1
PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG
ĐỀ KIỂM TR CUỐI KỲ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NĂM HỌC: 2023 – 2024
( Thời gian 90 phút không kể chép đề)
A. MA TRN, BN ĐC T Đ KIM TRA CUI KÌ I
1) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết thúc ni dung:
+ Phân môn Hóa hc:Bài 14
+ Phân môn Vt lí: Bài 36
+ Phân môn Sinh : Bài 26
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 30% trc nghim, 70% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 30% Nhn biết; 40% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 3,0 điểm, (gm 12 câu hi: nhn biết: 8u, thông hiu: 4 câu), mi câu 0,25 đim;
- Phn t lun: 7,0 điểm (Nhn biết: 1,0 đim; Thông hiu: 3,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung na đu hc kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Ni dung na hc kì sau: 75% (7,5 điểm)
2
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
6
7
8
9
10
11
12
1. M đầu
1
1
0,25
2. Các phép đo
1
1
1
1
1,0
3. Lc biu din lc tác
dng ca lc
1/2
1
1/2
1
1
1,25
4. Các th ca cht, Oxygen
và không khí
2
0,5
5. Mt s vt liu, nhiên
liu, nguyên liệu, lương
thc-thc phm thông dng;
Tính cht và ng dng
1
1
1
1
3
1
2,0
6. Tế bào đơn vị cơ sở ca
s sng.
2
2
0,5
7. T tế bào đến cơ thể.
2
2
0,5
8. Đa dạng thế gii sng -
Vius và vi khun.
1
2
1
1
3
2
4,0
S câu
3/2
8
3
4
5/2
1
8
12
20
Tng s đim
1,0
2,0
3,0
1,0
2,0
1,0
7,0
3,0
10,0
3
2) Bn đặc t
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- Quy đnh an
toàn trong
phòng hc
thc hành.
- Cách s
dng mt s
dng c đo,
kính lúp,
kính hin vi.
1. M đầu
Nhn biết
Nêu đưc các quy đnh an toàn khi hc trong phòng thc hành
Phân biệt đưc các kí hiu cnh báo, hành động an toàn trong phòng
thc hành
1
C7
Đọc phân bit các hình ảnh quy định an toàn trong phòng thc
hành.
Thông
hiu
Trình bày được cách s dng mt s dng c đo thưng gp.
Biết cách s dng kính lúp, kính hin vi quang hc.
Biết cách đc các giá tr ghi trên dng c đo.
Vn dng
thp
Xác định được đ chia nh nht, gii hạn đo của các dng c đo
S dụng được dng c đo, kính hiển vi, kính lúp.
- Xác đnh s
cn thiết ca
vic ưc
ng trong
các phép đo
- Các đơn vị
2. Các phép đo
Nhn biết
Ly VD chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn sai v
kích thước, khi lưng thi gian và nhit đ.
Nêu cách đo, đơn v đo và dụng c thường dùng để đo chiều dài, đo
khi lượng, đo thời gian và nhit đ
Xác đnh tm quan trng ca vic ưc lưng chiu dài, khi lưng,
1
C8
4
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
đo, đổi đơn
v đo.
- Các bước
tiến hành đo.
- ĐCNN,
GHĐ ca các
dng c đo
thi gian trưc khi đo; ưc lượng đưc chiu dài, khi lưng, thi
gian mt s trưng hợp đơn giản.
Phát biểu được nhit đ là s đo độ nóng lnh ca vt
Xác đnh được ĐCNN, GHĐ của các dng c đo.
Gii thíchthang chia đ ca các loi nhit kế. Nêu cách xác định
nhit đ trong thang nhit đ Celsius.
1
C4
Nêu đưc s n vì nhit ca cht lỏng đưc dùng làm cơ s để đo
nhit đ.
Thông
hiu
Đo được chiu dài bằng thưc, đo khi lưng ca mt vt bng cân,
Đo đưc thi gian ca mt hot đng bằng đồng hồ, đo được nhit
độ bng nhit kế.
Ước lượng GHĐ và ĐCNN để chn dng c đô phù hợp
Vn dng
thp
Ch ra đưc mt s thao tác sai khi đo chiều dài, đo thời gian, đo
nhit độ, đo khối lưng bng các dng c đo và cách khắc phc
Đổi đưc các đơn v đo thời gian, khi lưng, chiu dài.
Đổi được đơn vị đo nhiệt đ Fahrenheit sang Celsius và ngược li
- Lc đy,
lc kéo
3. Lc biu din lc tác dng ca lc
Nhn biết
Nhn biết s đẩy hoc s kéo.
5
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- Biu din
lc bng hình
v.
- Tác dng
ca lc lên
các vt.
Khái nim v lc, đ ln ca lực, đơn vị ca lc.
1/2
C5a
Nhn biết s xut hin ca lc làm thay đi tc độ, thay đổi hưng
chuyển động và biến dng vt
Thông
hiu
Xác đnh lc là s đẩy hoc s kéo.
Xác đnh lc làm thay đi tc độ, thay đổi hưng chuyển động và
biến dng vt
1
C9
Hiu v độ lớn và hướng ca lc
Hiu v cách biu din lc
Vn dng
thp
Biu diễn được lc bng hình v.
1/2
C5b
Ly VD chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
Ly VD v tác dng ca lc làm thay đi tc độ, thay đổi hưng
chuyển động và biến dng vt
4. Các th (trng thái) ca cht. Oxygen (oxi) và không k
Nhn biết
Nêu đưc s đa dạng ca cht (cht có xung quanh chúng ta, trong
các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu sinh)
Nêu đưc cht có xung quanh chúng ta.
Nêu đưc cht có trong các vt th t nhiên.