UBND QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn kiểm tra: KHTN 6
Ngày kiểm tra: 30/12/2024
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
A-TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm). Hãy tô vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng!
Câu 1. Chất nào dưới đây không phải chất tinh khiết?
A. Bạc (Silver). B. Không khí. C. Đồng (Copper). D. Vàng (Gold).
Câu 2. Trẻ em mắc bệnh còi xương là do cơ thể thiếu hụt vitamin nào sau đây?
A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitamin C. D. Vitamin D.
Câu 3. Protein có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?
A. Trứng. B. Rau xanh. C. Ớt. D. Cà chua.
Câu 4. Cơ thể sinh vật được cấu tạo từ những đơn vị nhỏ bé, đơn vị đó là:
A. Da thịt, xương. B. Các bộ phận trên cơ thể.
C. Tế bào. D. nước, các chất hữu cơ, chất khoáng.
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động cơ thể?
A. Chất béo. B. Chất đường bột. C. Vitamin. D. Chất đạm.
Câu 6. Quan sát tế bào thực vật trên kính hiển vi, thấy có các hạt màu xanh, đó là bào quan gì
của tế bào?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Nhân. D. Không bào.
Câu 7. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
Mã đề 603
A. Con ốc sên. B. Con cua. C. Con chó D. Trùng biến hình.
Câu 8. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Hình dạng. B. Số lượng tế bào tạo thành.
C. Màu sắc D. Kích thước.
Câu 9. Vật nào sau đây có khả năng trao đổi chất và sinh sản?
A. Cây trụ điện. B. Cửa sắt. C. Con mèo. D. Ti vi.
Câu 10. Trong các phát biểu về cơ thể đơn bào (1), (2), (3), (4), phát biểu đúng là:
1- Cơ thể đơn bào là cơ thể chỉ có một tế bào.
2- Cơ thể đơn bào chỉ có cấu tạo là tế bào nhân sơ.
3- Cơ thể đơn bào có các cấp độ tổ chức cơ thể như: mô, cơ quan, hệ cơ quan.
4- Cơ thể đơn bào thường có cấu tạo là tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
A. 1 – 3. B. 1 – 2 – 3. C. 1 – 4. D. 1 – 3 – 4.
Câu 11. Tế bào nào quan sát được bằng mắt thưng ?
Tế bào Tế bào thần kinh Tế bào gan ở người
Kích thước Dài khoảng 13 – 60 mm.
Rộng khoảng 10 – 30 μm. Khoảng 20 -30μm
A. Tế bào gan ở người.
B. Tế bào trứng vịt.
C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào vảy hành.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng và kích thước giống nhau.
B. Tất cả các loại tế bào có cùng kích thước nhưng hình dạng khác nhau.
C. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng nhưng có kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào khác nhau có hình dạng và kích thước khác nhau.
Câu 13. Giới hạn đo của một thước là chiều dài
A. lớn nhất ghi trên thước. B. nhỏ nhất ghi trên thước.
C. giữa hai vạch liên tiếp trên trên thước. D. giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 14. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm?
A. Hệ rễ và hệ thân. B. Hệ chồi và hệ rễ. C. Hệ thân và hệ lá. D. Hệ cơ và hệ thân.
Câu 15. Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất phấn viết bảng?
A. Cát. B. Than đá. C. Đá vôi. D. Sỏi.
Câu 16. Em hãy cho biết các cơ quan sau thuộc cấp bậc “hệ cơ quan” nào?
Mã đề 603
ruột
dạ dày gan miệng
A. Hệ tiêu hóa B. Hệ thần kinh C. Hệ hô hấp D. Hệ bài tiết.
Câu 17. Người ta tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết dựa trên:
A. Sự khác nhau về tính chất vật lí của các chất.
B. Sự khác nhau về tính chất hóa học của các chất.
C. Sự giống nhau về tính chất vật lí của các chất.
D. Sự giống nhau về tính chất hóa học của các chất.
Câu 18. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Nhựa composite. B. Xi măng. C. Thủy tinh. D. Thép xây dựng.
Câu 19. Tế bào lớn lên được là nhờ quá trình
A. trao đổi chất. B. hô hấp. C. bài tiết. D. phân chia.
Câu 20. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Văn học.
B. Quy luật xã hội.
C. Văn hóa – nghệ thuật.
D. Các sự vật, hiện tượng tự nhiên, các quy luật tự nhiên.
Câu 21. Theo thanh nhiệt độ Celsius, nhiệt độ nước đá đang tan là
A. 42 oC. B. 100 oC. C. 0oC. D. 37 oC.
Câu 22. Quá trình tăng lên về kích thước và số lượng tế bào, giúp cơ thể
A. lớn lên. B. cao lên. C. ổn định. D. to ra.
Câu 23. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?
A. Hệ cơ quan. B. Tế bào. C. Mô. D. Cơ quan.
Câu 24. Vật liệu nào được sử dụng làm đồ trang sức?
A. Sắt (Iron). B. Nhôm (Aluminum). C. Đồng (Copper). D. Vàng (Gold).
Câu 25. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?
A. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào.
B. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.
C. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.
D. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.
Câu 26: Kết luận đúng về bốn hỗn hợp khi lắc đều (1), (2), (3) và
(4) là:
A. (1), (2), (4) là huyền phù.
Mã đề 603
B. (2) (3), (4) là huyền phù.
C. (1), (2), (3) là huyền phù.
D. (1), (2), (4) không phải huyền phù.
Câu 27: Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng phương pháp nào dưới
đây?
A. Cô cạn. B. Chiết. C. Lọc. D. Dùng nam châm.
Câu 28. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Hòa tan đường vào nước.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
B - TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Bài 1(1 điểm): Hãy nêu cách để có được muối sạch khi muối ăn lẫn một số hạt sạn
không tan trong nước .
Bài 2 (1 điểm): Hãy xác định các thành phần chính của tế bào
bng ch đưa ra c chú thích đúng tương ứng với các số thứ
t như trên hình dưới đây:
1 - ………………………………………………
2- ………………………………………………
3- ………………………………………………
4- ………………………………………………
i 3 (1 điểm):
a. Viết đ th hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến
cao.
b. Tính số tế bào da được sinh ra từ 1 tế bào ban đầu trong vòng 60 ngày. Biết tế bào
da 20 ngày sẽ phân chia 1 lần.
---------- Hết ----------
BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................
Mã đề 603
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................
.......................................................................................................................................................
................
Mã đề 603