Trang 1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 Phút
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh xuất phát từ yếu
tố nào dưới đây?
A. Điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài. B. Lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài.
C. Khó khăn của chủ thể sản xuất. D. Mâu thuẫn của chủ thể sản xuất.
Câu 2: Trong nền kinh tế thị trường, khi giá cả tăng lên với tốc độ vượt xa mức lạm phát phi
thì nền kinh tế đó ở vào trạng thái
A. lạm phát phi mã. B. siêu lạm phát.
C. lạm phát toàn diện. D. lạm phát vừa phải.
Câu 3: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm thị trưởng lao động sẽ góp
phần
A. gia tăng số lượng việc làm; gia tăng thất nghiệp.
B. giảm số lượng việc làm; giảm thất nghiệp.
C. giảm số lượng việc làm; gia tăng thất nghiệp.
D. gia tăng số lượng việc làm; giảm thất nghiệp.
Câu 4: Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh
doanh được gọi là
A. ý tưởng kinh doanh. B. lực lượng lao động.
C. cơ hội kinh doanh. D. năng lực quản trị.
Câu 5: Ý tưởng kinh doanh không xuất phát từ yếu tố nào dưới đây?
A. Vì mục đích nhân đạo. B. Nhu cầu tìm lợi nhuận.
C. Khẳng định bản thân. D. Niềm đam mê kinh doanh.
Câu 6: Thực hiện tốt đạo đức kinh doanh góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh theo
hướng nào?
A. Nâng cao lợi thế vùng miền.
B. Khắc phục chênh lệch vùng miền.
C. Nâng cao chất lượng và uy tín doanh nghiệp.
D. Tăng cường công tác truyền thông.
Câu 7: Đối với khách hàng, một trong những phẩm chất đạo đức cần khi tiến hành kinh doanh
đó là các chủ thể doanh nghiệp phải
A. giữ chữ tín. B. đối xử bất công. C. giữ quyền uy. D. giữ uy nghiêm.
Câu 8: Đối với những hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh, chúng ta cần
A. khuyến khích, cổ vũ. B. lên án, ngăn chặn.
C. thờ ơ, vô cảm. D. học tập, noi gương.
Câu 9: Một trong những nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát trong nền kinh tế là do
A. các yếu tố đầu vào giảm. B. chi phí sản xuất không đổi.
C. chi phí sản xuất tăng cao. D. chi phí sản xuất giảm sâu.
Câu 10: Hoạt động mục đích, ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho
các nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm
A. lao động. B. thất nghiệp. C. cung cầu. D. cạnh tranh.
Mã đề 001
Trang 2
Câu 11: Chị H người luôn sáng tạo, giao tiếp tốt với khách hàng đồng nghiệp, luôn cgắng
hết mình trong công việc kinh doanh, nhận định trên đề cập đến tiêu chí nào dưới đây của chị H?
A. Cơ hội. B. Thách thức. C. Điểm mạnh. D. Điểm yếu.
Câu 12: Đối với Nhà ớc hội, đạo đức kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh không
biểu hiện ở hành vi, việc làm nào dưới đây?
A. Nộp thuế đầy đủ và đúng hạn. B. Không sản xuất hàng quốc cấm.
C. Tuân thủ quy định của pháp luật. D. Sử dụng các thủ đoạn phi pháp.
Câu 13: Khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các chủ thể vi phạm đạo đức kinh doanh
doanh khi
A. từ chối việc bán hành giả. B. từ chối việc gian lận thuế.
C. cố ý trì hoãn việc nộp thuế. D. cố ý duy trì việc khuyến mãi.
Câu 14: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của đạo đức kinh doanh?
A. Phân biệt đối xử giữa các lao động nam và nữ.
B. Sản xuất, kinh doanh hàng giả, kém chất lượng.
C. Tìm mọi cách để triệt hạ đối thủ cạnh tranh.
D. Đảm bảo lợi ích chính đáng cho người lao động.
Câu 15: Học sinh tham gia ngày hội vấn ớng nghiệp góp phần nâng cao nhận thức về vấn
đề nào dưới đây?
A. Việc làm. B. Văn hóa. C. Thu nhập. D. Dân số.
Câu 16: Trong đời sống xã hội, việc người lao động dành toàn bộ thời gian vào làm một công việc
mà pháp luật không cấm và mang lại thu nhập cho bản thân thì hoạt động đó được gọi là
A. việc làm bán thời gian. B. việc làm không ổn định.
C. có việc làm chính thức. D. việc làm phi lợi nhuận.
Câu 17: Theo quy định của pháp luật, hợp đồng lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi. B. Sở thích của người lao động.
C. Bảo hiểm xã hội và thất nghiệp. D. Mức lương của người lao động.
Câu 18: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động
có thể lựa chọn hình thức thỏa thuận nào dưới đây?
A. Bằng tài sản cá nhân. B. Bằng tiền đặt cọc.
C. Bằng văn bản. D. Bằng quyền lực.
Câu 19: Một trong những lợi thế nội tại giúp cá nhân tạo ý tưởng kinh doanh đó
A. sự cạnh tranh đối thủ. B. sự đam mê.
C. địa điểm cư trú. D. địa điểm kinh doanh.
Câu 20: Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh có vai trò như thế nào đối với sự phát triển?
A. Động lực. B. Cơ sở. C. Triệt tiêu. D. Nền tảng.
Câu 21: Khi chủ doanh nghiệp luôn luôn chđộng nắm bắt các hội kinh doanh để từ đó đưa ra
các quyết định điều nh công ty hợp nhất, điều y phản ánh năng lực nào dưới đây của chủ
thể kinh doanh?
A. Năng lực học tập. B. Năng lực lãnh đạo.
C. Năng lực quản lí. D. Năng lực sáng tạo.
Câu 22: Trong sản xuất lưu thông hàng a, doanh nghiệp K quyết định thu hẹp sản xuất, kinh
doanh khi
A. cung < cầu. B. cung giảm. C. cung = cầu. D. cung > cầu.
Câu 23: Công ty X thay đổi phương thức sản xuất nên một số lao động bị mất việc trong trường
hợp này gọi là
A. thất nghiệp tự nguyện. B. thất nghiệp tạm thời.
C. thất nghiệp chu kì. D. thất nghiệp cơ cấu.
Câu 24: Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với mỗi cá nhân?
A. Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định.
Trang 3
B. Thu nhập giảm hoặc không có, đời sống gặp nhiều khó khăn.
C. Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất.
D. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.
Câu 25: Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh, yếu tố nào dưới đây không thuộc về cơ hội
bên ngoài của các chủ thể sản xuất kinh doanh?
A. Khả năng huy động các nguồn lực. B. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể.
C. Nhu cầu của thị trường. D. Vị trí triển khai hoạt động kinh doanh.
Câu 26: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao
động trong lĩnh vực công nghiệp có xu hướng
A. giảm. B. không đổi. C. giữ nguyên. D. tăng.
Câu 27: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Tồn tại nhiều chủ sỡ hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
B. Mỗi chủ thể có điều kiện sản xuất khác nhau.
C. Các chủ thể sử dụng các nguồn lực của mình một cách hiệu quả nhất.
D. Giải quyết mâu thuẫn giữa các chủ thể kinh tế.
Câu 28: Lượng cầu chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào dưới đây?
A. Thu nhập, thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng.
B. Số lượng người tham gia cung ứng.
C. Kì vọng của chủ thể sản xuất kinh doanh.
D. Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29: (2 điểm)
Với lợi thế gần các trường học, sau khi tìm hiểu thực tế các cửa hàng kinh doanh đồ dùng học
tập trên địa bàn còn khá sài chưa sức thu hút học sinh. Rất nhanh chóng, anh H đã lên kế
hoạch chuẩn bị các điều kiện chớp lấy thời để mở cửa hàng kinh doanh dụng cụ học tập. Để
có thể cạnh tranh với các cửa hàng khác, anh H tích cực m kiếm các đồ dùng học tập độc đáo,
mẫu đẹp, phù hợp với thị hiếu của học sinh thay đơn giản ncác đồ dùng học tập đại trà
trên thị trường. Sự nhạy bén và linh hoạt trong việc chớp lấy thời cơ để cung cấp các mặt hàng phù
hợp thị hiếu của học sinh đã giúp anh H gặt hái được những thành công ban đầu.
a. Trong trường hợp này anh H đã y dựng ý tưởng kinh doanh hay hội kinh doanh. Em
hãy chỉ ý tưởng kinh doanh hoặc hội kinh doanh anh H đã xác định trong trường hợp
trên. Việc xác định và đánh giá các yếu tố trước khi kinh doanh có ý nghĩa như thế nào?
b. Theo em năng lực gì đã giúp anh H có những thành công ban đầu?
Câu 30: (1 điểm)
Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
Trên đường đi học về, P và Q phát hiện xí nghiệp V đang đổ nước thải chưa qua xử
xuống bờ mương thoát nước của xóm mình. P rủ Q đi báo công an xã, nhưng Q từ chối vì nói
rằng: “Thôi, đừng báo công an, đây không phải là việc của chúng mình, nếu bị phát hiện, họ sẽ trả
thù chúng mình đó”.
Em hãy nhận xét về hành vi của xí nghiệp V? Nếu là P, em sẽ ứng xử như thế nào?
------ HẾT ------
Trang 4
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 Phút
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh
doanh được gọi là
A. năng lực quản trị. B. lực lượng lao động.
C. ý tưởng kinh doanh. D. cơ hội kinh doanh.
Câu 2: Ý tưởng kinh doanh không xuất phát từ yếu tố nào dưới đây?
A. Vì mục đích nhân đạo. B. Nhu cầu tìm lợi nhuận.
C. Niềm đam mê kinh doanh. D. Khẳng định bản thân.
Câu 3: Trong sản xuất lưu thông hàng a, doanh nghiệp K quyết định thu hẹp sản xuất, kinh
doanh khi
A. cung = cầu. B. cung giảm. C. cung > cầu. D. cung < cầu.
Câu 4: Một trong những lợi thế nội tại giúp cá nhân tạo ý tưởng kinh doanh đó là
A. sự cạnh tranh đối thủ. B. sự đam mê.
C. địa điểm cư trú. D. địa điểm kinh doanh.
Câu 5: Đối với những hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh, chúng ta cần
A. lên án, ngăn chặn. B. khuyến khích, cổ vũ.
C. thờ ơ, vô cảm. D. học tập, noi gương.
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, hợp đồng lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Bảo hiểm xã hội và thất nghiệp. B. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi.
C. Sở thích của người lao động. D. Mức lương của người lao động.
Câu 7: Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh xuất phát từ yếu
tố nào dưới đây?
A. Mâu thuẫn của chủ thể sản xuất. B. Khó khăn của chủ thể sản xuất.
C. Điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài. D. Lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài.
Câu 8: Đối với Nhà nước hội, đạo đức kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh không
biểu hiện ở hành vi, việc làm nào dưới đây?
A. Sử dụng các thủ đoạn phi pháp. B. Nộp thuế đầy đủ và đúng hạn.
C. Không sản xuất hàng quốc cấm. D. Tuân thủ quy định của pháp luật.
Câu 9: Khi chủ doanh nghiệp luôn luôn chủ động nắm bắt các hội kinh doanh để từ đó đưa ra
các quyết định điều nh công ty hợp nhất, điều y phản ánh năng lực nào ới đây của chủ
thể kinh doanh?
A. Năng lực sáng tạo. B. Năng lực học tập.
C. Năng lực lãnh đạo. D. Năng lực quản lí.
Câu 10: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao
động trong lĩnh vực công nghiệp có xu hướng
A. không đổi. B. tăng. C. giữ nguyên. D. giảm.
Câu 11: Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh có vai trò như thế nào đối với sự phát triển?
A. Nền tảng. B. Triệt tiêu. C. Cơ sở. D. Động lực.
Câu 12: Hoạt động mục đích, ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho
các nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm
Mã đề 002
Trang 5
A. lao động. B. cạnh tranh. C. cung cầu. D. thất nghiệp.
Câu 13: Đối với khách hàng, một trong những phẩm chất đạo đức cần có khi tiến hành kinh doanh
đó là các chủ thể doanh nghiệp phải
A. giữ quyền uy. B. đối xử bất công. C. giữ chữ tín. D. giữ uy nghiêm.
Câu 14: Một trong những nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát trong nền kinh tế là do
A. chi phí sản xuất không đổi. B. các yếu tố đầu vào giảm.
C. chi phí sản xuất giảm sâu. D. chi phí sản xuất tăng cao.
Câu 15: Công ty X thay đổi phương thức sản xuất nên một số lao động bị mất việc trong trường
hợp này gọi là
A. thất nghiệp tạm thời. B. thất nghiệp chu kì.
C. thất nghiệp tự nguyện. D. thất nghiệp cơ cấu.
Câu 16: Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh, yếu tố nào dưới đây không thuộc về cơ hội
bên ngoài của các chủ thể sản xuất kinh doanh?
A. Khả năng huy động các nguồn lực.
B. Vị trí triển khai hoạt động kinh doanh.
C. Nhu cầu của thị trường.
D. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể.
Câu 17: Học sinh tham gia ngày hội vấn ớng nghiệp góp phần nâng cao nhận thức về vấn
đề nào dưới đây?
A. Văn hóa. B. Việc làm. C. Thu nhập. D. Dân số.
Câu 18: Khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các chủ thể vi phạm đạo đức kinh doanh
doanh khi
A. từ chối việc bán hành giả. B. cố ý trì hoãn việc nộp thuế.
C. từ chối việc gian lận thuế. D. cố ý duy trì việc khuyến mãi.
Câu 19: Chị H người luôn sáng tạo, giao tiếp tốt với khách hàng đồng nghiệp, luôn cgắng
hết mình trong công việc kinh doanh, nhận định trên đề cập đến tiêu chí nào dưới đây của chị H?
A. Thách thức. B. Điểm mạnh. C. Điểm yếu. D. Cơ hội.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Mỗi chủ thể có điều kiện sản xuất khác nhau.
B. Các chủ thể sử dụng các nguồn lực của mình một cách hiệu quả nhất.
C. Giải quyết mâu thuẫn giữa các chủ thể kinh tế.
D. Tồn tại nhiều chủ sỡ hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
Câu 21: Trong nền kinh tế thị trường, khi giá cả tăng lên với tốc độ vượt xa mức lạm phát phi
thì nền kinh tế đó ở vào trạng thái
A. siêu lạm phát. B. lạm phát vừa phải.
C. lạm phát toàn diện. D. lạm phát phi mã.
Câu 22: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động người mua sức lao động
có thể lựa chọn hình thức thỏa thuận nào dưới đây?
A. Bằng tài sản cá nhân. B. Bằng văn bản.
C. Bằng quyền lực. D. Bằng tiền đặt cọc.
Câu 23: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc m thị trưởng lao động sẽ góp
phần
A. gia tăng số lượng việc làm; giảm thất nghiệp.
B. gia tăng số lượng việc làm; gia tăng thất nghiệp.
C. giảm số lượng việc làm; gia tăng thất nghiệp.
D. giảm số lượng việc làm; giảm thất nghiệp.
Câu 24: Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với mỗi cá nhân?
A. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.
B. Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định.