UBND HUYN K ANH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thi gian: 120 phút (không k thi gian giao đ)
PHN I. Thí sinh ghi kết qu vào bài làm.
Bài 1: Gii phương trình:
42
2 80xx −=
Bài 2. Bng giá cưc Taxi Mai Linh như sau:
Tính s tin phi tr nếu đi qung đưng dài 60 km.
Bài 3. Rút gn biu thc:
2 22 2
2 22 2
2x y x y xy
Px x xy xy xy y x xy y

−+
= +−

+ + ++

Bài 4. Khi chia đa thc f(x) cho các đa thc
2x
3x
thì đưc dư ln t là 5 7.
Nếu chia đa thc f(x) cho
2
56xx−+
thì đưc thương là
2
1x
. Tìm đa thc f(x)?
Bài 5. Cho dãy s viết theo quy luật như sau: 5; 7; 11; 19; …. Viết biu thc biu din s
hng th n ca dãy s trên?
Bài 6. Cho các số dương a, b thỏa mãn
. Tính giá trị của biểu thức:
54
3Ca b=−+
Bài 7. A t chc gii giao hữu bóng đá theo hình thc thi đu vòng tròn mt t. Mỗi
trn đu, đi thng được tính 3 đim, đi hòa được tính 1 đim đi thua không đim
nào. Kết thúc gii, Ban t chc nhn thy s trn thng gp ba s trn hòa và tng s điểm
của các đi là 330 đim. Hi có tt c bao nhiêu đi tham gia?
Bài 8. Tìm các cp s nguyên (x; y) tha mãn:
22021 2022 2023 0x xy x y−− + =
Bài 9. Mảnh vưn có dng hình thang biết độ dài hai đáy lần lượt là 5m, 15m độ dài hai
đường chéo lần lượt là 16m và 12m. Tính diện tích mảnh vườn trên?
Bài 10. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Đưng thng bt k đi qua trng tâm G ct
các cnh AB và AC th tự tại E và F. Tính giá tr của biu thức
AB AC
AE AF
+
PHN II. Thí sinh trình bày li gii vào bài làm.
Bài 11.
a) Gii phương trình:
( )( )
22 2
x -3x+3 x -2x+3 2x=
b) Cho x,y thõa mãn:
( )
22 39y xy −=
3y>
.
Tìm giá tr nh nht của biu thc:
2
2
21x xy
Bx
+−
=
Bài 12. Cho tam giác ABC AB <AC, đưng phân giác AD. Gi I trung đim ca AD
Đưng trung trc ca AD ct BC K.
a) Chng minh:
2
KA KB KC=
b) Chng minh:
2
AD =AB AC - DB DC⋅⋅
c) V hình bình hành ABKM. Chng minh rng: SAIBK= SIMK
Bài 13. Cho a, b, c là các s thc dương và có tng bng 1. Chng minh rng:
3 3 33 33
222
5551
3 33
ba cb ac
b ab c bc a ca
−−
++
+++
------ Hết ------
Họ và tên: ……………………………….; SBD: …………….
Giá mở ca
(0,6 km)
Giá cước các
km tiếp theo
Giá cước từ
km th 31
5000 đồng
15000 đồng
12000 đồng
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM HSG TOÁN 8
PHN 1. Mi câu đúng cho 1 điểm
Bài
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Đáp án x=2; x=-2
806000 đng
xy
xy
+
432
5 5 75xxxx + +−
32
n
+
Bài
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Đáp án 19 16
(2023; 2023);
(2021; 2023)
96m2
3
Sơ lưc gii
Bài 1.
( )
2
42 42 2 2
2 8 0 2 19 0 1 3 0xx xx x−−=−+==
( )
( )( )
22
2 2 20
2
x
x xx x
=
+ +=
=
Bài 2: Số tin phi tr:
( )
5000 15000 30 0,6 12000 30 5000 441000 360000 806000+⋅+⋅=+ + =
ng)
Bài 3:
2 22 2
22
2 ( )( ) .
() () ()
xy y x xy xy xy
Px xy x y xy x y xy x y x xy y

−+ +
=−+

+ + + ++

2
22
2()()()
.
()
xyxy xyxy xy
x xy x y x xy y
−− + +
= + ++
22
22
2 ( )( ) .
()
x y x xy y x y
x xy x y x xy y
++ +
= + + ++
2xy xy
x xy xy
−+
=+=
Bài 4: f(x) chia cho
256xx−+
nếu có là đa thc bc nhất.
Đặt: f(x) =
( )
( )
2
2156x ax bxx −+ +−+
Khi đó: f(2) = 5
2a + b = 5; f(3) = 7
3a + b = 7
Ta tìm đưc: a = 2, b = 1
Vy đa thc cn tìm là f(x) =
( )
( )
2 432
2
121 5 5 7 5
56
x x xxxx
xx
++= + +−
−+
Bài 5. :
12 3 4
5 3 2 ;7 3 2 ;11 3 2 ;19 3 2 ;...=+=+ =+ =+
biu thc biu din s hng th n ca dãy s
trên là
32
n
+
Bài 6.
33 333
6 8 2 3. . .2ab ab ab ab+ = −⇔ + + =
( ) ( ) ( ) ( )
222
12 22 0 2
2ab ab b a a b

++ + + = ==

(do a, b là các số dương
20ab++>
)
Với a = b =2 thì:
54
2 2 3 19C= +=
Bài 7: Gi s trn hòa x, s trn thng thua 3x. Mi trn hòa mi đi đưc 1 đim,
nên mi trn hòa 2 đim; mi trn thng thua đưc 3 đim nên ta có: 3.3x + 2.x = 330.
Ta tìm đưc x = 30. Vy s trn hòa là 30, s trn thng thua là 90, tng cng có 120 trn.
Có n đi tham gia thi đu vòng tròn mtt nên có
( )
1
2
nn
trn đấu
Do đó ta có:
( )
1120 16
2
nn n
= ⇒=
Bài 8.
( )
( ) ( )( )
22
2021 2022 2023 0 2022 2022 2022 1
1 2022 1 1 2022 1 1
x xy x y x xy x x y
xxy xy x xy
−− + =−+ + =
−+ −+ = −+ =
Ta tìm đưc các cp s nguyên (x; y) là: (2023; 2023); (2021; 2023)
Bài 9.
Lấy điểm E trên tia DC sao cho BE//AC.
Khi đó ABEC là hình bình hành nên BE = AC = 16m, CE = AB = 5m,
từ đó DE = 20m
22 2
BD BE DE+=
nên tam giác DBE vuông
16 12 9,6
20
BH BD BE BD
HDB BDE BH
BE DE DE
⋅⋅
=⇒= = =
Diện tích hình thang ABCD:
( )
5 15 .9,6 96
2
+=
(m2)
Bài 10.
Kẻ BL//EF, CK//EF . Ta có:
;
AB AI AC AK
AE AG AF AG
= =
AB AC AI AK AI AK
AE AF AG AG AG
+
⇒+=+=
Mà AI + AK = AM - MI + AM + MK = 2AM (do MI = MK)
Do đó:
22
3
2
3
AB AC AI AK AM AM
AE AF AG AG AM
+
+= = = =
PHN II. T lun
Bài Ni dung Điểm
11a)
3 điểm
Do x = 0 không phi nghim ca phương trình, nên ta chia hai
vế của phương trình cho x2 ta đưc:
33
3 22xx
xx

−+ + =


Đặt
3
axx
= +
ta có:
( )( ) ( )( )
2
a - 3 a-2 =2 a -5a 4 0 a-1 a-4 0 += =
+) Vi a = 1:
2
2
3 1 11
1 30 0
24
x xx x
x

+ = −+= + =


vô nghiệm
+) Vi a = 4:
( )( )
2
34 4 3 0 1 3 0 1; 3x x x x x xx
x
+ = += == =
Vy phương trình có 2 nghim: x = 1 và x = 3
1,5
1,5
11b)
2 điểm
2 2 22
2 ( 3) 9 2 6 9 0yxy yxyxxx = + + −=
( ) ( ) ( )( )
22
3 0 3 2 30 2 3yx x y y x y x⇔− =⇔− +==
3 30yy> −>
Thay vào biu thc ta đưc:
0,5
2
2 22
2 2 3 1 1 2 1 1 1 15
22
2 16 8
xxx
Bxx
x xx
+ +− 
= =−+ = + +


2
1 1 15 15
2
4 88x

= +≥


15 45
8
B khi x y= =⇒=
(thõa mãn)
Vy B nhn giá tr nh nht bng
15
8
khi x=4
1,5
12a)
2 điểm
a) Ta có:
KAB BAD KAD KDA+==
(Vì tam giác KAD cân tại A)
KDA DAC C= +
(t/c góc ngoài của tam giác)
KAB BAD DAC C⇒+= +
BAD DAC=
(AD là phân giác)
KAB C⇒=
KAB KCA⇒∆
2
KA KB KA KB KC
KC KA
⇒==
2
12b)
1 điểm
b) K tia Bx ct AD ti E sao cho:
ABE ADC=
Hai
ABE
ADC
có:
ABE ADC=
BAE DAC=
ABE ADC⇒∆
AB AE
AD AC
⇒=
(1)AB AC AE AD⇒⋅=
Hai
ACD
BED
có:
BED ACD=
(vì
ABE ADC∆∆
);
BDE ADC=
(đối đnh)
ACD⇒∆
~
BED
(2)
AD DC DB DC AD DE
DB DE
= ⇒⋅=
Tr vế theo vế của (1) cho (2) ta có:
( )
2
AB AC-BD DC=AD AE -DE AD⋅⋅ =
Hay
2
AD =AB AC - DB DC⋅⋅
1
12c)
1 điểm
c) K
IP MK
IP AB⇒⊥
.
Gi Q là giao ca IP và AB
AIBK ABK ABI
S SS= +
1
2ABKM ABI
SS= +
11
22
PQ KM IQ AB= ⋅+
( )
11
22
IMK
KM PQ IQ KM IP S= + = ⋅=
1
13
1 điểm
Bài 13. Cho a, b, c là các s thc dương và có tng bng 1.
1
Chng minh rng:
3 3 33 33
222
5551
3 33
ba cb ac
b ab c bc a ca
−−
++
+++
Ta có:
( )
222
0a b a ab b ab ≥⇔ +
( )
( )
( ) ( )
2 2 33
a b a ab b ab a b a b ab a b⇔+ + +⇔+ +
( ) ( )
3 3 3 33 3
65 5 6a b b ab a b b a b ab a b+≥+ +≤− +
( )
( )
33 3 22 33 2
5 6 5 23ba babab ba babab⇔−≤−−⇔−≤− +
33
2
52 (1)
3
ba ba
b ab
≤−
+
Tương t
33
2
52 (2);
3
cb cb
c bc
≤−
+
33
2
52 (3)
3
ac ac
a ca
≤−
+
Cng vế với vế ca (1), (2), (3) ta đưc
( )
3 3 33 33
222
555222 1
3 33
ba cb ac ba cb ac abc
b ab c bc a ca
−−
+ + + −+ −= ++ =
+++
Lưu ý: Mi cách gii đúng đu cho đim ti đa.