Trang 1/2 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
Mã đề: 101
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho các hệ số F = 96500C/mol, e = – 1,6.1019C.
Câu 1: Một thanh đồng ở nhiệt độ t0 thì có điện trở R0. Khi tăng 1000C thì có điện trở thanh đồng là 200. Còn khi tăng thêm 2000C thì
thanh đồng có điện trờ 210. Hệ số nhiệt điện trở thanh đồng gần bằng
A. 6,12.10-4K-1. B. 2,34.10-4K-1. C. 4,87.10-4K-1. D. 5,26.10-4K-1.
Câu 2: Khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân
A. tỉ lệ nghịch với điện lượng chạy qua bình đó. B. tỉ lệ nghịch với điện tích chạy qua bình đó.
C. tỉ lệ thuận với điện lượng chạy qua bình đó. D. tỉ lệ thuận với điện tích chạy qua bình đó.
Câu 3: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 4: Một điện trở R = 6 Ω được mắc vào hai đầu nguồn điện có suất điện động e = 3 V thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở này là P = 0,96
W. Tính điện trở trong r của nguồn điện.
A. 2 W. B. 3 W. C. 2,5 W. D. 1,5 W.
Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. P = U.I.t. B. Q = I2.R. C.
2
U
At
R
. D.
2
I
At
R
.
Câu 6: Chọn đáp án đúng.
A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ luôn thay đổi theo thời gian.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 7: Cho bộ nguồn gồm 2 pin mắc song song với nhau. Mỗi pin có suất điện động E = 12 (V) và điện trở trong r = 2 (). Suất điện động
và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 1 (). B. Eb = 24 (V); rb = 4 (). C. Eb = 12 (V); rb = 2 (). D. Eb = 24 (V); rb = 1 ().
Câu 8: Biểu thức nào sau đây là không đúng?
A.
R
U
I
. B.
E
= U - Ir. C.
E
= U + Ir. D.
.
Câu 9: Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s. B. kWh. C. W. D. kVA.
Câu 10: Bộ nguồn có 4 acquy giống nhau ghép song song, mỗi acquy có suất điện động 12V. Bộ nguồn có suất điện động
A. 12V. B. 24V. C. 48V. D. 3V.
Câu 11: Biểu thức định luật Ohm cho toàn mạch là:
A.
R
U
I
. B.
rR
I
E
. C.
. D.
AB
AB
R
U
IE
.
Câu 12: Chọn đáp án đúng.
A. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng sinh học của dòng điện.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tỏa nhiệt của dòng điện.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng sinh công cơ học của dòng điện.
D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 13: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204. Hệ số nhiệt điện trở gần bằng
A. 4,8.10-3K-1. B. 4,4.10-3K-1. C. 4,1.10-3K-1. D. 4,3.10-3K-1.
Câu 14: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (), suất điện động 10(V) được mắc với điện trở 4,9 () thành mạch kín. Cường độ dòng điện
trong mạch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2 (A). D. I = 25 (A).
Câu 15: Một nguồn điện có điện trở trong 1 (), suất điện động 12 (V) được mắc với điện trở R thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong
mạch là 2A. Điện trở R có giá trị
A. 5 . B. 6 . C. 7 W. D. 8 W.
Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn có suất điện động x = 24 V, điện trở trong r = 2 Ω; Mạch ngoài có R1 = 10 Ω, R2 = 6 Ω và R3 =
12 Ω. Tính điện năng tiêu thụ của điện trở R2 trong 10 phút?
A. 3600J. B. 5400J. C. 23040J. D. 900J.
Câu 17: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 18: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 10 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 30 (), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 40 (). B. RTM = 50 (). C. RTM = 20 (). D. RTM = 30 ().
Câu 19: Bộ nguồn gồm nhiều nguồn giống nhau ghép nối tiếp
A. điện trở bộ nguồn giảm, suất điện động bộ nguồn tăng. B. điện trở bộ nguồn giảm, suất điện động bộ nguồn giảm.
C. điện trở bộ nguồn tăng, suất điện động bộ nguồn tăng. D. điện trở bộ nguồn tăng, suất điện động bộ nguồn giảm.
Câu 20: Suất điện động của nguồn điện có đơn vị là
Trang 2/2 - đề thi 101
A. Jun (kí hiệu là J). B. Ampe (kí hiệu là A). C. Watt (kí hiệu là W). D. Vôn (kí hiệu là V).
Câu 21: Cho bộ nguồn gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 0,5 (). Suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (). B. Eb = 12 (V); rb = 3 (). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (). D. Eb = 6 (V); rb = 1,5 ().
Câu 22: Bộ nguồn gồm nhiều nguồn giống nhau ghép song song
A. điện trở bộ nguồn tăng, suất điện động bộ nguồn không đổi. B. điện trở bộ nguồn giảm, suất điện động bộ nguồn giảm.
C. điện trở bộ nguồn giảm, suất điện động bộ nguồn giảm. D. điện trở bộ nguồn giảm, suất điện động bộ nguồn không đổi.
Câu 23: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = UIt. B. A = E I. C. A = UI. D. A = E It.
Câu 24: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm giữa các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm giữa các electron với nhau.
D. Do sự va chạm giữa các electron với nhau và giữa các ion (+) ở các nút mạng.
Câu 25: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500C, có hệ số nhiệt điện trở 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C gần bằng
A. 86,62. B. 89,17. C. 95,21. D. 82,34.
Câu 26: Hiện tượng đoản mạch khi
A. Cường độ dòng điện giảm gần bằng không. B. Điện trở ngoài bằng không.
C. Điện trở nguồn bằng không. D. Hiệu điện thế bằng suất điện động của nguồn điện.
Câu 27: Trên bóng đèn ghi (6V – 9W). bóng đèn có điện trở
A. 13,5 (Ω). B. 1,5 (Ω). C. 4 (Ω). D. 6 (Ω).
Câu 28: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Faraday?
A.
tI
n
A
Fm .
. B. m = D. V. C.
At
nFm
I.
..
. D.
FIA
nm
t..
.
.
Câu 29: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của
niken lần lượt bằng 58,71 và 2; hằng số Faraday là 96500 C/mol. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken gần bằng
A. 8.10-3kg. B. 10,95 (g). C. 12,35 (g). D. 15,27 (g).
Câu 30: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1.
Cho biết hằng số Faraday là 96500 C/m. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg).
Câu 31: Bộ nguồn có 4 acquy giống nhau ghép nối tiếp, mỗi acquy có suất điện động 12V. Bộ nguồn có suất điện động
A. 24V. B. 3V. C. 48V. D. 12V.
Câu 32: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 100 (), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V).
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1
A. U1 = 1 (V). B. U1 = 6 (V). C. U1 = 4 (V). D. U1 = 8 (V).
Câu 33: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc song song với điện trở R2 = 100 (), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 50 (). B. RTM = 100 (). C. RTM = 150 (). D. RTM = 200 ().
Câu 34: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Không thay đổi.
B. Giảm đi.
C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
D. Tăng lên.
Câu 35: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai
cực là U= 10 (V). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Cho biết hằng số Faraday là 96500 C/m. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ gần bằng
A. 0,04029kg. B. 40,29 kg. C. 8,04 g. D. 8,04.10-2 kg.
Câu 36: Một nguồn điện có điện trở trong 1() được mắc với điện trở 5 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện là 10 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A.
E
= 12 (V). B.
E
= 11 (V). C.
E
= 14 (V). D.
E
= 15 (V).
Câu 37: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), được mắc vào hai cực của bộ
nguồn E = 9 (V), điện trở trong r = 1 (). Cho biết hằng số Faraday là 96500 C/m, ACu=64 (đvc), nCu= 2. Khối lượng đồng bám vào catốt
trong thời gian 5 h có giá trị gần bằng
A. 5 (g). B. 10,5 (g). C. 5,97 (g). D. 11,94 (g).
Câu 38: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một
điện trở có giá trị
A. R = 200 (Ω). B. R = 100 (Ω). C. R = 150 (Ω). D. R = 250 (Ω).
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt.
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt.
Câu 40: Muốn tăng suất điện động bộ nguồn thì cần
A. ghép các nguồn song song với nhau. Nhưng điện trở bộ nguồn sẽ tăng.
B. ghép các nguồn nối tiếp với nhau. Nhưng điện trở bộ nguồn sẽ tăng.
C. ghép các nguồn song song với nhau. Nhưng điện trở bộ nguồn sẽ giảm.
D. ghép các nguồn nối tiếp với nhau. Nhưng điện trở bộ nguồn sẽ giảm.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án
101 1 D 102 1 D 103 1 A 104 1 A
101 2 C 102 2 D 103 2 C 104 2 A
101 3 D 102 3 C 103 3 C 104 3 C
101 4 D 102 4 A 103 4 C 104 4 A
101 5 C 102 5 C 103 5 A 104 5 B
101 6 C 102 6 A 103 6 A 104 6 C
101 7 A 102 7 D 103 7 B 104 7 B
101 8 B 102 8 A 103 8 A 104 8 C
101 9 B 102 9 C 103 9 D 104 9 B
101 10 A102 10 B103 10 C104 10 D
101 11 B102 11 C103 11 B104 11 C
101 12 D102 12 A103 12 A104 12 B
101 13 B102 13 B103 13 B104 13 D
101 14 C102 14 A103 14 D104 14 B
101 15 A102 15 D103 15 A104 15 C
101 16 A102 16 B103 16 B104 16 C
101 17 C102 17 A103 17 C104 17 B
101 18 A102 18 B103 18 B104 18 A
101 19 C102 19 C103 19 A104 19 A
101 20 D102 20 C103 20 C104 20 D
101 21 D102 21 D103 21 C104 21 B
101 22 D102 22 B103 22 B104 22 C
101 23 D102 23 A103 23 C104 23 B
101 24 A102 24 B103 24 B104 24 B
101 25 B102 25 B103 25 D104 25 C
101 26 B102 26 D103 26 A104 26 D
101 27 C102 27 A103 27 D104 27 A
101 28 C102 28 A103 28 B104 28 A
101 29 B102 29 B103 29 A104 29 C
101 30 B102 30 D103 30 B104 30 A
101 31 C102 31 D103 31 A104 31 A
101 32 B102 32 A103 32 C104 32 C
101 33 A102 33 C103 33 C104 33 D
101 34 D102 34 C103 34 D104 34 D
101 35 A102 35 C103 35 D104 35 D
101 36 A102 36 B103 36 D104 36 B
101 37 C102 37 D103 37 B104 37 C
101 38 A102 38 B103 38 C104 38 D
101 39 D102 39 C103 39 D104 39 D
101 40 B102 40 D103 40 D104 40 A
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: VẬT LÝ 11