PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Lịch sử & Địa lí – Lớp 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề có 2 trang)

Mã đề A

Họ tên : ...................................................................... Lớp : ..............SBD…............

Điểm

Lời phê của giáo viên

Chữ ký giám thị

A/ TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng : I.PHẦN LỊCH SỬ: ( 8 câu, 2.0 điểm) Câu 1. Người nguyên thuỷ đã biết đến đồ đồng từ khoảng A. 1000 năm TCN. B. 2500 năm TCN. C. 3500 năm TCN. D. 4500 năm TCN.

Câu 2. Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là A. chữ hình nêm. B. chữ tượng hình. C. chữ hình triện. D. chữ Phạn.

D. chủng tộc và màu da.

Câu 3. Chế độ đẳng cấp Vác-na của Ấn Độ cổ đại được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo và sắc tộc. B. giới tính. C. địa bàn cư trú. Câu 4. Cuối thời nguyên thủy, con người lần lượt phát hiện và sử dụng công cụ bằng kim loại

A. đồng đỏ, đồng thau, sắt. C. đồng đỏ, sắt, đồng thau. B. đồng thau, đồng đỏ, sắt. D. sắt, đồng thau, đồng đỏ.

B.Tư liệu chữ viết.

A. Tư liệu hiện vật. C. Tư liệu truyền miệng. Câu 5. Văn bia Tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc nguồn tư liệu nào? D.Vừa là tư liệu chữ viết, vừa là tư liệu hiện vật.

Câu 6. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là B. En-xi. D. Thiên hoàng. C. Thiên tử. A. Pha-ra-ông.

Câu 7. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, xã hội Ấn Độ cổ đại có mấy đẳng cấp? D. 4. B. 2. A. 1.

C. 3. Câu 8. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ:

A. Vượn. B. Vượn người. C. Người tinh khôn. D. Người tối cổ.

II. PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A. 1 ngày. B. 1 đêm. C. 1 ngày đêm. D. 2 ngày đêm. Câu 3: Dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh, độ cao từ 500m trở lên so với mực nước biển được gọi là A. núi. B. đồi. C. cao nguyên. D. đồng bằng. Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam thuộc địa mảng nào sau đây?

D. Âu - Á.

A. Phi. B. Bắc Mỹ. C. Nam Mỹ. Câu 5: Bộ phận nào sau đây không phải cấu tạo của núi lửa?

A. Tro bụi. B. Miệng. C. Ống phun. D. Lò mắc-ma.

Câu 6: Khoáng sản nào sau đây gặp ở trạng thái rắn trong tự nhiên?

A. Dầu mỏ. B. Nước khoáng. C. Than đá. D. Khí thiên nhiên.

Câu 7: Trong thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. khí oxi. B. khí nitơ. C. hơi nước. D. khí cacbonic.

Câu 8: Khí áp kế là dụng cụ dùng để đo

Trang 1/2 - Mã đề A

A. độ ẩm. B. nhiệt độ. C. lượng mưa. D. khí áp.

B. TỰ LUẬN. I. PHẦN LỊCH SỬ: ( 2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm): Điều kiện tự nhiên tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp, La Mã? Câu 2. (2.0 điểm): Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc thời cổ đại? Một trong những thành tựu đó, thành tựu nào có ảnh hưởng đến văn hoá Việt Nam? II. PHẦN ĐỊA LÍ: ( 2 câu; 3.0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 2 (2,0 điểm) Quá trình nội sinh tác động như thế nào trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất? Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình?

BÀI LÀM

A.TRẮC NGHIỆM

I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm)

Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8

II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm)

Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8

B. TỰ LUẬN : …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………

Trang 2/2 - Mã đề A