TRƯỜNG THCS
TRẦN NGỌC
SƯƠNG
Họ và
tên…………………
………………...
Lớp 8/….
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 14.
Câu 1. Vào giữa thế kỉ XIX, In- đô-nê-xi-a trở thành thuộc địa của nước nào?
A. Hà Lan. B. Anh. C. Pháp. D. Tây Ban Nha.
Câu 2. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước
A. Việt Nam, Lào, Thái Lan. B. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Cam-pu-chia, Xin-ga-po.
Câu 3. Nguyễn Danh Phương tâap hơap nghiba quân xây dưang căn cưd khơei nghiba ở đâu?
A. Sơn Tây (Hà Nội). B. Tam Đảo (Vĩnh Phúc).
C. Đồ Sơn (hải Phòng). D. Mương Thanh (Điện Biên).
Câu 4. Trong các thế kỉ XVII-XVIII, caeng thia lớn nhất Đàng Trong là
A. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế). C. Phố Hiến (Hưng Yên).
B. Gia Định (Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hội An (Quảng Nam).
Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp của Đức đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 6. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh là
A. chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. chủ nghĩa bành trướng, quân phiệt.
C. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu
chiến.
Câu 7. Khẩu hiệu của khởi nghĩa Tây Sơn là
A. tiêu diệt dòng họ Nguyễn.
B. đoàn kết lại, chống họ Nguyễn.
C. lấy thóc gạo trả về cho nông dân.
D. lấy của người giàu, chia cho người nghèo.
Câu 8. Vì sao Công xã Pa-ri được gọi là ‘‘nhà nước kiểu mới’ ?
A. Đánh đổ giai cấp tư sản.
B. Lật đổ chế độ phong kiến.
C. Đánh bại quân xâm lược Phổ, bảo vệ tổ quốc.
D. Thực hiện các chính sách đem lại quyền lợi cho nhân dân lao động.
Câu 9. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có diện tích bao nhiêu?
A. 15 000 km2. B. 25 000 km2. C. 35 000 km2. D. 40 000 km2.
Câu 10. Địa hình Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là
A. ít màu mỡ, có nhiều cồn cát.
B. có hệ thống đê chống lũ, đồng bằng bị chia cắt, tạo thành những ô trũng.
C. trên mặt đồng bằng không có đê lớn ngăn lũ, có hệ thông kênh rạch chằng chịt.
D. các nhánh núi đâm ngang và ăn sát ra biển chia cắt thành nhiều đồng bẳng nhỏ hẹp.
Câu 11. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua
A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.
B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. lượng mưa trung bình năm lớn từ 2000 - 2500 mm.
D. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
Câu 12. Nước ta có độ ẩm không khí
A. thấp, dưới 30% B. trung bình, khoảng 50%
C. cao, trung bình dưới 80%. D. cao, trung bình trên 80%.
Câu 13. Gió mùa đông ở nước ta hoạt động mạnh vào thời gian nào?
A. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau B. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau
C. Từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau D. Từ tháng 12 đến tháng 5 năm sau
Câu 14. Nước ta có lượng mưa trung bình năm dao động là bao nhiêu mm/năm?
A. 1000-2000mm B. 1500-2000mm C. 2000-2500mm D. 2500-3000mm
2. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống ở câu sau:
Câu 15. Tính chất gió mùa của khí hậu nước ta có đặc điểm
a) G mùa đông: Miền Bắc chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh từ phía Bắc di chuyển
xuống nước ta tạo nên mùa đông lạnh, ở Tây Nguyên và Nam Bộ thời tiết nóng, khô.
b) Gmùa hạ: miền Nam, gió Tín Phong bán cầu Bắc hướng đông bắc chiếm ưu
thế gây mưa lớn ở vùng ven biển Nam Trung Bộ.
II. TƯa LUÂaN (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điêem) Tnh bày những nét chính sự chuyển biến về tư tưởng tôn giáo và văn hóa
của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII ?
Câu 2. (1,0 điểm). Nêu nguồn gốc của ngày Quốc tế Lao động 1-5 ý nghĩa của sự kiện
này trong cuộc sống hiện tại ?
Câu 3. (0.5 điểm) Đánh giá vai trò của Ăng-ghen trong phong trào công nhân và cộng sản
quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ?
Câu 4. (1,5 điểm) Trình bày giải thích đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt
Nam
Câu 5. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm khí tượng Trường Sa (tỉnh Khánh
Hòa)
Tháng
Yếu tố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ
(0C) 26,8 27,0 28,0 29,1 29,5 28,9 28,4 28,5 28,3 28,2 28,0 27,1
Lượng mưa
(mm) 182,0 90,1 101,2 62,5 130,3 202,4 272,5 249,8 251,3 338,8 361,2 505,0
(Nguồn: Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí 8 - kết nối tri thức với cuộc sống)
Vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu của trạm khí tượng Trường Sa (tỉnh Khánh Hòa)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………