TRƯNG THCS HOÀNG DIU
MA TRẬN
KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ - LP 9
NĂM HỌC 2023 - 2024
Cp đ
Ch đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cộng
Cấp độ thp
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. ĐỊA
DÂN CƯ
- Biết được một số đặc điểm vdân
tộc, sự phân bố các dân tộc nước
ta.
- Biết được một số đặc điểm dân số,
tình hình phân bố dân cư nước ta.
S câu
S điểm
2
1,0
2
1,0
II. ĐỊA
KINH TẾ
- Biết được nét đặc trưng của đổi
mới kinh tế.
- Biết các nhân tố tự nhiên, kinh tế
- xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển
các ngành kinh tế.
- Biết vai trò của các loại rừng.
- Biết được tình hình phát triển
phân bố của các ngành kinh tế.
- Hiểu được ảnh hưởng của các
nhân tố tự nhiên, kinh tế - hội
ảnh ng đến sự phát triển các
ngành kinh tế.
- Vẽ biểu đồ
nhận xét.
S câu
S điểm
2
1,0
2
1,0
1
2,0
5
4,0
III. S
PHÂN HOÁ
LÃNH TH
- Biết vtrí, đặc điểm tự nhiên, dân
cư, xã hội của các vùng đã học.
- Biết đưc thế mạnh kinh tế của các
vùng đã học.
- Trình bày được đặc điểm t
nhiên, tài nguyên thiên nhiên, đặc
điểm dân - hội và những
thuận lợi, khó khăn đối với sự phát
triển kinh tế - xã hội của mỗi vùng
kinh tế đã học.
S câu
S điểm
4
2,0
1
2,0
1
1,0
6
5,0
Tng s câu
Tng s đim
T l %
8
4,0
40,0
2
1,0
10,0
1
2, 0
20,0
1
2,0
20,0
1
1,0
10,0
13
10,0
100,0
TRƯNG THCS HOÀNG DIU
BẢNG ĐẶC T
KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ - LP 9
NĂM HỌC 2023 - 2024
TT
CHU
ĐÊ
NÔI DUNG
CA
C MƯ
C ĐÔ
ĐIÊ
M
1
Địa lí dân cư
- Biết được một số đặc điểm về dân tộc, sự phân bố các dân tộc
nước ta.
- Biết được một số đặc điểm dân số, tình hình phân bố dân cư nước
ta.
Nhâ
n biê t
1,0
2
Địa lí kinh tế
- Biết được nét đặc trưng của đổi mới kinh tế.
- Biết các nhân tố tự nhiên, kinh tế - hội ảnh hưởng đến sự phát
triển các ngành kinh tế.
- Biết vai trò của các loại rừng
- Biết được tình hình phát triển và phân bố của các ngành kinh tế.
Nhâ
n biê t
1,0
- Hiểu đưc ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên, kinh tế - hội ảnh
hưởng đến sự phát triển các ngành kinh tế.
Thông hiêu
1,0
- Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Vận dụng
2,0
3
Sự phân hóa lãnh thổ
- Biết vị trí, đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các vùng đã học
- Biết được thế mạnh kinh tế của các vùng đã học.
Nhâ
n biê t
2,0
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm
dân - hội và những thuận lợi, khó khăn đối vi sự phát triển
kinh tế - xã hội của mỗi vùng kinh tế đã học.
Thông hiêu
2,0
- sao chăn nuôi bò, khai thác nuôi trồng thủy sản thế mạnh kinh
tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Vận dụng cao
1,0
TRƯƠ
NG THCS HOA
NG DIÊU
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN ĐỊA 9
Năm ho
c 2023 - 2024
Thời gian: 45 phut (không kê thơ
i gian phat đê )
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài
Câu 1. Nét văn a riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua những mặt nào?
A. Ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú.
B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ.
C. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.
D. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc, trang phục.
Câu 2. Người Ê-đê và người Gia-rai cư trú chủ yếu
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải biểu hiện chuyển dịch cấu lãnh thổ nước ta?
A. Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp.
B. Hình thành các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ.
C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức trong nền kinh tế.
D. Tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.
Câu 4. Nước ta trồng được nhiều loại cây: nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là nhờ có
A. khậu khác nhau theo mùa. B. khậu phân hóa đa dạng.
C. nguồn nhiệt, ẩm phong phú. D. vị trí ở vùng nội chí tuyến.
Câu 5. Ngành công nghiệp dệt may ở nước ta phát triển mnh chủ yếu dựa trên ưu thế về
A. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.
B. máy móc, thiết bị, hiện đại.
C. trình độ khoa học, kĩ thuật cao.
D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 6. Loại rừng nào sau đây vai trò chính hạn chế tác hại của thiên tai, góp phần bảo vệ
môi trường?
A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng nguyên sinh.
Câu 7. Vùng kinh tế nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc và Lào?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 8. Phương án nào sau đây đúng với thứ tự sắp xếp các bãi tắm nổi tiếng của vùng Bắc
Trung Bộ theo chiều từ bắc vào nam?
A. Sm Sơn, Cửa Lò, Nhật Lệ, Lăng Cô. B. Cửa Lò, Nhật Lệ, Lăng Cô, Sm Sơn.
C. Nhật Lệ, Lăng Cô, Sầm Sơn, Cửa Lò. D. Lăng Cô, Nhật Lệ, Cửa Lò, Sầm Sơn.
Câu 9. Vùng nào sau đây có địa hình chia cắt phức tạp nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 10. Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực
A. Đông Nam Á. B. Bắc Mĩ và Tây Âu.
C. Châu Á - Thái Bình Dương. D. Đông Nam Á - Đông Á.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 1
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên đối với việc phát triển kinh tế - hội ở vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 2. (1,0 điểm sao chăn nuôi bò, khai thác nuôi trồng thủy sản là thế mạnh kinh tế của vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nưc ta, giai đoạn 2000 - 2014
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2005
2010
2014
Cao su
100,0
117,2
181,7
237,6
Chè
100,0
139,7
148,1
151,2
Cà phê
100,0
88,5
98,7
114,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
a. Vẽ biểu đồ đưng thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu
năm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014.
b. Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ ng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp
lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014.
---------- Hết ----------
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÍ 9
NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
C
B
A
B
D
A
A
C
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
(2,0 đ)
Trình bày đặc điểm những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài
ngun thiên nhiên đối với việc phát triển kinh tế - hội ở vùng Bắc Trung Bộ.
- Đặc điểm:
+ Thiên nhiên có sự phân hóa giữa phía bắc và phía nam Hoành Sơn,
+ Từ đông sang tây tỉnh nào cũngnúi, gò đồi, đồng bằng, biển.
- Thuận lợi: Có một số tài nguyên quan trọng:
+ Rừng: Có diện tích đất rừng lớn ở bắc Hoành Sơn,…
+ Khoáng sản: Sắt, thiếc, crôm,…
+ Du lịch: bãi tắm: Sm Sơn, Cửa Lò,…, hang động: Phong Nha Kẻ Bàng.
+ Biển: Bờ biển dài, nhiều bãi cá, bãi tôm….
- Khó khăn: Thiên tai thường xảy ra (bão, , hạn hán, gnóng tây nam, cát bay).
2,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2
(1,0 đ)
Ngh chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trng thy sn thế mnh ca vùng Duyên
hi Nam Trung B vì:
- Vùng bin ca Duyên hi Nam Trung Bnhiều ngư trường ln, nhiu bãi cá, bãi
tôm.
- Vùng có din tích mặt nước lớn để nuôi trng thy sn.
- Chăn nuôi bò, đặc biệt chăn nuôi đàn phát triển rt thun tin tại các đồng c
vùng đồi gò phía tây.
- Dân cư có kinh nghiệm chăn nuôi đàn bò, đánh bắt thủy sản xa bờ.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2,0 đ)
a. Vẽ biểu đồ đưng thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số
cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014.
- Yêu cầu:
+ Vẽ 3 đường, đúng về số liệu và khoảng cách năm.
+ tên biểu đồ, có kí hiệu, chú giải.
+ Tính thẩm mỹ.
(Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý)
b. Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưng diện tích gieo trồng một
số cây công nghiệpu năm ca nước ta, giai đoạn 2000 - 2014.
- Diện tích gieo trồng cây cao su và cây chè có tốc độ tăng nhanh.
- Diện tích gieo trồng cây cao su có tốc độ tăng nhanh nhất.
- Diện tích gieo trồng cây cà phê tốc độ tăng trưởng biến động (từ m 2000 đến
2005 giảm, từ năm 2010 đến 2014 tăng).
(Nếu HS nêu 1 ý: 0,25đ, nêu được 2-3 ý: 0,5đ)
1,5
0,5
MÃ ĐỀ: 1