PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa 1 gồm nội dung: Chủ đề : Mở đầu về KHTN; Chủ đề 2: Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi)
và không khí; Chủ đề 3: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng; Chủ
đề 5: Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống; Chủ đề 6: Từ tế bào đến cơ thể; Chủ đề 7: Các phép đo; Chủ đề 8: Lực.
2. Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
4. Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, Thông hiểu: 8 câu) mỗi câu 0,25 điểm.
Phần tự luận: 5,0 điểm (Gồm câu: Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
5. Chi tiết khung ma trận
5.1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: KHTN - LỚP 6
TT
Chương/ chđ
Nội dung/đơn v
kiến thc
Mc độ nhn thc
Tổng
% điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Mở đầu về
KHTN
(số tiết :7 )
Hóa- 4 tiết
1. An toàn trong
phòng thực hành.
2
0,5
2
Các thể (trạng
thái) của chất.
Oxygen (oxi) và
không khí
(Số tiết: 7 )
1. Các thể của chất
và sự chuyển thể.
1
0,25
2. Oxygen-không
khí (3 tiết).
1
2
0,75
3
Một số vật liệu,
nguyên liệu.
(số tiết: 3 )
1. Một số vật liệu,
ngun liu ( 3 tiết)
1
1,0
4
Mở đầu về
KHTN
(Số tiết: 3 )
2. Sử dụng kính
hiển vi quang học.
1
0,25
5
Tế bào đơn vị
cơ sở của sự
sống.
(Số tiết: 8 )
1. Tế o- đơn v cơ
bn ca s sng.
1
0,25
2. Cấu to và chức
năng c tnh phần
ca tế bào
1
0,25
3. Thực hành: Quan
sát và phân bit mt
s loại tế bào ( 2 tiết).
2
0,5
6
Từ tế bào đến
cơ thể
(Số tiết: 4 )
1. Từ cơ quan đến
hệ cơ quan
1
0,25
2. Từ hệ cơ quan
đến cơ thể
1
1,0
7
Các phép đo
(Số tiết: 10 )
1. Đo chiều dài
1
1,0
2. Thang nhiệt độ
Celsius Đo nhiệt
độ.
1
0,25
8
Lực
(Số tiết:15)
1. Ma sát
1
1
1,25
2. Lực cản của
nước
1
1
1,25
3. Khối lượng và
trọng lượng
1
4
1,25
Tng
12
1
8
1
2
1
100
T l (%)
40
30
20
100
T l chung (%)
40
30
20
100
5.2. BẢNG ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I - MÔN: KHTN LP 6.
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S u hỏi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Mở đầu
(S tiết:7 )
1. An toàn trong
phòng thực hành.
Nhận biết:
Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
( Hóa).
1
(TN 1)
0,25đ
Nêu được các quy định an toàn khi học trong
phòng thực hành.( Hóa).
1
(TN 2)
0,25đ
2
Các thể (trạng thái) của
chất. Oxygen (oxi) và
không khí
(Số tiết: 7)
1. Các thể của chất
và sự chuyển thể.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
1
(TN 3)
0,25đ
- Nêu được vai trò của oxygen
1
(TN 4)
0,25đ
2. Oxygen-không
khí.
Thông hiểu:
- Nêu được thành phần của không khí (oxygen,
nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khiếm,
hơi nước).
1
(TN 5)
0,25đ
Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi
trường không khí.
1
(TN 6)
0,25đ
3
Một số vật liệu, nguyên
liệu, lương thực, thực
phẩm thông dụng.
(số tiết: 3 )
1. Một số vật liệu,
ngun liu.
( 3 tiết)
Vận dng: Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo
luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất
của một số nguyên liệu, .
1
(TL 21)
1,0đ
4
Mở đầu
(số tiết: 3 )
1. Sử dụng kính hiển
vi quang học.
Nhận biết: Trình bày được cách sử dụng một
số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn
Khoa học tự nhiên, các dụng cụ:, kính lúp, kính
hiển vi,...)
1
(TN 7)
0,25đ
5
Tế bào đơn vị cơ sở của
sự sống (Số tiết: 8)
1. Tế o- đơn v cơ
bn ca s sng.
Nhận biết: Nêu được khái niệm tế bào.
1
(TN 8)
0,25đ
2. Cấu to và chức
năng c tnh phần
ca tế bào
Thông hiểu: Nêu được chức năng các thành
phần của tế bào.
1
(TN 9)
0,25đ
3. Thực hành: Quan
sát và phân bit mt
s loại tế bào ( 2 tiết).
Nhận biết:
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được
tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
2
(TN
10,11)
0,5đ
6
Từ tế bào đến cơ thể
( Số tiết: 4 )
1. Từ cơ quan đến
hệ cơ quan
Thông hiểu:
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ
hình thành nên cơ quan.
1
(TL 22)
1,0đ
2. Từ hệ cơ quan
đến cơ thể.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế
bào hình thành nên cơ thể.
1
(TN 12)
0,25đ
7
Các phép đo
(Số tiết: 10 )
1. Đo chiều dài.
Vn dng cao: Thiết kế được phương án đo
đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy
nước), đường kính các trục hay các viên bi,..
1
(TN 25)
1,0đ
2. Thang nhiệt độ
Celsius Đo nhiệt
độ.
Nhận biết: Nêu được sự nở vì nhiệt của chất
lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
1
(TN 13)
0,25đ
8
Lực
(Số tiết:15)
1. Ma sát.
Nhận biết:
- Kể tên được ba loại lực ma sát.
1
(TL 23)
1,0đ
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma
sát nghỉ.
1
(TN 16)
0,25đ
2. Lực cản của nước.
Nhận biết: Lấy được dụ vật chịu tác dụng
của lực cản khi chuyển động trong môi trường
(nước hoặc không khí).
1
(TN 15)
0,25đ
Vn dng: Lấy được ví dụ thực tế và giải thích
được khi vật chuyển động trong môi trường nào
thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
1
(TN 24)
1,0đ
3. Khối lượng và
trọng lượng
Nhận biết: Nêu được khái niệm trọng lực.
1
(TN 14)
0,25đ
Thông hiểu:
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng,
khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm
tên thị trường.
2
(TN
19,20)
0,5đ
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên
quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
2
(TN
17,18)
0,5đ
Tng:
13
9
2
1