Mã đề 101. Trang 1 | 3
SỞ GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HÓA HỌC, Lớp: 10A
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ, tên học sinh:…………………………………
Số báo danh:………………..…….………………
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
u 1 :
Cho các nguyên t X, Y, Z có s hiu nguyên t lần lượt là 6, 9, 14. Th t tính phi kim tăng dần
ca các nguyên t đó là
A.
X < Z < Y.
B.
Z < X < Y.
C.
Z < Y < X.
D.
Y < X < Z.
u 2 :
Hp chất nào sau đây có liên kết cng hóa tr không phân cc?
A.
LiCl.
B.
NH3.
C.
Cl2.
D.
CHCl3.
u 3 :
Mt nguyên t X gm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên t X có kí hiu là
A.
.
B.
16
32 Se
.
C.
.
D.
.
u 4 :
Dãy nào sau đây sắp xếp th t gim dn tính base? ( Biết 13Al, 11Na, 14Si, 12Mg).
A.
Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4.
B.
NaOH; MgOH)2; Al(OH)3; Si(OH)4.
C.
NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4; Al(OH)3.
D.
Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3.
u 5 :
Cho các nguyên t sau: 14Si, 15P, 16S. Các giá tr độ âm điện tương ứng trong trường hợp nào sau đây
là đúng?
A.
14Si (2,58); 15P (2,19); 16S (1,9).
B.
14Si (2,19); 15P (1,9); 16S (2,58).
C.
14Si (1,9); 15P (2,58); 16S (2,19).
D.
14Si (1,9); 15P (2,19); 16S (2,58).
u 6 :
Để đạt được cu hình electron bn vững như của khí hiếm gn nht vi 8 electron lp ngoài cùng
(hoc 2 electron lớp ngoài cùng như của helium). Vì vy trong quá trình hình thành liên kết hóa
hc, các nguyên t có xu hướng
A.
nhường electron.
B.
góp chung electron.
C.
nhường, nhn hoc góp chung electron.
D.
nhn electron.
u 7 :
Nhóm nguyên t
A.
tp hp các nguyên t mà nguyên t có cùng cu hình electron giống nhau được xếp cùng mt ct.
B.
tp hp các nguyên t mà nguyên t có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa hc
gn giống nhau và được xếp cùng mt ct.
C.
tp hp các nguyên t mà nguyên t có cu hình electron gn giống nhau, do đó có tính chất hóa hc
giống nhau và được xếp thành mt ct.
D.
tp hp các nguyên t mà nguyên t có tính cht hóa hc giống nhau và được xếp cùng mt ct.
u 8 :
Các đồng v ca cùng mt nguyên t hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây?
A.
Cùng s ht proton.
B.
Cùng s ht neutron.
C.
Cùng s khi.
D.
Khác tính cht hóa hc.
u 9 :
Cu hình electron ca nguyên t nguyên t X được biu diễn dưới dng các ô orbital như sau:
↑↓ ↑↓
X là
A.
oxygen.
B.
nitrogen.
C.
carbon.
D.
fluorine.
u 10 :
Cho biết năng lượng liên kết H-I và H-Br lần lượt là 297 kJ mol-1 và 364 kJ mol-1. Phát biu nào sau
đây không đúng?
A.
Liên kết H-Br là bn vng hơn so với liên kết H-I.
B.
Năng lượng liên kết H-I nh hơn năng lượng liên kết H-Br.
C.
Khi đun nóng, HI bị phân hu (thành H2 và I2) nhiệt độ thấp hơn so với HBr (thành H2 và Br2).
D.
Khi đun nóng, HI bị phân hu (thành H2 và I2) nhiệt độ cao hơn so vi HBr (thành H2 và Br2).
u 11 :
Quá trình hình thành liên kết ion trong phân t MgCl2
A.
Mg Mg2+ + 2e; Cl + 2e Cl2−; Mg2+ + Cl2− MgCl2.
Mã đề: 101
Mã đề 101. Trang 2 | 3
B.
Mg Mg2+ + 2e; Cl + 1e Cl; Mg2+ + Cl MgCl2.
C.
Mg Mg2+ + 2e; Cl + 1e Cl; Mg2+ + 2Cl MgCl2.
D.
Mg Mg+ + 1e; Cl + 2e Cl2−; Mg+ + Cl2− MgCl2.
u 12 :
Phát biu đúng v định lut tun hoàn là
A.
tính cht ca các nguyên t và đơn chất biến đổi tun hoàn theo chiều tăng của điện tích ht nhân
nguyên t.
B.
tính cht ca các nguyên t và đơn chất, cũng như thành phần và tính cht ca hp cht to nên t
các nguyên t đó biến đổi tun hoàn theo chiều tăng của điện tích ht nhân nguyên t.
C.
tính cht ca các nguyên t và đơn chất, cũng như thành phần và tính cht ca hp cht to nên t
các nguyên t đó biến đổi tun hoàn theo chiều tăng của s lp electron.
D.
tính cht ca các nguyên t biến đổi tun hoàn theo chiều tăng của điện tích ht nhân nguyên t.
u 13 :
Chất nào sau đây có liên kết cng hóa tr phân cc?
A.
N2.
B.
O2.
C.
O3.
D.
HF.
u 14 :
Các AO xen ph to liên kết đơn trong phân tử Cl2
A.
1 AO s và 1 AO p xen ph trc to liên kết
đơn.
B.
2 AO ps xen ph bên to liên kết đơn.
C.
2 AO s xen ph trc to liên kết đơn.
D.
2 AO p xen ph trc to liên kết đơn.
u 15 :
Điu kiện để có liên kết cho - nhn là
A.
liên kết gia các ngun t khác nhau.
B.
liên kết gia các ngun t ca cùng mt nguyên t.
C.
liên kết gia các mt phi kim và mt kim loi.
D.
nguyên t còn cp electron ngoài cùng chưa liên kết.
u 16 :
Mi orbital nguyên t cha tối đa
A.
2 electron.
B.
1 electron.
C.
3 electron.
D.
4 electron.
Câu 17 :
Liên kết cng hóa tr là liên kết hình thành gia hai nguyên t bng
A.
các electron hóa tr riêng.
B.
lực hút tĩnh điện gia các ion mang điện tích
trái du.
C.
mt cp electron dùng chung.
D.
mt hay nhiu cp electron dùng chung.
u 18 :
Các ht cu to nên hu hết các ht nhân nguyên t
A.
neutron và proton.
B.
electron và neutron.
C.
electron và proton.
D.
electron, neutron và proton.
u 19 :
Bng tun hoàn các nguyên t hóa hc gm 8 nhóm A và 8 nhóm B, có tng s ct là
A.
20.
B.
18.
C.
16.
D.
8.
u 20 :
Nguyên t có mô hình cu to sau s có xu hướng tạo thành ion mang điện tích nào khi nó tha mãn
quy tc octet ?
A.
5+.
B.
3-.
C.
3+.
D.
5-.
u 21 :
Orbital nguyên t (kí hiu là AO) là
A.
khu vc không gian xung quanh ht nhân nguyên t mà xác sut tìm thy electron trong khu vực đó
là ln nht (khong 90%).
B.
khu vc không gian trong ht nhân nguyên t mà xác sut tìm thy electron trong khu vực đó là lớn
nht (khong 90%).
C.
khu vc không gian xung quanh ht nhân nguyên t mà xác sut tìm thy electron trong khu vực đó
là nh nht (khong 10%).
D.
khu vc không gian xung quanh ht nhân nguyên t mà xác sut tìm thy proton trong khu vực đó là
nh nht (khong 10%).
u 22 :
Các electron trên cùng mt phân lp có
A.
năng lượng bng nhau.
B.
năng lượng khác nhau.
Mã đề 101. Trang 3 | 3
C.
năng lượng t cao đến thp.
D.
năng lượng gn bng nhau.
u 23 :
Dựa vào hiệu độ âm điện, liên kết cộng hóa trị không cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu
độ âm điện
A.
lớn hơn hoặc bng 1,7.
B.
t 0,4 đến nh 1,7.
C.
lớn hơn 1,7.
D.
t 0 đến nh hơn 0,4.
u 24 :
Cho các nguyên t sau: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12).
Dãy gm các nguyên t được sp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên t t trái sang phi là
A.
Mg, K, Si, N.
B.
N, Si, Mg, K.
C.
K, Mg, N, Si.
D.
K, Mg, Si, N.
u 25 :
Liên kết ion là loi liên kết hoá học được hình thành nh lực hút tĩnh điện gia các phn t nào sau
đây?
A.
Cation và các electron t do.
B.
Các anion.
C.
Cation và anion.
D.
Electron và ht nhân nguyên t.
u 26 :
Hp chất nào sau đây có chứa liên kết ion trong phân t?
A.
HCl.
B.
H2O.
C.
K2O.
D.
NH3.
u 27 :
Nguyên t nguyên t Y có cu hình electron là [Ne] 3s2 3p3. V trí ca Y trong BTH là
A.
ô th 15, chu kì 2, nhóm IIIA.
B.
ô th 25, chu kì 3, nhóm IIIA.
C.
ô th 15, chu kì 3, nhóm VA.
D.
ô th 25, chu kì 3, nhóm VB.
u 28 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mô hình Rutherford Bohr?
A.
Electron quay xung quanh ht nhân theo các qu đạo giống như các hành tinh quay xung quanh Mặt
Tri.
B.
Electron chuyển động không theo qu đạo c định.
C.
Electron ch chuyển động mt khu vc nhất định bên ngoài ht nhân.
D.
Electron không chuyển động theo qu đạo c định mà trong c khu vc không gian xung quanh ht
nhân.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 đim): Biết ZH = 1, ZN = 7, ZS = 16, ZC = 6, ZCl = 17, ZO = 8.
a) Vn dng quy tc octet gii thích s hình thành liên kết hóa hc trong N2, H2S.
b) Viết công thc electron, công thc Lewis, công thc cu to ca CCl4, O2.
c) Phân t nào ch có liên kết đơn? Phân tử nào có liên kết đôi? Phân tử nào có liên kết ba?
Câu 2 (1,0 điểm): Cho nguyên tố Mg (Z = 12), Cl (Z = 17). Hãy viết:
a) Cấu hình electron nguyên tử Mg và Cl.
b) Mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử magnesium chloride.
Câu 3 (0,5 đim): Cho ba nguyên tố X, Y, M thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn. X, Y cùng một chu
thuộc hai nhóm liên tiếp. M, X thuộc cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Tính kim loại của 3 nguyên tố
trên giảm dần theo thứ tự M, X, Y. Nguyên tử của nguyên tố X 2 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp
3s. Xác định loi liên kết được hình thành trong phân t M vi Oxygen. Viết quá trình to thành liên kết.
Biết : ZLi = 3, ZNa = 11, ZMg = 12, ZAl = 13, ZK = 19, ZCa = 20.
------------------------ Hết ------------------------
Mã đề 101. Trang 4 | 3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (nh cho gi¸m kh¶o)
M«n : HÓA 10-CKI
®Ò : 101
01
{ ) } ~
28
) | } ~
02
{ | ) ~
03
) | } ~
04
{ ) } ~
05
{ | } )
06
{ | ) ~
07
{ ) } ~
08
) | } ~
09
{ ) } ~
10
{ | } )
11
{ | ) ~
12
{ ) } ~
13
{ | } )
14
{ | } )
15
{ | } )
16
) | } ~
17
{ | } )
18
) | } ~
19
{ ) } ~
20
{ | ) ~
21
) | } ~
22
) | } ~
23
{ | } )
24
{ ) } ~
25
{ | ) ~
26
{ | ) ~
27
{ | ) ~