TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học 2023-2024
Môn: Giáo dục công dân 9
Thời gian làm bài: 60 phút
A. Ma trận đề
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng % Tổng
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số CH Thời
gian
(phút)
Số CH Thời
gian
(phút)
Số CH Thời
gian
(phút)
Số CH Thời
gian
(phút)
Số CH Thời
gian
(phút)
TN TL
1 Quan
hệ với
cộng
đồng,
đất
nước,
nhân
loại
Bài 6:
Hợp
tác
cùng
phát
triển
1 1.5 5 7.5 4 6 10 15 2.5
2 Kế
thừa
phát
huy
truyền
thống
tốt đẹp
của
dân tộc
Bài 7:
Kế
thừa
phát
huy
truyề
n
thống
tốt
đẹp
của
1 1.5 5 7.5 4 6 0 0 10 15 2.5
dân
tộc
3 Quan
hệ với
công
việc
Bài 8:
Năng
động,
sáng
tạo
Bài 9:
Làm
việc
năng
suất,
chất
lượng,
hiệu
quả
2 3 10 15 8 12 0 0 20 30 5.0
Tổng 4 6 20 30 16 24 40 60 10
Tỷ lệ
%10% 50% 40% 100%
Tỷ lệ
chung
%
60% 40% 40 60 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ
năng cần kiểm tra,
đánh giá.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1Hợp tác cùng
phát triển
1.1. Khái niệm
1.2.Ý nghĩa
1.3. Tình huống
Nhận biết: Thế
nào là hợp tác.
Thông hiểu:
sao phải hợp tác
Vận dụng: Vận
dụng kiến thức đã
học để giải quyết
tình huống trong
thực tiễn
15 4
2
Kế thừa và phát
huy truyền thống
tốt đẹp của dân
tộc
1.1. Khái niệm
1.2.Ý nghĩa
1.3. Tình huống
Nhận biết: Thế
nào là kế thừa và
phát huy truyền
thống tốt đẹp của
dân tộc.
Thông hiểu:
sao phải kế thừa
và phát huy truyền
thống tốt đẹp của
dân tộc
Vận dụng: Vận
dụng kiến thức đã
học để giải quyết
tình huống trong
thực tiễn
154
3Năng động, sáng
tạo
2.1. Khái niệm
2.2. Biểu hiện và ý
nghĩa
2.3. Tình huống
Nhận biết: Nhận
biết được thế nào
năng động, sáng
tạo
Thông hiểu: Hiểu
154
được vì sao phải
năng động, sáng
tạo và những biểu
hiện của năng
động, sáng tạo
Vận dụng: Vận
dụng kiến thức đã
học để giải quyết
tình huống trong
thực tiễn
4
Làm việc có năng
suất, chất lượng,
hiệu quả
3.1. Khái niệm
3.2. Biểu hiện và ý
nghĩa
3.3. Tình huống
Nhận biết: Nhận
biết được thế nào
làm việc có
năng suất, chất
lượng, hiệu quả
Thông hiểu: Hiểu
được vì sao phải
làm việc có năng
suất, chất lượng,
hiệu quả và những
biểu hiện của làm
việc có năng suất,
chất lượng, hiệu
quả
Vận dụng: Vận
dụng kiến thức đã
học để giải quyết
tình huống trong
thực tiễn
154
Tổng 4 20 16
C. ĐỀ BÀI
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: FAO là tổ chức có tên gọi là?
A.Tổ chức Bắc Đại Tây Dương. C.Tổ chức lương thực thế giới.
B.Tổ chức Liên minh Châu Âu. D.Tổ chức y tế thế giới.
Câu 2: APEC có tên gọi là?
A.Liên minh Châu Âu. C.Quỹ tiền tệ thế giới.
B.Liên hợp quốc. D.Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 3: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á nhằm?
A.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B.Thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vực.
C.Giúp đỡ lẫn nhau dưới hình thức đào tạo và cung cấp các phương tiện nghiên cứu trong các lĩnh vực giáo dục, chuyên môn, kỹ thuật
và hành chính.
D.Cả ba đáp án còn lại đều đúng.
Câu 4: Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào?
A.28/7/1995. B.24/6/1995. C.28/7/1994. D.27/8/1994.
Câu 5: Việt Nam tham gia vào diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương nhằm?
A.Tăng cường mối quan hệ về kinh tế và chính trị.
B.Tăng cường mối quan hệ về văn hóa và giáo dục.
C.Tăng cường mối quan hệ về quốc phòng và an ninh.
D.Cả ba đáp án còn lại đều đúng.
Câu 6: Việt Nam gia nhập WTO vào ngày tháng năm nào?
A.11/2/2006. B.11/1/2007. C.13/2/2007. D.2/11/2006.
Câu 7: Chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ nhau trong lĩnh vực nào đó vì mục đích chung được gọi là?
A.Quan hệ. B.Giao lưu. C.Đoàn kết D.Hợp tác..
Câu 8: Cơ sở quan trọng của hợp tác là?
A.Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi. C.Giao lưu, hữu nghị.
B.Hợp tác, hữu nghị. D.Hòa bình, ổn định.
Câu 9: Tính đến nay, Việt Nam đã là thành viên của bao nhiêu tổ chức quốc tế ?