KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - KHỐI 7
I. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ
Stt Chương/
chủ đề
Nội dung/
đơn vi6
kiê9n thư9c
Mức độ
kiến thức,
kĩ năng
cần kiểm
tra, đánh
giá
Nhận biết
(TNKQ)
Thông
hiểu
(TL)
Vận dụng
(TL)
Vận dụng
cao (TL)
Tổng %
điểm
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1 ĐNA từ
nửa sau
thế kỉ X
đến nửa
đầu thế kỉ
XVI
Vương
Quốc Cam-
pu-chia 1TN 2.5%
Vương
Quốc Lào 1TN 2.5%
2
VN từ
đầu TK X
đến đầu
TK XVI
Công cuộc
xây dựng
bảo vệ
đất nước
thời Ngô-
Đinh-Tiền
(938-
1009)
3TN
1TL
22.5%
3Công cuộc
xây dựng
bảo vệ
đất nước
thời
(1009 -
1226)
2 TN
1TL 1TL 20%
Công cuộc
xây dựng
đất nước
thời Trần
(1226-
1400)
1TN 2.5%
PHÂN MÔN ĐỊA
1 Châu Á Thiên
nhiên
3TN 1TL 2.25%
châu Á.
Vị trí địa
lí, diện
tích, hạng
Các
chủng tộc
châu Á
2 Châu Á Đặc điểm
dân cư,
hội
Số dân,
cơ cấu dân
số
3TN 1TL 1.75%
3 Châu Á Bản đồ
chính trị
châu Á
Các khu
vực châu
Á
2TN 1TL 10%
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
II. BA[NG ĐĂ6C TA[ ĐÊ^ KIÊ[M TRA
TT
Chương
/
Chđ
Ni
dungơ
n vi6 kiê9n
thư9c
Mư9c đô6
đa9nh gia9
Sô9 câu ho[i theo mư9c đô6 nhâ6n thư9c
Nhân
biêt
Thông
hiêu
Vân
dung
Vân
dung
cao
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
ĐÔNG
NAM Á
T
NA
SAU
TH K
X ĐẾN
NA
ĐU
TH K
XVI
Vương
Quốc
Cam-pu-
chia
Nhận
biết
Biết
được
sao đến
năm
1432,
người
Khơ-me
phải bỏ
Ăng-co
về phía
1TN
Nam
Biển Hồ
Vương
Quốc
Lào
Nhận
biết
Biết chủ
nhân
đầu tiên
của Lào
1TN
3VIỆT
NAM
T
ĐU
TH K
X ĐẾN
TH K
XVI
Công
cuộc xây
dựng và
bảo vệ
đất nước
thời
Ngô-
Đinh-
Tiền Lê
(938-
1009)
Nhận
biết
Biết
được
nguy cơ
ca
Loạn 12
s quân
Biết
được
công lao
ca Ngô
Quyền
Ch ra
được k
thù m
lược
nước ta
thời
Hoàn
Thông
hiểu
Mô
tt
chính v
t chc
chính
quyền
thời
Đinh-
3TN
1TL
Tin Lê.
Công
cuộc xây
dựng và
bảo vệ
đất nước
thời Lý
(1009 -
1226)
Nhận
biết
Trình
bày đưc
tên c
ta thi
Lý. Biết
được tôn
giáo phát
trin thời
Lý
Vn
dng
Qua
cuộc
kháng
chiến
chống
Tng
thời
rút ra bài
hc cho
s
nghip
xây dng
và bo
v T
quốc
Vit
Nam
hin nay.
Vn
dng
cao
Chứng
minh
tính
2TN
1TL
1TL
nhân
đạo của
dân tộc
ta
Công
cuộc xây
dựng đất
nước
thời
Trần
(1226-
1400)
Nhận
biết
Tnh
bày đưc
th thế
chính tr
nước ta
thời Trần
1TN
PHÂN MÔN ĐỊA
1 Châu Á Thiên
nhiên
châu Á.
Vị trí
địa lí,
diện
tích,
hạng
Các
chủng
tộc châu
Á
Nhận
biết:
hình
dạng
kích
thước
châu Á.
Vận
dụng:
Xác
định
được vị
trí địa
châu Á
3TN 1TL
2 Châu Á Đặc
điểm
dân cư,
xã hội
Số dân,
cấu
dân số
Nhận
biết:
Đặc
điểm
dân cư,
xã hội
châu Á.
Vận
dụng:
Nhận
xét
cấu dân
3TN 1TL