Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 301
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
A. Orbital s. Câu 2. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 3. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Vật liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
B. mức năng lượng. D. điện tích hạt nhân tăng dần.
D. IIIA. C. IA.
B. Al. C. N. D. F.
. C. . D. . B. , , , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Nguyên liệu. Câu 4. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. sự bão hòa của các lớp electron. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm B. IIA. A. VIIA. Câu 6. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Câu 7. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. Mg. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là Trang 1/2 - Mã đề 301
B. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton.
B. nhường proton. C. nhận thêm electron.
B. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 40, 19. C. 19, 19.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 2. B. 4.
A. proton, neutron, electron. C. neutron, electron, proton. Câu 10. Ion âm được hình thành khi nguyên tử D. nhận thêm proton. A. nhường electron. Câu 11. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. tăng dần. C. giảm dần. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. B. 19, 21. Câu 13. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. B. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. C. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. D. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. C. 1. Câu 15. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. .
B. . C. .
D. .
II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 301
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 302
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
B. proton, neutron, electron. D. neutron, electron, proton.
B. mức năng lượng. D. sự bão hòa của các lớp electron.
D. Mg. B. Al. C. N.
B. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi.
B. nhận thêm electron. C. nhận thêm proton. D. nhường proton.
C. IIIA. B. IIA. D. IA.
D. B. . C. .
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. electron, neutron, proton. C. electron, proton, neutron. Câu 2. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. điện tích hạt nhân tăng dần. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 3. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 4. Liên kết ion được tạo thành bởi A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 5. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. tăng dần. Câu 6. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường electron. Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIA. Câu 8. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 9. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. C. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 10. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? Trang 1/2 - Mã đề 302
C. Nguyên liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
A. Vật liệu. Câu 11. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. . . D. . C. B. , , , , .
lần lượt là . Số electron và neutron trong
B. 19, 21. C. 19, 19. D. 40, 19.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 1. C. 4. B. 2. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. Câu 13. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
C. Orbital s. B. Orbital p. D. Orbital f.
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
A. Orbital d. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 302
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 303
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 19, 19. C. 19, 21.
C. nhận thêm electron. D. nhận thêm proton. B. nhường electron.
D. . B. . C. .
B. điện tích hạt nhân tăng dần. D. nguyên tử lượng tăng dần.
B. electron ngoài lớp vỏ. D. electron hoá trị.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. C. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 2. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 40, 19. B. 19,40. Câu 3. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường proton. Câu 4. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. mức năng lượng. C. sự bão hòa của các lớp electron. Câu 6. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron lớp ngoài cùng. Câu 7. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Nguyên liệu. D. Nhiên liệu.
. B. . C. , , . D. , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Vật liệu. B. Hương liệu. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. , Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. neutron, electron, proton. B. proton, neutron, electron. C. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton. Trang 1/2 - Mã đề 303
Câu 10. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
C. N. B. Mg. D. Al.
B. tăng dần. D. không thay đổi.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
B. 4. D. 2. C. 1.
D. IIIA. B. VIIA. C. IIA.
A. Orbital s. Câu 11. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 12. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. biến đổi không theo quy luật. Câu 13. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. IA. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 303
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 304
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
A. Orbital s. Câu 2. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 3. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Vật liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
B. mức năng lượng. D. điện tích hạt nhân tăng dần.
D. IIIA. C. IA.
B. Al. C. N. D. F.
. C. . D. . B. , , , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Nguyên liệu. Câu 4. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. sự bão hòa của các lớp electron. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm B. IIA. A. VIIA. Câu 6. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Câu 7. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. Mg. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là Trang 1/2 - Mã đề 304
B. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton.
B. nhường proton. C. nhận thêm electron.
B. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 40, 19. C. 19, 19.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 2. B. 4.
A. proton, neutron, electron. C. neutron, electron, proton. Câu 10. Ion âm được hình thành khi nguyên tử D. nhận thêm proton. A. nhường electron. Câu 11. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. tăng dần. C. giảm dần. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. B. 19, 21. Câu 13. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. B. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. C. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. D. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. C. 1. Câu 15. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. .
B. . C. .
D. .
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 304
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 305
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
B. proton, neutron, electron. D. neutron, electron, proton.
B. mức năng lượng. D. sự bão hòa của các lớp electron.
D. Mg. B. Al. C. N.
B. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi.
B. nhận thêm electron. C. nhận thêm proton. D. nhường proton.
C. IIIA. B. IIA. D. IA.
D. B. . C. .
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. electron, neutron, proton. C. electron, proton, neutron. Câu 2. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. điện tích hạt nhân tăng dần. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 3. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 4. Liên kết ion được tạo thành bởi A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 5. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. tăng dần. Câu 6. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường electron. Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIA. Câu 8. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 9. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. C. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 10. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? Trang 1/2 - Mã đề 305
C. Nguyên liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
A. Vật liệu. Câu 11. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. . . D. . C. B. , , , , .
lần lượt là . Số electron và neutron trong
B. 19, 21. C. 19, 19. D. 40, 19.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 1. C. 4. B. 2. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. Câu 13. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
C. Orbital s. B. Orbital p. D. Orbital f.
A. Orbital d. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 305
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 306
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 19, 19. C. 19, 21.
C. nhận thêm electron. D. nhận thêm proton. B. nhường electron.
D. . B. . C. .
B. điện tích hạt nhân tăng dần. D. nguyên tử lượng tăng dần.
B. electron ngoài lớp vỏ. D. electron hoá trị.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. C. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 2. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 40, 19. B. 19,40. Câu 3. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường proton. Câu 4. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. mức năng lượng. C. sự bão hòa của các lớp electron. Câu 6. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron lớp ngoài cùng. Câu 7. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Nguyên liệu. D. Nhiên liệu.
. B. . C. , . , D. , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Vật liệu. B. Hương liệu. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. neutron, electron, proton. B. proton, neutron, electron. C. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton. Câu 10. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử? Trang 1/2 - Mã đề 306
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
C. N. B. Mg. D. Al.
B. tăng dần. D. không thay đổi.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
B. 4. C. 1. D. 2.
B. VIIA. D. IIIA. C. IIA.
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
A. Orbital s. Câu 11. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 12. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. biến đổi không theo quy luật. Câu 13. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. IA. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 306
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 307
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
A. Orbital s. Câu 2. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 3. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Vật liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
B. mức năng lượng. D. điện tích hạt nhân tăng dần.
D. IIIA. C. IA.
B. Al. C. N. D. F.
. C. . D. . B. , , , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Nguyên liệu. Câu 4. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. sự bão hòa của các lớp electron. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm B. IIA. A. VIIA. Câu 6. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Câu 7. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. Mg. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là Trang 1/2 - Mã đề 307
B. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton.
B. nhường proton. C. nhận thêm electron.
B. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 40, 19. C. 19, 19.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 2. B. 4.
A. proton, neutron, electron. C. neutron, electron, proton. Câu 10. Ion âm được hình thành khi nguyên tử D. nhận thêm proton. A. nhường electron. Câu 11. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. tăng dần. C. giảm dần. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. B. 19, 21. Câu 13. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. B. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. C. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. D. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. C. 1. Câu 15. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. .
B. . C. .
D. .
II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 307
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 308
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
B. proton, neutron, electron. D. neutron, electron, proton.
B. mức năng lượng. D. sự bão hòa của các lớp electron.
D. Mg. B. Al. C. N.
B. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi.
B. nhận thêm electron. C. nhận thêm proton. D. nhường proton.
C. IIIA. B. IIA. D. IA.
D. B. . C. .
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. electron, neutron, proton. C. electron, proton, neutron. Câu 2. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. điện tích hạt nhân tăng dần. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 3. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 4. Liên kết ion được tạo thành bởi A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 5. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. tăng dần. Câu 6. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường electron. Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIA. Câu 8. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 9. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. C. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 10. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? Trang 1/2 - Mã đề 308
C. Nguyên liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
A. Vật liệu. Câu 11. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. . . D. . C. B. , , , , .
lần lượt là . Số electron và neutron trong
B. 19, 21. C. 19, 19. D. 40, 19.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 1. C. 4. B. 2. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. Câu 13. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
C. Orbital s. B. Orbital p. D. Orbital f.
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
A. Orbital d. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3.
---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 308
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 309
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 19, 19. C. 19, 21.
C. nhận thêm electron. D. nhận thêm proton. B. nhường electron.
D. . B. . C. .
B. điện tích hạt nhân tăng dần. D. nguyên tử lượng tăng dần.
B. electron ngoài lớp vỏ. D. electron hoá trị.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. C. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 2. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 40, 19. B. 19,40. Câu 3. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường proton. Câu 4. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. mức năng lượng. C. sự bão hòa của các lớp electron. Câu 6. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron lớp ngoài cùng. Câu 7. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Nguyên liệu. D. Nhiên liệu.
. B. . C. , . , D. , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Vật liệu. B. Hương liệu. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. neutron, electron, proton. B. proton, neutron, electron. C. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton. Câu 10. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử? Trang 1/2 - Mã đề 309
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
C. N. B. Mg. D. Al.
B. tăng dần. D. không thay đổi.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
B. 4. D. 2. C. 1.
D. IIIA. B. VIIA. C. IIA.
A. Orbital s. Câu 11. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 12. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. biến đổi không theo quy luật. Câu 13. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. IA. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 309
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 310
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
A. Orbital s. Câu 2. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 3. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Vật liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
B. mức năng lượng. D. điện tích hạt nhân tăng dần.
D. IIIA. C. IA.
B. Al. C. N. D. F.
. C. . D. . B. . , , ,
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Nguyên liệu. Câu 4. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. sự bão hòa của các lớp electron. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm B. IIA. A. VIIA. Câu 6. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Câu 7. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. Mg. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là Trang 1/2 - Mã đề 310
B. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton.
B. nhường proton. C. nhận thêm electron.
B. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 40, 19. C. 19, 19.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 2. B. 4.
A. proton, neutron, electron. C. neutron, electron, proton. Câu 10. Ion âm được hình thành khi nguyên tử D. nhận thêm proton. A. nhường electron. Câu 11. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. tăng dần. C. giảm dần. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. B. 19, 21. Câu 13. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. B. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. C. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. D. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. C. 1. Câu 15. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. .
B. . C. .
D. .
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 310
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 311
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
B. proton, neutron, electron. D. neutron, electron, proton.
B. mức năng lượng. D. sự bão hòa của các lớp electron.
D. Mg. B. Al. C. N.
B. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi.
B. nhận thêm electron. C. nhận thêm proton. D. nhường proton.
C. IIIA. B. IIA. D. IA.
D. B. . C. .
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. electron, neutron, proton. C. electron, proton, neutron. Câu 2. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. điện tích hạt nhân tăng dần. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 3. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 4. Liên kết ion được tạo thành bởi A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 5. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. tăng dần. Câu 6. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường electron. Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIA. Câu 8. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 9. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. C. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 10. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? Trang 1/2 - Mã đề 311
C. Nguyên liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
A. Vật liệu. Câu 11. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. . . D. . C. B. , , , , .
lần lượt là . Số electron và neutron trong
B. 19, 21. C. 19, 19. D. 40, 19.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 1. C. 4. B. 2. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. Câu 13. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
C. Orbital s. B. Orbital p. D. Orbital f.
A. Orbital d. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 311
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 312
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 19, 19. C. 19, 21.
C. nhận thêm electron. D. nhận thêm proton. B. nhường electron.
D. . B. . C. .
B. điện tích hạt nhân tăng dần. D. nguyên tử lượng tăng dần.
B. electron ngoài lớp vỏ. D. electron hoá trị.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. C. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 2. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 40, 19. B. 19,40. Câu 3. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường proton. Câu 4. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. mức năng lượng. C. sự bão hòa của các lớp electron. Câu 6. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron lớp ngoài cùng. Câu 7. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Nguyên liệu. D. Nhiên liệu.
. B. . C. , , . D. , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Vật liệu. B. Hương liệu. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. neutron, electron, proton. B. proton, neutron, electron. C. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton. Câu 10. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử? Trang 1/2 - Mã đề 312
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
C. N. B. Mg. D. Al.
B. tăng dần. D. không thay đổi.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
B. 4. C. 1. D. 2.
B. VIIA. D. IIIA. C. IIA.
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
A. Orbital s. Câu 11. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 12. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. biến đổi không theo quy luật. Câu 13. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. IA. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 312
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 313
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
A. Orbital s. Câu 2. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 3. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Vật liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
B. mức năng lượng. D. điện tích hạt nhân tăng dần.
D. IIIA. C. IA.
B. Al. C. N. D. F.
. C. . D. . B. , , , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Nguyên liệu. Câu 4. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. sự bão hòa của các lớp electron. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm B. IIA. A. VIIA. Câu 6. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Câu 7. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. Mg. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là Trang 1/2 - Mã đề 313
B. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton.
B. nhường proton. C. nhận thêm electron.
B. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 40, 19. C. 19, 19.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 2. B. 4.
A. proton, neutron, electron. C. neutron, electron, proton. Câu 10. Ion âm được hình thành khi nguyên tử D. nhận thêm proton. A. nhường electron. Câu 11. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. tăng dần. C. giảm dần. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. B. 19, 21. Câu 13. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. B. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. C. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. D. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. C. 1. Câu 15. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. .
B. . C. .
D. .
II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 313
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 314
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
B. proton, neutron, electron. D. neutron, electron, proton.
B. mức năng lượng. D. sự bão hòa của các lớp electron.
D. Mg. B. Al. C. N.
B. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi.
B. nhận thêm electron. C. nhận thêm proton. D. nhường proton.
C. IIIA. B. IIA. D. IA.
D. B. . C. .
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. electron, neutron, proton. C. electron, proton, neutron. Câu 2. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. điện tích hạt nhân tăng dần. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 3. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 4. Liên kết ion được tạo thành bởi A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 5. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. tăng dần. Câu 6. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường electron. Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIA. Câu 8. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 9. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. C. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 10. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? Trang 1/2 - Mã đề 314
C. Nguyên liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
A. Vật liệu. Câu 11. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. . . D. . C. B. , , , , .
lần lượt là . Số electron và neutron trong
B. 19, 21. C. 19, 19. D. 40, 19.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 1. C. 4. B. 2. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. Câu 13. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
C. Orbital s. B. Orbital p. D. Orbital f.
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
A. Orbital d. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 314
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 315
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 19, 19. C. 19, 21.
C. nhận thêm electron. D. nhận thêm proton. B. nhường electron.
D. . B. . C. .
B. điện tích hạt nhân tăng dần. D. nguyên tử lượng tăng dần.
B. electron ngoài lớp vỏ. D. electron hoá trị.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. C. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 2. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 40, 19. B. 19,40. Câu 3. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường proton. Câu 4. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. mức năng lượng. C. sự bão hòa của các lớp electron. Câu 6. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron lớp ngoài cùng. Câu 7. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Nguyên liệu. D. Nhiên liệu.
. B. . C. , , . D. , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Vật liệu. B. Hương liệu. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. neutron, electron, proton. B. proton, neutron, electron. C. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton. Câu 10. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử? Trang 1/2 - Mã đề 315
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
C. N. B. Mg. D. Al.
B. tăng dần. D. không thay đổi.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
B. 4. D. 2. C. 1.
D. IIIA. B. VIIA. C. IIA.
A. Orbital s. Câu 11. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 12. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. biến đổi không theo quy luật. Câu 13. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. IA. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 315
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 316
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
A. Orbital s. Câu 2. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 3. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Vật liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
B. mức năng lượng. D. điện tích hạt nhân tăng dần.
D. IIIA. C. IA.
B. Al. C. N. D. F.
. C. . D. . B. , , , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Nguyên liệu. Câu 4. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. sự bão hòa của các lớp electron. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm B. IIA. A. VIIA. Câu 6. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Câu 7. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. Mg. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là Trang 1/2 - Mã đề 316
B. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton.
B. nhường proton. C. nhận thêm electron.
B. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 40, 19. C. 19, 19.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 2. B. 4.
A. proton, neutron, electron. C. neutron, electron, proton. Câu 10. Ion âm được hình thành khi nguyên tử D. nhận thêm proton. A. nhường electron. Câu 11. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. tăng dần. C. giảm dần. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. B. 19, 21. Câu 13. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. B. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. C. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. D. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. C. 1. Câu 15. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. .
B. . C. .
D. .
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 316
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 317
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
B. proton, neutron, electron. D. neutron, electron, proton.
B. mức năng lượng. D. sự bão hòa của các lớp electron.
D. Mg. B. Al. C. N.
B. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi.
B. nhận thêm electron. C. nhận thêm proton. D. nhường proton.
C. IIIA. B. IIA. D. IA.
D. B. . C. .
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. electron, neutron, proton. C. electron, proton, neutron. Câu 2. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. điện tích hạt nhân tăng dần. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 3. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 4. Liên kết ion được tạo thành bởi A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 5. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. tăng dần. Câu 6. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường electron. Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIA. Câu 8. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 9. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. C. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 10. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? Trang 1/2 - Mã đề 317
C. Nguyên liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
A. Vật liệu. Câu 11. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. . . D. . C. B. , , , , .
lần lượt là . Số electron và neutron trong
B. 19, 21. C. 19, 19. D. 40, 19.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 1. C. 4. B. 2. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. Câu 13. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
C. Orbital s. B. Orbital p. D. Orbital f.
A. Orbital d. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 317
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 318
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 19, 19. C. 19, 21.
C. nhận thêm electron. D. nhận thêm proton. B. nhường electron.
D. . B. . C. .
B. điện tích hạt nhân tăng dần. D. nguyên tử lượng tăng dần.
B. electron ngoài lớp vỏ. D. electron hoá trị.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. C. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 2. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 40, 19. B. 19,40. Câu 3. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường proton. Câu 4. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. mức năng lượng. C. sự bão hòa của các lớp electron. Câu 6. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron lớp ngoài cùng. Câu 7. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Nguyên liệu. D. Nhiên liệu.
. B. . C. , , . D. , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Vật liệu. B. Hương liệu. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. neutron, electron, proton. B. proton, neutron, electron. C. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton. Câu 10. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử? Trang 1/2 - Mã đề 318
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
C. N. B. Mg. D. Al.
B. tăng dần. D. không thay đổi.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
B. 4. C. 1. D. 2.
B. VIIA. D. IIIA. C. IIA.
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
A. Orbital s. Câu 11. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 12. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. biến đổi không theo quy luật. Câu 13. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. IA. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 318
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 319
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
A. Orbital s. Câu 2. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 3. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Vật liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
B. mức năng lượng. D. điện tích hạt nhân tăng dần.
D. IIIA. C. IA.
B. Al. C. N. D. F.
. C. . D. . B. , , , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Nguyên liệu. Câu 4. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. sự bão hòa của các lớp electron. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIA. B. IIA. Câu 6. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Câu 7. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. Mg. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là Trang 1/2 - Mã đề 319
B. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton.
B. nhường proton. C. nhận thêm electron.
B. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 40, 19. C. 19, 19.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 2. B. 4.
A. proton, neutron, electron. C. neutron, electron, proton. Câu 10. Ion âm được hình thành khi nguyên tử D. nhận thêm proton. A. nhường electron. Câu 11. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. tăng dần. C. giảm dần. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. B. 19, 21. Câu 13. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. B. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. C. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. D. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. C. 1. Câu 15. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. .
B. . C. .
D. .
II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 319
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 320
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
B. proton, neutron, electron. D. neutron, electron, proton.
B. mức năng lượng. D. sự bão hòa của các lớp electron.
D. Mg. B. Al. C. N.
B. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi.
B. nhận thêm electron. C. nhận thêm proton. D. nhường proton.
C. IIIA. B. IIA. D. IA.
D. B. . C. .
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. electron, neutron, proton. C. electron, proton, neutron. Câu 2. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. điện tích hạt nhân tăng dần. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 3. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 4. Liên kết ion được tạo thành bởi A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 5. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. tăng dần. Câu 6. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường electron. Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIA. Câu 8. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 9. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. C. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 10. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? Trang 1/2 - Mã đề 320
C. Nguyên liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
A. Vật liệu. Câu 11. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. . . D. . C. B. , , , , .
lần lượt là . Số electron và neutron trong
B. 19, 21. C. 19, 19. D. 40, 19.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 1. C. 4. B. 2. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. Câu 13. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
C. Orbital s. B. Orbital p. D. Orbital f.
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
A. Orbital d. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 320
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 321
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 19, 19. C. 19, 21.
C. nhận thêm electron. D. nhận thêm proton. B. nhường electron.
D. . B. . C. .
B. điện tích hạt nhân tăng dần. D. nguyên tử lượng tăng dần.
B. electron ngoài lớp vỏ. D. electron hoá trị.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. C. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 2. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 40, 19. B. 19,40. Câu 3. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường proton. Câu 4. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. mức năng lượng. C. sự bão hòa của các lớp electron. Câu 6. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron lớp ngoài cùng. Câu 7. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Nguyên liệu. D. Nhiên liệu.
. B. . C. . , , D. , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Vật liệu. B. Hương liệu. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. neutron, electron, proton. B. proton, neutron, electron. C. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton. Câu 10. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử? Trang 1/2 - Mã đề 321
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
C. N. B. Mg. D. Al.
B. tăng dần. D. không thay đổi.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
B. 4. D. 2. C. 1.
D. IIIA. B. VIIA. C. IIA.
A. Orbital s. Câu 11. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 12. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. biến đổi không theo quy luật. Câu 13. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. IA. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 321
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 322
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
A. Orbital s. Câu 2. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 3. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Vật liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
B. mức năng lượng. D. điện tích hạt nhân tăng dần.
D. IIIA. C. IA.
B. Al. C. N. D. F.
. C. . D. . B. , , . ,
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Nguyên liệu. Câu 4. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. sự bão hòa của các lớp electron. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm B. IIA. A. VIIA. Câu 6. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Câu 7. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. Mg. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là Trang 1/2 - Mã đề 322
B. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton.
B. nhường proton. C. nhận thêm electron.
B. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 40, 19. C. 19, 19.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 2. B. 4.
A. proton, neutron, electron. C. neutron, electron, proton. Câu 10. Ion âm được hình thành khi nguyên tử D. nhận thêm proton. A. nhường electron. Câu 11. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. tăng dần. C. giảm dần. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. B. 19, 21. Câu 13. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. B. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. C. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. D. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. C. 1. Câu 15. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. .
B. . C. .
D. .
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 322
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 323
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
B. proton, neutron, electron. D. neutron, electron, proton.
B. mức năng lượng. D. sự bão hòa của các lớp electron.
D. Mg. B. Al. C. N.
B. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi.
B. nhận thêm electron. C. nhận thêm proton. D. nhường proton.
C. IIIA. B. IIA. D. IA.
D. B. . C. .
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. electron, neutron, proton. C. electron, proton, neutron. Câu 2. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. điện tích hạt nhân tăng dần. C. nguyên tử lượng tăng dần. Câu 3. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 4. Liên kết ion được tạo thành bởi A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 5. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. tăng dần. Câu 6. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường electron. Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIA. Câu 8. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 9. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. C. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 10. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? Trang 1/2 - Mã đề 323
C. Nguyên liệu. B. Hương liệu. D. Nhiên liệu.
A. Vật liệu. Câu 11. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. . . D. . C. B. , , , , .
lần lượt là . Số electron và neutron trong
B. 19, 21. C. 19, 19. D. 40, 19.
B. electron lớp ngoài cùng. D. electron ngoài lớp vỏ.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. 1. C. 4. B. 2. Câu 12. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 19,40. Câu 13. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron hoá trị. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
C. Orbital s. B. Orbital p. D. Orbital f.
A. Orbital d. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Potassium Chloride (Kali Clorua) có công thức là KCl. Hợp chất này có nhiều ứng dụng; phổ biến nhất là làm phân bón hóa học. Ngoài ra, KCl còn là một loại phụ gia an toàn trong thực phẩm, mỹ phẩm; dùng xử lý nước thải, giúp trung hòa độ kiềm-acid của nước trong ao nuôi trồng thủy sản … Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử KCl từ các nguyên tử tương ứng (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử KCl) Câu 2: (2đ) Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị gồm chiếm 59 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%. Tìm số
khối của đồng vị thứ 2 biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,82. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Xác định công thức hợp chất XY2. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 323
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................Lớp:.......................SBD:..................................................................... Mã đề: 324
. Số electron và neutron trong lần lượt là
D. 19, 19. C. 19, 21.
C. nhận thêm electron. D. nhận thêm proton. B. nhường electron.
D. . B. . C. .
B. điện tích hạt nhân tăng dần. D. nguyên tử lượng tăng dần.
B. electron ngoài lớp vỏ. D. electron hoá trị.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Điều nào dưới đây sai khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Na2O không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. C. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. D. Na2O là chất rắn trong điều kiện thường. Câu 2. Cho nguyên tử Potassium có kí kiệu A. 40, 19. B. 19,40. Câu 3. Ion âm được hình thành khi nguyên tử A. nhường proton. Câu 4. Sự phân bố electron vào ô orbital nào sau đây đúng? A. . Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. mức năng lượng. C. sự bão hòa của các lớp electron. Câu 6. Các nguyên tố thuộc cùng trong một chu kì thì các nguyên tử của chúng có cùng số A. lớp electron. C. electron lớp ngoài cùng. Câu 7. Quan sát nhóm hình ảnh sau:
XĂNG
GA
C. Nguyên liệu. D. Nhiên liệu.
. B. . C. , , . D. , .
Nhóm hình ảnh trên đề cập đến ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào? A. Vật liệu. B. Hương liệu. Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? , A. Câu 9. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên.
Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là A. neutron, electron, proton. B. proton, neutron, electron. C. electron, proton, neutron. D. electron, neutron, proton. Câu 10. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử? Trang 1/2 - Mã đề 324
B. Orbital d. C. Orbital p. D. Orbital f.
C. N. B. Mg. D. Al.
B. tăng dần. D. không thay đổi.
(b) Oxide cao nhất của X là X2O3. (d) Hợp chất khí với hydrogen của X là H3X. (a) X là kim loại. (c) X là nguyên tố p. (e) Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
B. 4. C. 1. D. 2.
B. VIIA. D. IIIA. C. IIA.
chiếm 27 % và đồng vị thứ 2 chiếm b%.
A. Orbital s. Câu 11. Nguyên tố kim loại X được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử của nguyên tố này có 13 proton. Kí hiệu nguyên tố X là A. F. Câu 12. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm dần. C. biến đổi không theo quy luật. Câu 13. Liên kết ion được tạo thành bởi A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s1. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc nhóm A. IA. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Magnesium oxide có công thức là MgO. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải… Do có tính chịu được nhiệt độ rất cao nên MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, làm vật liệu chống cháy ... Hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO từ các nguyên tử tương ứng. (Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion và viết phương trình hóa học tạo phân tử MgO) Câu 2: (2đ) Đơn chất X là chất bột màu vàng. Hydroxide tương ứng của X được xem là “máu của các ngành công nghiệp”. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X có tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 16. Từ kiến thức đã học em hãy: a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. Biểu diễn sắp xếp các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X vào các orbital. Xác định số eletron độc thân? d. Biết trong hạt nhân của nguyên tử X có 16 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của X. e. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen, công thức hydroxide tương ứng của X (nếu có). Câu 3: (1đ) Trong tự nhiên Copper có 2 đồng vị gồm Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Câu 4: (1đ) Một hợp chất có công thức XY3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số neutron. Tổng số proton trong phân tử XY3 là 40. Xác định công thức hợp chất XY3. ---HẾT--- HS được sử dụng BTH các nguyên tố Hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề 324