TRƯỜNG THCS NGHUYỄN HUỆ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN KHTN LỚP 6
NĂM HỌC 2024-2025
I. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận (100%).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao
MơI đâKu môn
KHTN
06 tiết
Tỉ lệ: 5 %
(0.5 điểm)
- Nhận biết được
vai trò của
KHTN trong đời
sống
Lựa chọn được
phương pháp
nghiên cứu thực
nghiệm thích hợp
Chủ đề 1: CaMc
pheMp đo
10 tiết
Tỉ lệ: 10 %
(1 điểm)
Trình bày được
cách sử dụng một
số dụng cụ đo
thông thường
Lựa chọn dụng cụ
đo thích hợp với
đối tượng cần đo
Chủ đề 2 : Các
thể của chất
04tiết
Tỉ lệ:5 %
(0.5 điểm)
Nêu được các
dạng tồn tại của
chất
Trình bày được
quá trình chuyển
thể của chất
Chủ đề 3:
Oxygen và
không khí
3 tiết
Tỉ lệ:5 %
(0.5 điểm)
Đánh giá được
kết quả môi trường
bị ô nhiễm thông
qua ví dụ.
Xây dựng được một
số biện pháp bảo
vệ môi trường
Chủ đề 4:
Một số vật
liệu ...
8 tiết
Tỉ lệ: 10 %
(1 điểm)
Trình bày được
tính chất, ứng
dụng của 1 s
nguyên liệu, vật
liệu, nhiên liệu,
lương thực thực
phẩm
Đề xuất được
phương án tìm hiểu
một số tính chất
của nguyên liệu,
vật liệu, nhiên liệu,
lương thực thực
phẩm
Giải thích được các
hiện tượng thường
gặp trong tự nhiên
thông qua kiến
thức đã học
Chủ đề 5: Chất
tinh khiết – Hỗn
hợp – phương
pháp tách chất
ra khỏi hỗn hợp
(6 tiết)
Tỉ lệ: 12.5 %
(1.25 điểm)
Phân biệt được
dung môi-dung
dịch, hỗn hợp
đồng nhất
không đồng nhất
Phán đoán được
yếu tố ảnh hưởng
đến lượng chất rắn
hòa tan trong nước
Giải thích được hiện
tượng các các chất
hòa tan trong nước
Nêu được
phương pháp
tách chất ra
khỏi hỗn hợp
để bảo vệ sự
phát triễn bền
vững
Chủ đề 6: Tế
bào- Đơn vị cơ
sở của sự sống
(8 tiết)
Tỉ lệ: 17.5 %
(1.75 điểm)
Nêu được khái
niệm, chức năng,
hình dạng, kích
thước tế bào
Trình bày được
cấu tạo tế bào
Phân biệt được tế
bào ĐV TV; nhân
sơ – nhân thực
Nhận ra được sự lớn
lên sinh sản của
thể từ đơn vị tế
bào
Chủ đề 7: Từ tế
bào đến cơ thể
(7 tiết)
Tỉ lệ: 15 %
(1.5 điểm)
Nêu được quan
hệ TB
quan hệ
quan
Lấy dụ minh họa
cho mối quan hệ
TB quan
– hệ cơ quan
Xác định được hành
vi, thái độ với yêu
cầu phát triển bền
vững
Chủ đề 8: Đa
dạng thế giới
sống
(HKI 13 tiết)
Tỉ lệ: 20 %
(2 điểm)
tả được cấu
tạo VR, VK
Trình bày được
các nhóm phân
loại
Phân biệt được VR-
VK
Nhận ra được dụ
chứng minh sự đa
dạng của thế giới
sống
Xây dựng được khóa
lưỡng phân đối với
sinh vật
Vận dụng hiểu
biết VR-VK
giải thích một
số hiện tượng
trong thực tiễn
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm:
10
Tỉ lệ 100%
Số câu: 2
(4,0 điểm)
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 2
(3,0 điểm)
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 1
(2,0 điểm)
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
(1,0 điểm)
Tỉ lệ: 10%
II. ĐỀ CƯƠNG
Câu 1: Nêu vai trò của KHTN trong đời sống?
Câu 2: Để đo thời gian của một hoạt động ta dung dụng cụ gì? Nêu các bước đo thời gian?
Câu 3: Trình bày quá trình chuyển thể của chất?
Câu 4: Nêu biểu hiện của không khí bị ô nhiễm? Đề xuất một số biện pháp bảo vệ môi trường không
khí nơi em sống?
Câu 5: Nêu khái niệm, tính chất và ứng dụng của vật liệu?
Câu 6: Nêu khái niệm dung môi-dung dịch, hỗn hợp đồng nhất – không đồng nhất?
Câu 7: Nêu các phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp?
Câu 8: Nêu được khái niệm, chức năng, hình dạng, kích thước tế bào? Trình bày được cấu tạo tế bào?
Câu 9: Nêu mối quan hệ TB – mô – cơ quan – hệ cơ quan?
Câu 10: tả được cấu tạo VR, VK? Trình bày các bậc phân loại sinh vật? Cách xây dựng khóa
lưỡng phân đối với sinh vật?
III. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1:(2đ)
a). Nêu vai trò của KHTN trong đời sống? (0,5đ)
b) Để đo thời gian của một hoạt động ta dùng dụng cụ gì? Nêu các bước đo thời gian? (1đ)
c) Trình bày quá trình chuyển thể của chất? (0,5đ)
Câu 2: (1,5đ)
a). Nêu biểu hiện của không khí bị ô nhiễm? Đề xuất một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí nơi
em sống? (0,5đ)
b). Nêu tính chất và ứng dụng của vật liệu kim loại? (1đ)
Câu 3: (1,25đ)
a). Thế nào là hỗn hợp đồng nhất? (0,75đ)
b). Cho hỗn hợp đồng nhất nước muối, em hãy trình bày phương pháp để tách muối ra khỏi hỗn hợp này?
(0,5đ)
Câu 4: (1,75)
a). Trình bày cấu tạo của tế bào? (1đ)
b). Thành phần nào có trong tế bào thực vật mà không có trong tế bào động vật? Thành phần đó có chức
năng gì? (0,75đ)
Câu 5: (1,5đ)
a). Hệ cơ quan là gì? (1đ)
b). Cơ thể thực vật gồm những hệ cơ quan nào? (0,5đ)
Câu 6: (2đ)
a). Nêu cấu tạo của virus? (1đ)
b). Kể một số bệnh (3 bệnh) do virus gây ra và cách phòng chống các bệnh đó. (1đ)
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung Điểm
1 a) KHTN có vai trò quan trọng trong:
- Hoạt động nghiên cứu khoa học.
- Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên.
- Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.
- Chăm sóc sức khoẻ con người.
- Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- b) Để đo thời gian ta dung đồng hồ.
- Các bước đo thời gian:
0,5đ
+ Bước 1: ước lượng khoảng thời gian cần đo.
+ Bước 2: Chọn đồng hồ phù hợp.
+ Bước 3: Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách trước khi đo.
+ Bước 4: Thực hiện đo thời gian bằng đồng hồ.
+ Bước 5: Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo.
c).
-Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.
-Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
-Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
-Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể hơi sang thể lỏng của chất.
0,5đ
2
a). Biểu hiện của không k bị ô nhiễm: mùi khó chịu, giảm tầm nhìn.
Da, mắt b kích ứng. Nhiễm một số bệnh đường hô hấp. một s hiện
tượng thời tiết cực đoan như sương mù giữa ban ngày, mưa acid…
Một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí: HS nêu
được một số biện pháp.
b). Kim loại: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ. Dùng làm
xoong nồi, chảo, lõi dây điện.
0,25đ
0,25đ
3
a). Hỗn hợp đồng nhất: hỗn hợp thành phần giống nhau tại mọi vị
trí trong toàn bộ hỗn hợp.
b). Dùng phương pháp cô cạn để tách muối ra khỏi dung dịch.
0,75đ
0,5đ
4
a). Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần chính: Màng tế bào, tế bào chất
nhân (vùng nhân).
b). Lục lạp, giúp cây quang hợp
0,75đ
5
a). Hệ quan: tập hợp một số quan cùng hoạt động để thực hiện
một chức năng nhất định.
b). Thực vật gồm hệ chồi và hệ rễ.
0,5đ
6
a). Virus cấu tạo đơn giản gồm lớp vỏ protein và phần lõi chứa vật chất
di truyền, một số virus có thêm lớp vỏ ngoài.
b).
- Một số bệnh do virus gây ra: kể được 3 bệnh.
- Nêu được cách phòng chống các bệnh trên.
0,5đ
0,5đ