ĐỀ THI HC K I, S GDĐT HÀ NAM, NĂM HỌC 2021-2022
Câu 1: Thy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được HCOONa và
C2H5OH. X là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 2: Este CH3COOCH3 có tên là:
A. etyl fomat B. etyl axetat C. metyl axetat D. propyl axetat
Câu 3: Amin nào sau đây là đồng phân ca CH3-NH-C2H5 ?
A. Đietylamin B. Etylamin C. Đietylamin D. Isopropylamin
Câu 4: Axit stearic có công thc là:
A. C17H33COOH B. C17H35COOH C. C15H31COOH D. C17H31COOH
Câu 5: Thy phân hoàn toàn 2,64 gam CH3COOC2H5 cn dùng vừa đủ 200 ml dung dch
NaOH aM. Giá tr ca a là:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,05
Câu 6: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mch h ?
A. metyl acrylat B. etyl axetat C. phenyl axetat D. vinyl axetat
Câu 7: Thy phân hoàn toàn một cacbohidrat X trong môi trường axit thu được sn phm
có ch fructozo. Cacbohidrat X là:
A. Xenlulozo B. Glucozo C. Tinh bt D. Saccarozo
Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 26,52 gam triolein bng dung dịch NaOH, thu được m
gam natri oleat. Giá tr ca m là:
A. 28,98 B. 27,18 C. 27,36 D. 27,54
Câu 9: Chất nào sau đây có chứa 3 liên kết peptit ?
A. Ala-Gly-Ala-Val B. Ala-Gly
C. Ala-Gly-Ala D. Gly-Ala
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Glucozo hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kim
B. Glucozo và fructozo là đồng phân ca nhau
C. Glucozo và saccarozo đều là cacbohidrat
D. Glucozo và saccarozo đều có phn ng tráng bc
Câu 11: Cho các cht: glucozo, saccarozo, xenlulozo, fructozo, tinh bt. S cht không
tham gia phn ng tráng bc là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amin no, đốt cháy, mch h X thu được 1,12 lít
N2 đktc. Số nguyên t H ca X là:
A. 7 B. 11 C. 9 D. 5
Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng vi dung dịch HCl thu được mui C6H5NH3Cl ?
A. Etylamin B. Propylamin C. Metylamin D. Phenylamin
Câu 14: Cho m gam glucozo tác dng hết lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng, thu được 1,08 gam Ag. Giá tr ca m là:
A. 0,90 B. 0,91 C. 0,81 D. 1,80
Câu 15: Dung dch chất nào sau đây không làm chuyn màu qu tím ?
A. Etylamin B. Alanin C. Lysin D. Axit glutamic
Câu 16: Polime nào sau đây được dùng để chế tạo tơ ?
A. Poli(metyl metacrylat) B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl clorua) D. Polibutadien
Câu 17: Thy phân hoàn toàn 2,43 gam tinh bt thành glucozo. Cho toàn b glucozo
tham gia phn ng tráng bc (hiu suất 100%), thu được m gam Ag. Giá tr ca m là:
A. 6,48 B. 3,24 C. 1,62 D. 4,86
Câu 18: Cho glyxin tác dng vi dung dịch HCl thu được mui X. Công thc phân t
ca mui X là:
A. C3H8O2NCl B. C2H5O2NCl C. C2H6O2NCl D. C2H7O2NCl
Câu 19: Khi đun nóng axit axetic với ancol metylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được este
có công thc cu tạo nào sau đây ?
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 20: S nhóm cacboxyl và amino trong mt phân t axit glutamic lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 1 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 2
Câu 21: Cht nào sau đây thuộc loi monosaccarit ?
A. Xenlulozo B. Saccarozo C. Tinh bt D. Glucozo
Câu 22: Cacbohidrat nào sau đây tham gia phản ng tráng bc ?
A. Amilozo B. Xenlulozo C. Glucozo D. Saccarozo
Câu 23: Cho 6,0 gam axit axetic tác dng với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc),
thu được 6,16 gam este. Hiu sut ca phn ng este hóa là:
A. 75,0% B. 70,0% C. 50,0% D. 62,5%
Câu 24: Chất nào sau đây không hoàn toàn được Cu(OH)2 trong môi trường kim,
điều kiện thường cho dung dch màu xanh lam ?
A. Saccarozo B. Glucozo C. Xenlulozo D. Fructozo
Câu 31: Thy phân hoàn toàn 2,92 gam Ala-Gly bng dung dch NaOH va
đủ, sau phn ứng thu được dung dch X. Cô cạn X thu được m gam mui khan. Giá tr
ca m là:
A. 4,16 B. 4,20 C. 4,80 D. 5,20
Câu 26: Để phn ng hoàn toàn vi dung dch cha 5,34 gam alanin cn vừa đủ V ml
dung dch NaOH 0,5M. Giá tr ca V là:
A. 80 B. 160 C. 60 D. 120
Câu 27: Polime nào sau đây có thành phần hóa hc gm C, H và N
A. Poli(vinyl clorua) B. Poliacrilonitrin
C. Poli(metyl metacrylat) D. Polietilen
Câu 28: Polime nào sau đây có cấu trúc mch không phân nhánh ?
A. Nha bakelit B. Amilopectin C. Cao su lưu hóa D. Amilozo
Câu 29: Cacbohidrat nào sau đây có công thức C12H22O11 ?
A. Saccarozo B. Fructozo C. Xenlulozo D. Amilozo
Câu 30: Chất nào sau đây thuộc loi amin bc ba ?
A. (CH3)3N B. C2H5-NH2 C. CH3-NH-C2H5 D. CH3-NH-CH3
Câu 31: Cho ba este no, mch h X, Y và Z (MX < MY < MZ). Hn hp E cha
X, Y, và Z phn ng hoàn toàn vi dung dch NaOH vừa đủ, thu được mt ancol T và
hn hp F cha hai mui (P, Q) có t l mol tương ứng 5 : 3 (MP < MQ). Cho toàn b T
vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
Đốt cháy toàn b F, thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tng s nguyên t có trong
mt phân t Z là:
A. 17 B. 20 C. 14 D. 22
Câu 32: Cho dãy các cht sau: etyl axetat, glucozo, saccarozo, Ala-Gly-Glu, glixerol,
anbumin. S cht trong dãy phn ứng được vi Cu(OH)2 trong môi trường kim là ?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 33: Thy phân hoàn toàn 42,38 gam hn hp X gm các triglixerit trong
dung dch KOH vừa đủ, cô cn dung dch sau phn ứng, thu được 46,18 gam cht rn
khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được K2CO3 và 152,63 gam hn hp CO2 và H2O.
Mt khác, cho 0,10 mol X vào dung dch Br2 trong CCl4, s mol Br2 phn ng tối đa là:
A. 0,08 B. 0,24 C. 0,16 D. 0,27
Câu 34: Cho các phát biu sau:
(a) M động vt và du thc vt cha nhiu cht béo
(b) Phn ng thế brom vào vòng thơm của anilin d hơn benzen
(c) Thy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đều thu được glucozo
(d) Trong phân t, các amino axit đều ch cha mt nhóm NH2 và mt nhóm COOH
(e) Hp cht H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được vi dung dch NaOH và dung dch HCl
S phát biểu đúng là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 35: Hn hp X gm glucozo, saccarozo và xenlulozo. Đốt m gam hn hp
X cn V lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hp X vi dung dch H2SO4 cho
đến khi phn ng xy ra hoàn toàn, trung hòa dung dch sau phn ng ri cho tác dng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 1,08 gam Ag. Giá tr ca V
là:
A. 1,344 B. 0,448 C. 0,896 D. 0,672
Câu 36: Cht X có công thc phân t C5H11O4N2. Cho X tác dng vi dung
dịch NaOH đun nóng thì thu được mui ca axit hữu cơ đa chức và hn hp Y gm hai
amin. S công thc cu to phù hp ca X là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Sợi bông, tơ tằm thuc loi polime thiên nhiên
B. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron
C. Tơ nitron, tơ xenlulozo axetat đều thuc loại tơ hóa học
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế t hexametylđiamin và axit ađipic
Câu 38: Hn hp E gm amin X (no, mch h) và hiđrôcacbon Y (s mol X
lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,15 mol E cn dùng vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2,
CO2 và 1,06 mol H2O. Mt khác, nếu cho amin X có trong 0,15 mol E tác dng vi dung
dịch HCl dư thì lượng HCl phn ng tối đa là 0,16 mol. Khối lượng ca X trong 0,15 mol
E là:
A. 9,28 gam B. 6,72 gam C. 7,68 gam D. 8,12 gam
Câu 39: Phân t chất béo T được cu to t hai gc panmitat và mt gc oleat.
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Phân t T có cha hai liên kết đôi C=C
B. Có 2 đồng phân cu to tha mãn tính cht ca T
C. Phân t T có cha 53 nguyên t cacbon
D. 1 mol T phn ng tối đa với 1 mol Br2 trong dung dch
Câu 40: Este hai chc, mch h X có công thc phân t C6H8O4 không
tham gia phn ng tráng bạc. X được to thành t ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không
phn ng vi Cu(OH)2 trong môi trường kim, điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4
đặc 170oC không to ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Trong X có ba nhóm CH3
B. Cht Z không làm mt màu dung dịch nước brom
C. Cht Y là ancol etylic
D. Phân t cht Z có s nguyên t cacbon bng s nguyên t oxi
------------------------HT------------------------