UNND HUYỆN DUY
XUYÊN
TRƯỜNG THCS LÊ
QUANG SUNG
Kì thi cuối học kì 1. Năm học
2023-2024
Họ và tên:
……………………..Lớp:
….Phòng thi: …
Chữ kí giám thị 1 SỐ THỨ TỰ
SỐ KÝ DANH
……………….
MÔN THI
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Chữ kí giám thị 2 MÃ PHÁCH
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BÀI THI
PHẦN ĐỊA LÍ 7
Số tờ
bài làm
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
MÃ PHÁCH
Ghi số Ghi chữ SỐ THỨ TỰ
B. PHÂN MÔN ĐỊA(5,0 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm.Ví dụ: 1-A, 2-B…
Câu 1: Dân cư châu Á tập trung đông ở các khu vực
A. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Á. B. Nam Á, Đông Nam Á, phía đông của Đông Á.
C. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Trung Á.
Câu 2: Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi
A. An-pơ. B. U-ran. C. Cac-pat. D. Xcan-đi-na-vi.
Câu 3: Theo chiều bắc – nam , châu Á kéo dài khoảng
A. 9200km. B. 8500km. C. 8000km. D. 9500km.
Câu 4: Các khu vực có mạng lưới sông dày ở châu Á là
A. Bắc Á, Nam Á, Tây Á. B. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Á.
C. Bắc Á, Nam Á, Đông Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Á, Trung Á.
Câu 5: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới.
Câu 6: Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành mấy khu vực?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Các dãy núi trên đất liền của Đông Nam Á, phần lớn chạy theo hướng nào?
A. Bắc − Nam. C. Bắc – Nam và Tây Bắc – Đông Nam.
B. Bắc − Nam và Đông – Tây. D. Bắc − Nam và Đông Bắc − Tây Nam.
Câu 8: Nước ta nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á.
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Ý nghĩa của sông ngòi Châu Á đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ tự nhiên?
Kể tên một số sông lớn ở châu Á ?
Câu 2: (1.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Số dân của châu Á và thế giới năm 2020
Châu lục Số dân(triệu người)
Châu Á 4641,1
Thế giới 7794,8
nh tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới? Nêu nhận xét.
---------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
TRẢ LỜI
II. TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………………
Duyệt của CM Người ra đề
Hồ Thị Lan Anh
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
Trần Thị Thanh Hải
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 7
I. TRẮC NGHIỆM : 2,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm
Câu 12345678
Đáp án B B B C A C C D
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 01: (1.5 điểm) nghĩa của sông ngòi châu Á đối với đời sống, sản xuất bảo vệ tự
nhiên ? Kể tên một số sông lớn ở châu Á ?
- Ý nghĩa đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ tự nhiên: cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất,
đặc biệt sản xuất nông nghiệp, GTVT, nuôi trồng đánh bắt thủy sản, du lịch, thủy điện,…
(0.5đ)
+ Tuy nhiên, sông cũng gây lũ lụt hằng năm làm thiệt hại nhiều về người và tài sản. (0.5đ)
- Một số sông lớn châu Á: Lê-na, I-ê-nit-xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Hằng, Công,...
(0.5đ)
Câu 02: (1.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Số dân của châu Á và thế giới năm 2020
Châu lục Số dân(triệu người)
Châu Á 4641,1
Thế giới 7794,8
- Tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới:
4641,1 x 100 : 7794,8 (0.5đ) = 59,54% (0.5đ)
- Nhận xét: Châu Á là châu lục có số dân đông nhất trong các châu lục, chiếm 59,54% dân số TG.
(0.5đ)
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG
SUNG
MA TRẬN ĐÊV KIÊXM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 7
TT
Cơng/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vi_ kiêbn
thưbc
Mức đ
nhn
thc
Tng
% điểm
Nhâ_n biêbt
(TNKQ)
2,0đ
Tng
hiêXu
(TL)
1,5đ
Vâ_n du_ng
(TL)
1,0đ
Vâ_n du_ng
cao
(TL)
0,5đ
Phân môn Địa lí
1 CU
ÂU
8 tiết
(5 -10%
= 0.5
1.0 đ)
Vị trí
địa lí,
phạm vi
châu Âu
Đặc
điểm tự
nhiên
Đặc
điểm dân
cư, xã hội
Phương
thức con
người
khai thác,
sử dụng
bảo vệ
thiên
2
0.5đ
2
0.5đ
nhiên
– Khái
quát về
Liên
minh
châu Âu
(EU)
2 CU Á
12 tiết
(40 - 45%
= 4.0 - 4.5
đ)
Vị trí
địa lí,
phạm vi
châu Á
Đặc
điểm tự
nhiên
Đặc
điểm dân
cư, xã hội
Bản đ
cnh trị
cu Á;
các khu
vực của
cu Á
Các nền
kinh tế
lớn
kinh tế
mới nổi
châu Á
6
1.5đ
1
1.5
0.5
1.0đ
0.5
0.5đ
7.5
3.5đ
20% 15% 10% 5% 50%
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG
SUNG
BAXNG ĐĂ_C TAX ĐÊV KIÊXM TRA HỌC
KÌ MÔN: ĐỊA LÍ 7