Trường
THCS
Quang
Trung
Họ và tên:
…………
………….L
ớp 6/..
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Chọn đáp án A hoặc B, C, D điền vào khung bài làm (từ câu 1- 12)
Câu 1. Công cụ kim loại được con người phát hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN.
C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN.
Câu 2. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thủy
A. Sống quây quần gắn bó với nhau.
B. Chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
C. Thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
D. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Câu 3. Vào cuối thời nguyên thy, địa bàn cư trú của con ngườiViệt Nam đã có sthay đi như thế
nào?
A. Thay đổi địa bàn cư trú liên tục, nay đây mai đó.
B. Mở rộng địa bàn cư trú lên các vùng trung du và miền núi.
C. Mở rộng địa bàn cư trú xuống vùng đồng bằng ven các con sông.
D. Thu hẹp địa bàn cư trú, sống tập trung trong các hang động, mái đá.
Câu 4. Kim tự tháp là công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại
A. Ai Cập. B. Hi Lạp. C. La Mã. D. Lưỡng Hà.
Câu 5. Quốc gia Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên lưu vực của những dòng sông nào?
A. Sông Hằng và sông Ấn. B. Sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.
C. Sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. D. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang.
Câu 6. Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á ra đời và phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu nào?
A. Hoạt động giao thương với bên ngoài.
B. Nghề nông trồng lúa nước kết hợp với thủ công nghiệp.
C. Kinh tế nông nghiệp trồng lúa kết hợp các loại cây ăn quả.
D. Nông nghiệp trồng lúa và các hoạt động giao thương với bên ngoài.
Câu 7. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 8. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ VII. B. Thế kỉ X TCN.
C. Thiên niên kỉ VII TCN. D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
Câu 9. Để thể hiện “cảng biển” trên bản đồ, người ta dùng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu màu sắc.
Câu 10. Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là
A. xem tỉ lệ bản đồ. B. đọc bản chú giải.
C. tìm phương hướng. D. đọc đường đồng mức.
Câu 11. Động đất là
A. các lớp đất đá bị dồn ép, uốn nếp.
B. sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo.
C. các rung chuyển đột ngột, mạnh mẽ của vỏ Trái Đất.
D. các quá trình xảy ra bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
Câu 12. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13. Điền đúng (Đ/S) vào các ô trống sau: (0,5 điểm)
Phát biểu Đúng Sai
1. Lớp vỏ Ti Đất có độ dày khoảng 2900 km.
2. Ở lớp vỏ Ti Đất, càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng, tối đa đến 10000C.
Câu 14. Nối ý cột A với Cột B và điền kết quả vào cột C cho đúng (0,5 điểm)
CỘT A CỘT B CỘT C
1. Khối khí nóng a) hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối
khô.
1 + ………
2+…………
2. Khối khí lục địa b) hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
c) hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương
đối cao.
II.TỰ LUẬN : (6.0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành các nền văn
minh Ai Cập và Lưỡng Hà?
Câu 2.(1,5 điểm). Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy điền các nội dung còn thiếu vào ô trống
để hoàn thành sơ đồ đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tuỳ (Trung Quốc)
Câu 3. (1,5 điểm). Hoàn thành bảng so sánh sự khác nhau về độ cao hình thái giữa địa hình
núi và đồi.
Đặc điểm Núi Đồi
Độ cao
……………………………………..
……………………………………..
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Hình thái
……………………………………..
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
Câu 4 (1,5 điểm) Tnh bày khái quát đặc điểm khí hậu của đới nóng (nhiệt đới).
Bài làm:
Phần 1: Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng (từ câu 1 đến câu 12) điền vào bảng sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...