PHÒNG GD&ĐT BC TRÀ MY
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
Họ tên:………………………………..
Lớp: …./……
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHTN 6
Thơ"i gian: 90 phu)t (không kê thời gian phát đê)
Điểm Nhận xét của giáo viên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1. Để đo thể tích chất lỏng người ta dùng dụng cụ gì?
A. Pipet.
B. Nhiệt kế.
C. Bình chia độ.
D. Cân điện tử.
Câu 2. Vật nào sau đây được gọi là vật sống?
A. Xe máy.
B. Cây hoa hồng.
C. Người máy.
D. Bình đựng nước.
Câu 3. Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì tế bào
A. có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
B. có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.
C. có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau.
D. có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
Câu 4. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?
A. Tế o vảy hành.
B. Tế bào thần kinh.
C. Tế bào vi khuẩn.
D. Tế o trứng cá.
Câu 5. Con cá rô phi là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào?
A. Tế o.
B. Cơ quan.
C. Cơ thể.
D. Mô.
Câu 6. Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào?
A. Con dơi.
B. Trùng giày.
C. Vi khuẩn lam.
D. Trùng roi.
Câu 7. Nấm hương tên khoa học Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài tên chi của nấm
hương?
A. Tên loài: Lentinula, tên chi: edodes. B. Tên loài: edodes, tên chi: Lentinula.
C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có. D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes.
Câu 8. Cho hình ảnh sau:
Miền Bắc nước ta gọi đây là quả roi đỏ, miền Nam gọi đây là quả mận. Dựa vào đâu để khẳng định
hai cách gọi này cùng gọi chung một loài?
A. Tên địa phương. B. Tên khoa học. C. Tên dân gian. D. Tên phổ thông.
Câu 9. Em hãy cho biết chiếc ấm dưới đây được làm bằng chất gì?
A. Đồng (copper). B. Nhôm (aluminium). C. Bạc (silver). D. Sắt (iron).
Câu 10. Sự nóng chảy là quá trình chất chuyển đổi từ
A. thể rắn sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể rắn.
C. thể lỏng sang thể khí (hơi). D. thể hơi sang thể lỏng.
Câu 11. Tính chất vật lí nào sau đây mà oxygen không có?
A. Tan nhiều trong nước. B. Nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí. D. Không màu, không mùi, không vị.
Câu 12. Trong không khí, nitrogen chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích?
A. 22%. B.21%. C .78%. D. 1%.
Câu 13. Thủy tinh có tính chất gì?
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ.
B. Có tính dẻo, đàn hồi và ít bị ăn mòn.
C. Không dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, không bị gỉ.
D. Trong suốt, dẫn nhiệt kém, không dẫn điện, cứng, nhưng giòn, dễ vỡ.
Câu 14. Tính chất nào dưới đây là tính chất chung của nhiên liệu?
A. Nhẹ hơn nước. B. Tan trong nước.
C. Cháy được. D. Là chất rắn.
Câu 15. Đá vôi được dùng để sản xuất
1. vôi sống.
2. luyện kim.
3. đập nhỏ để làm đường bê tông.
4. Chế biến thành chất độn dùng trong sản xuất cao su, xà phòng, ...
A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,2,4. D. 1,3,4.
Câu 16. Trong các loại lương thực, thực phẩm dưới đây, loại nào ứng dụng để làm bột chế biến các
loại bánh, lên men sản xuất rượu?
A. Thịt. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Cà chua.
Câu 17. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng?
A. Thước. B. Nhiệt kế. C. Đồng hồ. D. Cân.
Câu 18. Số đo độ “nóng’’, “lạnh” của một vật là
A. nhiệt độ. B. nhiệt kế. C. 0C. D. 0F.
Câu 19. Hiện tượng nở vì nhiệt nào sau đây được dùng làm cơ sở để chế tạo các dụng cụ đo nhiệt
độ?
A. Chất khí. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chất rắn và chất khí.
Câu 20. Vì sao ta cần ước lượng nhiệt độ trước khi đo?
A. Để có thể đo nhiệt độ nhỏ hơn. B. Để biết nhiệt độ vật cần đo.
C. Để có thể đo nhiệt độ lớn hơn. D. Để chọn nhiệt kế phù hợp.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm): Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào?
Câu 22 (1,0 điểm): Quan sát hình bên dưới, xác định tên gọi các cơ quan và chức năng ca từng cơ
quan tương ứng với các chữ cái từ A đến D?
Câu 23 (1,0 điểm): Nêu sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống?
Câu 24 (1,0 điểm): Em hãy nêu c cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả bảo đảm sự phát
triển bền vững?
Câu 25. (1,0 điểm): Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước kẻ trong hình sau?
-- Hết –
Duyê/t cua tô chuyên môn Ngươi ra đê
Nguyễn Thị Tuyết Sương Pha/m Thi/ Thu Lê/
Võ Thị Ái
PNG GD&ĐT BC TRÀ MY
TRƯNG THCS NGUYỄN VĂN TRI
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI K I - NĂM HC 2023-2024
Môn: KHTN 6
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA C B A D C A B B B A A C D C D B D A C D
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu: Đáp án: Điểm
Câu 21
(1,0 điểm) Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào là:
- Làm tăng số lượng tế bào, gp cơ thể sinh vật lớn lên.
- Giúp thay thế các tế bào già, tế bào tổn thương hoặc tế bào
chết.
0,5đ
0,5đ
Câu 22
(1,0 điểm)
Tên gọi các cơ quan tương ứng với các chữ cái từ A đến D và
chức năng của mỗi cơ quan:
+ A: Hoa - Tạo ra quả và hạt.
+ B: Lá - Tổng hợp chất dinh dưỡng cho cơ thể.
+ C: Thân - Nâng đỡ cơ thể và vận chuyển các chất dinh
dưỡng.
+ D: Rễ - Hút nước và chất khoáng cho cơ thể.
HS nêu đúng cả tên cơ quan và chức năng đạt 0,25đ, HS chỉ
nêu đúng tên cơ quan đạt 0,125đ.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 23
(1,0 điểm) Sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống:
+ Xác định được vị trí của các loài sinh vật trong thế giới sống
và tìm ra chúng giữa các nhóm sinh vật dễ dàng hơn.
+ Cho thấy sự giống khác nhau của các nhóm đối tượng
phân loại, nguyên nhân của sự giống nhau mối quan h
0,5đ
0,5đ
giữa các nhóm sinh vật.
Câu 24
(1,0 điểm)
Cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát
triển bền vững:
- Cung cấp đủ oxygen cho quá trình cháy.
- Tăng diện tích tiếp xúc giữa nhiên liệu và không khí.
- Điều chỉnh nhiên liệu để duy trì sự cháy mức cần thiết
nhằm cung cấp lượng nhiệt vừa đủ với nhu cầu sử dụng, tránh
lãng phí nhiên liệu.
- Tăng cường sử dụng những nhiên liệu có thể tái tạo và ít ảnh
hưởng đến môi trường sức khỏe con người, như xăng sinh
học, …
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 25
(1,0 điểm) - GHĐ: 10cm
- ĐCNN: 1mm hoặc 0,1cm
0,5đ
0,5đ
--Hết--
PHÒNG GD&ĐT BC TRÀ MY
TRƯNG THCS NGUYỄN VĂN TRI
Họ tên:………………………………..
Lớp: …./……
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHTN 6
Thơ"i gian: 90 phu)t (không kê thời gian phát đê)
Điểm Nhận xét của giáo viên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)