KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Năm học 2024 – 2025
Phương án dạy học
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
14 15 Tổng
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 15
Hóa 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 15
Sinh 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 30
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm,
- Phần tự luận: 6,0 điểm
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
Chủ đề
MỨC ĐỘ Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1. Lực
tác dụng
của lực
1
(0,25đ) 1
0,25
2. Biểu
diễn lực
3. Biến
dạng của
lò xo
4. Trọng
lượng, lực
hấp dẫn
1
(0,25đ)
1
(0,5đ) 1 1
0,75
5. Lực ma
sát
1
(0,25đ)
1
(1,0 đ) 1 1 1,25
6. Lực cản
của nước
1
(0,25đ) 10,25
7. Chất
quanh ta
4
(1,0đ)
1
(1,5đ) 1 4 2.5
8. Tế bào 1
(0,5đ)
5
(1,25)
1
(1,0đ) 2 5 2.75
Chủ đề
MỨC ĐỘ Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
9. Đa
dạng thế
giới sống
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
1
(1,5đ) 1 3
2.25
Số câu 1 14 2 2 3 6 16
Điểm số 0.5 3.5 2.5 0.5 3.0 6.0 4.0
Tổng số
điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10,0 điểm 10 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
Nội dung Mc độ đánh giá Số ý TL/số câu hỏi
TN Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TN
(Số câu)
1. Lực và tác dụng
của lực
Nhận biết
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
- Nhận biêCt được dụng cụ đo lực là lực kêC.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, hướng chuyển
động, biêCn dạng vt.
1 I.1
Thông hiu
-Hiểu đươLc tác dụng của lực laMm vật biến đổi chuyển động vaM biến
dạng.
-Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác
dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
-BiêCt cách sử dụng lực kêC để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên
vật, chọn lực kêC thích hợp, tiêCn hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực
trên lực kêC
Vận dụng
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực têC và chỉ ra tác dụng
của lực trong trường hợp đó.
Vận dụng cao: giải thiCch được hiện tượng thực têC liên quan đêCn tác
dụng lưc
2. Lực tiếp xúc
lực không tiếp
c.
Nhận biết
- Lấy được ví dụ về lực tiêCp c.
- Lấy được vi dụ về lực không tiêCp xúc.
- Nêu được lực không tiêCp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây
ra lực không có sự tiêCp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của
lực.
Thông hiu
- Chỉ ra được lực tiêCp xúc và lực không tiêCp xúc.
Nêu được lực không tiêCp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây
ra lực không có sự tiêCp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của
lực; lấy được ví dụ về lực không tiêCp xúc.
3. Biến dạng của
lò xo.
Nhận biết
- Nhận biêCt được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi.
Thông hiu
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
Chứng tỏ được độ giãn của xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng
của vật treo.
Vận dụng
- Giải thiCch được một số hiện tượng thực têC về: nguyên nhân biêCn dạng
của vật rắn; xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của
lực đàn hồi trong kĩ thuật.
4.Trọng lượng,
lực hấp dẫn.
Nhận biết
- Nêu được khái niệm về khối lượng, lực hấp dẫn, trọng lượng. 1 I.2
Thông hiu
- Đọc giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên
các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường.
Giải thiCch được một số hiện tượng thực têC liên quan đêCn lực hấp dẫn,
trọng lực.
Vận dụng
Xác định được trọng lượng của vật khi biêCt khối lượng của vật hoặc
ngược lại
1
5. Ma sát Nhận biết
- Kể tên được ba loại lực ma sát.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn, lực
ma sát trượt.
1 I.3
Thông hiu
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho
dụ.
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
1
Vận dụng
-Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động
của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực têC.
-Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an
toàn giao thông đường bộ.
6. Lực cản của
nước
Nhận biết
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong
môi trường (nước hoặc không khí).
1 I.4
Thông hiu
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi
trường.
Vận dụng
- Lấy được ví dụ thực têC và giải thiCch được khi vật chuyển động trong