
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG
Họ và tên HS:…………………………….
Lớp: 6
Phòng thi số:…… Số báo danh:…………..
Số tờ giấy làm bài:…….. tờ.
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Lịch sử và địa lý 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(KKTGPĐ)
Đề
số Điểm Nhận xét của giám
khảo
Họ tên, chữ ký giám
khảo
Họ tên, chữ kí giám
thị
A
ĐỀ:
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM)
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
(Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
Câu 1: Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn
Độ là
A. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. D. sông Ấn và sông Hằng.
Câu 2: Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán.
Câu 3: Ở Ai Cập vua được gọi là
A. en – xi. B. Pha – ra – ông. C. Ác – cát. D. Át – xi – ri.
Câu 4: Vạn Lý Trường Thành là thành tựu tiêu biểu của nước nào?
A. La Mã. B. Hi Lạp. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 5: Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm?
A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm.
Câu 6: Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là
A. nhà nước. B. làng, bản. C. công xã thị tộc. D. bầy người nguyên
thủy.
Câu 7: Dương lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của
A. Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Trái Đất quanh trục của nó. D. Mặt Trời quanh Trái Đất.
Câu 8: Vua được gọi là “Thiên tử”
A. Ấn Độ. B. Lưỡng Hà. C. Ai Cập. D. Trung Quốc.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Nêu được tác động của điều kiện tự đối với sự hình thành nền
văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà?
Câu 2: (1 điểm) Xây dựng trục thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà
Tuỳ?
Câu 3 : (0.5 điểm) Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và
phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 ĐIỂM)