UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬĐỊALỚP 7
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Mc đ nhn thc
TT
Chương/ Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Nhận biết
TNKQ
Thông hiểu
TL
Vận dụng cao
TL
Tng
% đim
1
Đông Nam Á từ nửa
sau thế kỉ X đến nửa
đầu thế kỉ XVI
1. Vương quốc Cam-pu-chia
1TN*
2TL
2,5%
1. Việt Nam từ năm 938 đến
năm 1009: thời Ngô -Đinh -
Tiền
5TN*
1TL*
27,5%
2
Việt Nam từ đầu thế
kỉ X đến đầu thế kỉ
XVI
2. Vit Nam t thế k XI đến
đầu thế k XIII: thi
2TN*
1TL
½ TL*
20%
Tổng
8 TN
1 TL
½ TL
5,0
Tỉ lệ
20%
15%
5%
50%
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬĐỊALỚP 7
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
S câu hi theo mc đ nhn thc
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/
Đơn v kến
thc
Mc đ đánh giá
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Đông Nam
Á từ nửa
sau thế kỉ X
đến nửa
đầu thế kỉ
XVI
1. Vương Quốc
Cam-pu-chia
Nhận biết
– Nêu đưc mt s t tiêu biu v văn h ca
Vương quc Campuchia.
- Nêu đưc s pt trin ca Vương quc
Campuchia thời Angkor.
Thông hiểu
– Mô tả được quá trình hình thành và phát triển
của Vương quốc Campuchia.
Vn dng
Đánh g được s pt trin ca Vương quc
Campuchia thời Angkor.
1TL
1TL
1. Việt Nam từ
năm 938 đến
năm 1009: thời
Ngô -Đinh -
Tiền
Nhận biết
– Nêu được những nét chính về thời Ngô
– Trình bày được công cuộc thống nhất đất
nước của Đinh Bộ Lĩnhsự thành lập nhà
Đinh
– Nêu được đời sốnghội, văn hoá thời Ngô –
ĐinhTiền
Thông hiểu
– Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của
Lê Hoàn (981):
Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính
quyền thời Ngô – ĐinhTiền Lê.
1TL
1TL*
2
Việt Nam
từ đầu thế
kỉ X đến
đầu thế kỉ
XVI
2. Vit Nam t
thế k XI đến
đầu thế k XIII:
thi Lý
Nhận biết
– Trình bày được sự thành lập nhà Lý.
Thôg hiểu
- tả được những nét chính về chính trị, kinh
1TL
tế,hội, văn hóa, tôn giáo thời
- Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về
văn hoá, giáo dục thời Lý.
Vận dụng
- Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của
Công Uẩn.
Vận dụng cao
- Liên hệ thực tế về ý nghĩalễ kỉ niệm Thăng
Long -Hà Nội
1TL
½ TL*
½ TL*
Số câu/ Loại câu
1 câu
TL
½ câu
TL
½ câu
TL
Tỉ lệ %
15%
10%
5%
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
MA TRẬNBẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬĐỊALỚP 7
PHÂN MÔN ĐỊA
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
% đim
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Nhận
biết
(TNKQ)
Thông
hiu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
1
CHÂU
ÂU
Vị trí địa lí, phạm vi
châu Âu
Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm dân cư,
hội
Phương thức con
người khai thác, sử
dụng bảo vệ thiên
nhiên
Khái quát về Liên
minh châu Âu (EU)
Nhận biết
Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí,
hình dạng và kích thước châu Âu.
Biết được các sông lớn Rhein (Rainơ),
Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
– Trình bày được đặc điểm các đới thiên
nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa.
Trình bày được đặc đim ca cơ cu
dân cư, di cưđô th hoá châu Âu.
2TN*
5 %
0,5 đ
2
CHÂU
Á
Vị trí địa lí, phạm vi
châu Á
Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm dân cư,
hội
– Bn đồ cnh tr cu
Á; các khu vc ca cu
Á
Các nền kinh tế lớn
kinh tế mới nổi châu
Á
Nhận biết
Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí,
hình dạng và kích thước châu Á.
Trình bày được một trong những đặc
điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí
hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.
Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn
giáo; sự phân bố dân các đô thị lớn.
Xác định được trên bản đồ các khu vực
địa hình và các khoáng sản chính châu
Á.
4TN
45%
4,5đ
Xác định được trên bản đồ chính trị các
khu vực của châu Á.
Trình y đưc đặc đim t nhiên (đa
hình, khí hu, sinh vt) ca mt trong các
khu vc châu Á
Thông hiểu
Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm
thiên nhiên đối với việc sử dụng bảo
vệ tự nhiên.
Vận dụng
- Nhận xét số dân châu Á so với các
châu lục khác và so với thế giới.
Vận dụng cao
Khí hậu gió mùa ảnh hưởng đến đời
sốngsản xuất địa phương.
- Giải thích dân số châu Á so với thế
giới
Biết cách sưu tầm liệu trình bày
về một trong các nền kinh tế lớn nền
kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung
Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore).
1TL
1/2TL
1/2TL
S câu/ loi câu
6 câu
TNKQ
1 câu
TL
1/2 câu
TL
1/2câu
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
50%