Trang 1/3 - Mã đề 003
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯNG PT DTNT THPT HUYN MƯNG NG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI K I, NĂM HC 2022-2023
MÔN: GDCD LP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Không kể thời gian giao đề
Họ và tên ……………………...... Ngày sinh…………….. Lớp:…
A. PHN TRC NGHIM (7,0 Đim)
Câu 1: Vic áp dng trách nhim pháp lí nhm mt trong nhng mc đích nào sau đây?
A. Trit tiêu tt c các t nn xã hi. B. Kim chế nhng vic làm ti pháp lut.
C. Chia đu mi ca ci trong hi. D. a b hn toàn nh trng tht nghip.
Câu 2: Buc các ch th vi phm pháp lut phi chm dt hành vi trái pháp lut ca
mình là mt trong nhng
A. mục đích của trách nhim pháp lí. B. điều kiện để xóa b nhân quyn.
C. nghi thc khi hoạt động tôn giáo. D. biện pháp để san bng li ích
u 3: Vic x người chưa thành niên phạm ti luôn đưc áp dng theo nguyên tc o
sau đây?
A. Khng chế bằng vũ lực. B. Giáo dc là ch yếu.
C. Cách ly vi cộng đồng. D. Bo mật nơi giam giữ.
Câu 4: Ni dung nào sau đây không th hin bình đng trong hôn nhân và gia đình gia v chng?
A. Giúp đỡ nhau v mi mt. B. Cùng la chọn nơi cư trú.
C. Tôn trng quyn t do tín ngưỡng. D. Phn bác hôn nhân tiến b.
Câu 5: Theo quy định ca pháp lut vic giao kết hợp đồng lao động không được thc
hin theo nguyên tc nào sau đây?
A. Cưỡng chế. B. T nguyn. C. Bình đẳng. D. Trc tiếp.
Câu 6: Theo quy đnh ca pháp lut, tt c c cơ sở tôn giáo hợp pháp đều được ng
quyền nào sau đây?
A. Bo mt tuyt đi. B. Chia đều quyn lc.
C. Đưc pháp lut bo h. D. Sùng bái địa v riêng.
Câu 7: Theo quy đnh ca pháp lut các dân tc Việt Nam đều được
A. bình đẳng v chính tr. B. hưởng ph cp khu vc.
C. min phí mi loi hình dch v. D. bài tr quyn t do tín ngưỡng.
Câu 8: Ông A nghi cho em H ( là trẻ em hàng xóm) lấy trộm đồ dùng nhà mình nên trói
em lại để tra hỏi. Hành vi của ông A vi phạm quyn
A. tự do dân chủ của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
C. được pháp luật bảo hộ danh dự và nhân phẩm.
D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
Câu 9: Công an bắt người trong trường hợp nào ới đây thì không vi phạm quyền bất
khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy
Câu 10: Phương án nào ới đây, đúng với nội dung đã học: Pháp luật do Nhà nước y
dng, ban hành và
MÃ Đ 003
Trang 2/3 - Mã đề 003
A. bảo đảm thc hin. B. tuyt đi bo mt.
C. đảm bảo lưu hành. D. đảm bo chính xác.
Câu 11: Pháp lut h thng các quy tc x s chung do Nhà nước ban hành luôn
được bảo đảm thc hin bng
A. quyn lc ca t chc chính tr. B. quyn lực Nhà nưc.
C. sc mnh ca nhân dân. D. nn tảng đạo đức
Câu 12: S dng pháp lut là các cá nhân, t chc s dụng đúng đắn các quyn ca mình
để thc hin mọi hành vi nào sau đây?
A. Được pháp lut cho phép. B. B người khác ép buc.
C. Đề cao quyn lc riêng. D. Mang tính chất cưỡng chế.
Câu 13: Vi phm pháp lut hành vi trái pháp lut, lỗi do người năng lực trách
nhim pháp lí thc hin xâm hi các quan h xã hội nào sau đây?
A. Cn phi đưc loi b. B. Đã trở nên li thi.
C. Đưc pháp lut bo v. D. Cn tr s công bng.
Câu 14: Hành vi vi phm các quan h lao động, công v Nhà nưc do pháp luật lao động
và pháp lut hành chính bo v là ni dung khái niệm nào sau đây?
A. Vi phm k lut. B. Lũng đoạn th trường.
C. Gây ri trt t. D. Kích động bo lc.
Câu 15: Nghĩa vụ các cá nhân hoc t chc phi gánh chu hu qu bt li t hành vi
vi phm pháp lut ca mình là ni dung khái nim nào sau đây?
A. Tình trng khn cp. B. Phòng chng ti phm.
C. Phong ta xã hi. D. Trách nhim pháp lí.
Câu 16: Bình đẳng trước pháp lut mọi công dân đều không b phân biệt đi x trong
vic hưng quyn, thc hiện nghĩa vụ
A. chu trách nhim pháp lí. B. chiếm hu tài nguyên thiên nhiên.
C. chia đều tài sn công cng. D. san bng ngun qu bo tr.
Câu 17: nh đẳng v tch nhim pp lí bt k công dân nào vi phm pp lut đu phi
b x theo
A. nim tin ca tôn giáo. B. nghi l ca địa phương.
C. tín ngưỡng ca vùng min. D. quy định ca pháp lut.
Câu 18: Bình đẳng trong n nhân và gia đình nghĩa là vợ chng cn phi thc hin hành vi
nào sau đây?
A. Tôn trng ln nhau. B. T b tài sn chung.
C. San bng mi thu nhp. D. Hn chế giao tiếp.
Câu 19: Quyền bình đẳng gia các dân tộc đưc hiu mi dân tc trong mt quc gia
đều được Nhà nước và pháp lut
A. tạo điều kin phát trin. B. chia đều tài sn chung.
C. min phí mi dch v. D. duyt h sơ vay vốn.
Câu 20: Các dân tc trong mt quốc gia đều được Nhà c pháp lut tôn trng, bo
v tạo điều kin phát trin là ni dung khái niệm nào sau đây?
A. Phân chia địa gii hành chính. B. Bình đng gia các dân tc.
C. Xác lp v trí đc quyn. D. Chia đều tài sn công cng.
Câu 21: Quyền bình đẳng gia các tôn giáo đưc hiu là pháp lut luôn bo h tt c
A. h tư tưng cực đoan. B. mi ngun thu nhp.
C. nghi l vùng min. D. nơi thờ t tín ngưng.
Câu 22: Trường hợp bắt người khẩn cấp tiến hành khi căn cứ cho rằng người đó đang
chuẩn bị thực hiện tội phạm
Trang 3/3 - Mã đề 003
A. ít nghiêm trọng B. ít nguy hiểm
C. rất nghiêm trọng D. quả tang.
Câu 23: Đặt điều nói xấu người khác là vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
A. thân thể của công dân. B. chỗ ở của công dân.
C. tính mạng, sức khoẻ của công dân. D. danh dự, nhân phẩm của công dân.
Câu 24: ng an bắt giam ni nghi ngờ lấy trộm xe y vi phạm quyền được pháp
luật bảo hộ v
A. thân thể của công dân. B. chỗ ở của công dân.
C. tính mạng, sức khoẻ của công dân. D. danh dự, nhân phẩm của công dân.
Câu 25: Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác vi phạm quyền được
pháp luật bảo hộ về
A. chỗ ở của công dân. B. thân thể của công dân.
C. tính mạng, sức khoẻ của công dân. D. danh dự, nhân phẩm của công dân.
Câu 26: Pháp lut không th hiện đặc trưng cơ bản nào sau đây?
A. Quy phm ph biến. B. Phân bit vùng min.
C. Quyn lc, bt buc chung. D. Xác đnh cht ch v hình thc.
Câu 27: Khi đã trở thành ni dung ca quy phm pháp lut, giá tr đạo đức được Nhà
nước bảo đảm thc hin bằng phương tiện nào sau đây?
A. Quyn lc xã hi. B. Quyn lc ca t chc chính tr.
C. Quyn lực nhà nưc. D. Năng lực cá nhân.
Câu 28: Mt trong nhng du hiu ca vi phm pháp lut là ngưi vi phm phải năng
lc nào sau đây?
A. Trách nhim pháp lí. B. Tiếp nhn bo tr.
C. Tài chính vng mnh. D. Hình thành nhân cách.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 Điểm)
Câu 29: (2,0 điểm).
Ch H là ngưi dân tc thiu s được xét tuyển vào trường ph thông dân tc ni trú
ca tnh. Tt nghip Trung hc ph thông, cộng thêm điểm ưu tiên, chị trúng tuyn vào
một trường Đại hc. Sau khi tt nghip, tr v quê hương, chị H đã tham gia thực hin
chính sách h tr của Nhà ớc đi vi đồng bào n tc thiu s vùng khó khăn phát
trin kinh tế. Ch còn cùng đoàn thanh nn phc dng li nhiều trò chơi dân gian của dân
tc mình. Trong k bu c đại biu hội đồng nhân dân các cp, ch H đã trúng cử vào Hi
đồng nhân dân huyn.
a. Vic ch H được hưởng các chế độ ưu tiên về hc tp, trái vi ni dung quyn
bình đẳng gia các dân tc không? Vì sao?
b. Em y ch ra nhng chi tiết ch H đã được thc hin quyền bình đẳng gia các
dân tc.
Câu 30: (1,0 điểm).
Ông M giám đốc mt tập đoàn đa quốc gia ch B một ngưi buôn bán nh cùng
tình tiếp xúc vi mt bnh nhân nhiễm COVID 19. Sau đó, tại một điểm cách ly y tế
tp trung, ông M và ch B cùng được cung cp min phí các nhu yếu phm cn thiết. Liên
tc trong hai tun l, hng ngày ông M và ch B đều thc hin vic đo thân nhiệt và chăm
sóc sc khỏe theo đúng hướng dn ca nhân viên y tế.
Nêu rõ s bình đẳng v quyn công dân gia ông M và ch B?
------------- HT -------------