợp đồng dân sự.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ nộp tiền vào quỹ tiết kiệm giúp người nghèo.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ nộp thuế.
D. Công dân bình đẳng về quyền ứng cử.
Câu 2: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử
lí theo
A. quy định của pháp luật. B. nghi lễ của địa phương.
C. tín ngưỡng của vùng miền. D. niềm tin của tôn giáo.
Câu 3: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình nghĩa là vợ chồng cần phải thực hiện hành vi nào
sau đây?
A. Hạn chế giao tiếp. B. San bằng mọi thu nhập.
C. Tôn trọng lẫn nhau. D. Từ bỏ tài sản chung.
Câu 4: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp
lí thực hiện xâm hại các quan hệ xã hội nào sau đây?
A. Cần phải được loại bỏ. B. Đã trở nên lỗi thời.
C. Được pháp luật bảo vệ. D. Cản trở sự công bằng.
Câu 5: Pháp luật không thể hiện đặc trưng cơ bản nào sau đây?
A. Quyền lực, bắt buộc chung. B. Quy phạm phổ biến.
C. Phân biệt địa vị, giới tính. D. Xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 6: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh của công dân?
A. Chia đều của cải xã hội. B. Nghiêm cấm khiếu nại, tố cáo.
C. Ấn định mức thuế thu nhập. D. Tự chủ đăng ký kinh doanh.
Câu 7: Việc xử lí người chưa thành nn phm tội hình s đưc áp dụng theo nguyên tắc nào
sau đây?
A. Giáo dục là chủ yếu. B. Khống chế bằng vũ lực.
C. Cách ly với cộng đồng. D. Bảo mật nơi giam giữ.
Câu 8: Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo
A. sở thích và khả năng. B. nhu cầu thị trường.
C. mục đích bản thân. D. khả năng và nhu cầu.
Câu 9: Mục đích giao kết hợp đồng lao động là
A. để xác định công việc mà người lao động phải làm.
B. tạo cơ sở pháp lý chỉ để bảo vệ người lao động.
Trang 1/5 - Mã đề thi 321
Mã đề 321
C. bảo vệ quyền và lợi ích của người lao động và người sử dụng lao động.
D. để xác lập quyền của người sử dụng lao động.
Câu 10: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên những nguyên tắc nào sau đây?
A. Chia so, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
Câu 11: Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình để thực
hiện mọi hành vi nào sau đây?
A. Được pháp luật cho phép. B. Mang tính chất cưỡng chế.
C. Đề cao quyền lực riêng. D. Bị người khác ép buộc.
Câu 12: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều
có quyền lựa chọn
A. việc làm và được trả công theo ý muốn của bản thân.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc và hưởng các chế độ ưu đãi theo nhu cầu của mình.
D. việc làm và thời gian làm việc theo ý muốn của người lao động.
Câu 13: Nội dung o sau đây không thể hiện bình đẳng trong hôn nhân và gia đình giữa vợ
chồng?
A. Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng. B. Giúp đỡ nhau về mọi mặt.
C. Chồng quyết định mọi việc. D. Cùng lựa chọn nơi cư trú.
Câu 14: Nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm
pháp luật của mình là nội dung khái niệm nào sau đây?
A. Phòng chống tội phạm. B. Phong tỏa xã hội.
C. Tình trạng khẩn cấp. D. Trách nhiệm pháp lí.
Câu 15: Nội dung o dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao
động nữ?
A. Có tiêu chuẩn và độ tuổi tuyển dụng như nhau. B. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
C. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau. D. Không phân biệt điều kiện làm việc.
Câu 16: Vợ, chồng có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. Đó là biểu hiện
trong quan hệ
A. với con cái. B. nhân thân và tài sản.
C. của cải, tài sản và con cái. D. ràng buộc.
Câu 17: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và luôn được bảo
đảm thực hiện bằng
A. sức mạnh của nhân dân. B. quyền lực Nhà nước.
C. nền tảng đạo đức. D. quyền lực của tổ chức chính trị.
Câu 18: Khi đã trở thành nội dung của quy phạm pháp luật, giá trị đạo đức được Nhà nước bảo
đảm thực hiện bằng phương tiện nào sau đây?
A. Quyền lực nhà nước. B. Quyền lực của tổ chức chính trị.
C. Quyền lực xã hội. D. Năng lực cá nhân.
Câu 19: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ
nào sau đây?
A. Chủ động mở rộng thị trường. B. Kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng ký.
C. Lắp đặt hệ thống giám sát tự động. D. Sử dụng lao động nhập cư.
Câu 20: Trong quan hệ lao động cụ thể, quyền bình đẳng của công dân được thực hiện thông qua
văn bản nào sau đây?
A. Văn bằng chứng chỉ. B. Hồ sơ tín dụng.
C. Lí lịch trích ngang. D. Hợp đồng lao động.
Trang 2/5 - Mã đề thi 321
Câu 21: Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật là mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện hoạt động
nào sau đây?
A. Áp dụng mọi hình thức cạnh tranh.
B. Đồng loạt thay đổi phương thức sản xuất.
C. Thành lập nguồn quỹ bảo trợ xã hội.
D. Tuân thủ quy định về quốc phòng, an ninh.
Câu 22: Hành vi vi phạm các quan hệ lao động, công vụ Nhà nước do pháp luật lao động và pháp
luật hành chính bảo vệ là nội dung khái niệm nào sau đây?
A. Gây rối trật tự. B. Vi phạm kỷ luật.
C. Lũng đoạn thị trường. D. Kích động bạo lực.
Câu 23: Bình đẳng trước pháp luật là mọi công dân đều không bị phân biệt đối xử trong việc
hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và
A. san bằng nguồn quỹ bảo trợ. B. chịu trách nhiệm pháp lí.
C. chiếm hữu tài nguyên thiên nhiên. D. chia đều tài sản công cộng.
Câu 24: Pháp luật do Nhà nước xây dựng, ban hành và
A. đảm bảo lưu hành. B. tuyệt đối bảo mật.
C. đảm bảo chính xác. D. bảo đảm thực hiện.
Câu 25: Việc áp dụng trách nhiệm pháp lí nhằm một trong những mục đích nào sau đây?
A. Chia đều mọi của cải trong xã hội. B. Triệt tiêu tất cả các tệ nạn xã hội.
C. Kiềm chế những việc làm trái pháp luật. D. Xóa b hoàn toàn nh trạng tht nghip.
Câu 26: Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật phải chấm dứt hành vi trái pháp luật của mình là một
trong những
A. biện pháp để san bằng lợi ích. B. điều kiện để xóa bỏ nhân quyền.
C. nghi thức khi hoạt động tôn giáo. D. mục đích của trách nhiệm pháp lí.
Câu 27: Một trong những dấu hiệu của vi phạm pháp luật là người vi phạm phải có năng lực nào
sau đây?
A. Trách nhiệm pháp lí. B. Tiếp nhận bảo trợ.
C. Tài chính vững mạnh. D. Hình thành nhân cách.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật việc giao kết hợp đồng lao động không được thực hiện theo
nguyên tắc nào sau đây?
A. Dân chủ. B. Tự nguyện. C. Bình đẳng. D. Trực tiếp.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (2,0 điểm):
Tình huống:
Sắp tốt nghiệp ra trường T luôn mơ ước sẽ trở thành một công nhân cơ khí giỏi ,vì T thấy
công việc này phù hợp với khả năng của mình.T quyết định nộp hồ sơ thi vào một trường đào tạo
nghề ở thành phố. Nhưng khi T trình bày nguyện vọng của mình với bố mẹ thì bố mẹ T phản đối.
Bố mẹ T yêu cầu T phải nộp đơn thi vào đại học. Vì không đồng ý với yêu cầu của bố mẹ nên T
đã bị bố đánh và sẽ không chấp nhận con nếu T không nghe lời.
Câu hỏi: a) Việc T không vâng lời bố mẹ có vi phạm pháp luật không?
b) Em có nhận xét gì về hành vi của bố mẹ T?
c) Nếu em là T, em sẽ làm gì?
Câu 30 (1,0 điểm):
Ông M giám đốc một tập đoàn đa quốc gia chị B một người buôn bán nhỏ cùng tình
tiếp xúc với một bệnh nhân nhiễm COVID 19. Sau đó, tại một điểm cách ly y tế tập trung, ông M
chị B cùng được cung cấp miễn phí các nhu yếu phẩm cần thiết. Liên tục trong hai tuần lễ,
hằng ngày ông M chị B đều thực hiện việc đo thân nhiệt chăm sóc sức khỏe theo đúng
hướng dẫn của nhân viên y tế.
Nêu rõ sự bình đẳng về quyền, nghĩa vụ công dân giữa ông M và chị B?
Trang 3/5 - Mã đề thi 321
BÀI LÀM TỰ LUẬN
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề thi 321
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề thi 321