UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr li đúng nht trong các câu sau và ghi vào giy bài làm)
Câu 1: Nghịch đảo của
7
5
-
A.
57-
. B.
7
5
. C.
75-
. D.
5
7
-
-
.
Câu 2:
viết dưới dạng phân số là
A.
15
9
. B.
29
9
. C.
13
9
. D.
23
9
.
Câu 3: Số nào sau đây là số thập phân âm?
A. 7,2. B. -7,2. C.
7
2
-
. D. -(-2,45).
Câu 4: Số đối của -12,35 là
A. -12,35. B. 12,4. C. 12,35. D. -12,4
Câu 5: S thp phân -17,652 được làm tròn đến hàng phn mười là
A.
17,6. B.
17,7. C.
17,65. D.
17,652.
Câu 6: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
B. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét).
C. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta.
Câu 7: Hai đường thẳng song song có số điểm chung là
A. 0. B.1. C.2. D. vô số.
Câu 8: Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?
Tên một số loài động vật ăn cỏ: Trâu, Bò, Hổ, Dê, Ngựa, Nai.
A. Ngựa. B. Dê. C. Bò. D. Hổ.
Câu 9: Kí hiệu tên góc ở hình vẽ bên
A.
Axy
. B.
xyA
.
C.
xAy
. D.
xy
.
Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình nào là một tia?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Viết phân số
36
100
dưới dạng số thập phân là
A. -3,6. . B. -0,36. C. -0,036. D. -3,06.
x
y
A
Câu 12: Gọi I trung điểm của đoạn thẳng AB. Nếu AB = 6cm, thì độ dài đoạn thẳng IB
bằng
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
B. T LUN (7,0 điểm)
Bài 1:(1,5 điểm) a) So sánh
12
5
7
5
b) Tính hợp lí 15,8 + (-4,3) + 3,2 + (-6,7).
Bài 2: (1,5 điểm) a) Tính giá trị biểu thức (x + 18,5).(-10) + 12,4 tại x = -4,7
b) Tính tổng
5 4 3 1 13
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
A= + + + +
Bài 3: (1,0 điểm) Nhân dịp sinh nhật của bạn Ngân, bạn Quỳnh xin phép mẹ mua một món đồ
chơi để tặng bạn. Món đồ chơi đó giá niêm yết 50 000 đồng được giảm g10%. Hỏi
bạn Quỳnh phải trả bao nhiêu tiền để mua món đồ chơi đó?
Bài 4: (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong
tuần được thống kê bảng sau:
Ngày
Thứ hai
Thứ ba
Thứ
Thứ sáu
Số học sinh
15
12
11
7
a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b) Ngày nào có số học sinh đến thư viện nhiều nhất
Bài 5:(1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AC dài 7cm. Lấy điểm O nằm giữa 2 điểm A C sao cho
AO = 2cm.
a) Tính OC
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OC. Tính IC.
-----------///-----------
UNND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
KIỂM TRA CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2024 - 2025
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 (12 câu x 0,25điểm = 3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/Án
A
D
B
C
B
C
A
D
C
A
B
B
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Câu
Lời giải
Điểm
1
(1,5đ)
a)
(0,5đ)
Ta có -12 < -7
Nên
12 7
55
−−
0,25đ
0,2
b)
(1,0đ)
15,8 + (-4,3) + 3,2 + (-6,7)
= (15,8 + 3,2) + [(-4,3) + (-6,7)]
= 19 + (-11)
= 8
0,
0,25đ
0,25đ
2
(1,5đ)
a)
(1,0đ)
Thay x = -4,7 vào biểu thức, ta có:
(-4,7 + 18,5).(-10) + 12,4
= -125,6
0,25đ
0,
0,2
b)
(0,5đ)
5 4 3 1 13
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
5 4 3 1 13
7.( )
2.7 7.11 11.14 14.15 15.28
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
7.( )
2 7 7 11 11 14 14 15 15 28
11
7.( )
2 28
13
4
A
A
A
A
A
= + + + +
= + + + +
= + + + +
=−
=
0,15đ
0,1đ
0,15đ
0,1đ
3
(1,0đ)
Số tiền được giảm giá là: 50 000
10
100
= 5000 (đồng)
Số tiền bạn Quỳnh phải trả là: 50 000 – 5000 = 45 000 (đồng)
0,5đ
0,5đ
4
(1,5đ)
a)
(1,0đ)
- Vẽ được trục ngang biểu diễn các ngày (Thứ hai, thứ ba, thứ tư
và thứ sáu)
và trục đứng biểu diễn số học sinh.
- Với mỗi thứ trên trục ngang, vẽ được hình chữ nhật có chiều cao
bằng số lượng học sinh (Chiều rộng các hình chữ nhật bằng
nhau).
(Với mỗi hình chữ nhật vẽ đúng ghi 0,2đ)
0,1đ
0,1đ
0,8đ
b)
(0,5đ)
Trong tuần số học sinh đến thư viện nhiều nhất là thứ hai
(0,5đ)
5
(1,5đ)
0,25đ
0,2
a)
(0,75đ)
- Lập luận và ghi được AO + OC = AC
- Thay số và tính đúng OC = 5cm
(Nếu không lập luận -0,1đ)
0,5đ
0,25đ
b)
(0,5đ)
- Lập luận và ghi được IC = OC : 2
- Thay số và tính đúng IC = 2,5cm
(Nếu không lập luận -0,1đ)
0,35đ
0,15đ
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
Duyệt của nhà trường
Duyệt của TT/TPCM
GV thẩm định đề
GV ra đề
Trần Văn Phước
Võ Thị Khương
Trần Văn Phước
C
I
O
A
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 (Năm học 2024- 2025)
TT
Chương/Ch đ
Ni dung/đơn vị kiến thc
Mc đ đánh g
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân số
Phân số. Tính chất bản
của phân số, so sánh phân
số.
2
(0,5)
1
(0,5)
Các phép tính vi phân
s.
1
(0,5)
2
S thp phân
S thp phân và các phép
tính với s thập phân.
T số và t số phn tm
4
(1,0)
2
(2,0)
1
(1,0)
3
Một số yếu tố xác
suất
Làm quen với một số
hình xác suất đơn giản.
Làm quen với việc tả
xác suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra nhiều
lần của một sự kiện trong
một số hình xác suất
đơn giản. Vẽ biểu đồ
2
(0,5)
1
(0,5)
1
(1,0)
4
Các hình hình
học cơ bản
Điểm, đường thẳng, tia.
2
(0,5)
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn
thẳng. Trung điểm của
đoạn thẳng
1
(0,25)
1
(1,0)
1
(0,5)