S GD ĐT BÌNH PHƯỚC K THI CHN HS GII CP TNH
ĐỀ CHÍNH THC LP 9 THCS – Năm hc : 2000-2001
---------------- -----------------------------
Môn HÓA HC
Thi gian làm i : 150 phút (không k phát đề)
Ngày thi: 17-3-2001
u 1: ( 2,0 đim)
2 dung dch HCl nng độ khác nhau, được hiu (A) , (B) dung dch
NaOH nng độ không đổi.
- Trn (A) và (B) theo t l th tích 3/1 được dung dch (C). Trung hòa 10 ml dung
dch (C) cn 7,5 ml dung dch NaOH.
- Trn (A) và (B) theo t l th tích 1/3 được dung dch (D). Trung hòa 10 ml dung
dch (D) cn 10,5 ml dung dch NaOH.
Hãy m t l th tích (A) (B) cn trn, để sau khi trn, th tích dung dch
NaOH cn trung hòa bng th tích dung dch sau khi trn.
u 2: ( 3,0 đim)
Viết đầy đ phương trình phn ng theo sơ đồ sau đây:
Các kí hiu A, B, A, D, E, X, Y, Z, I ng vi mt cht khác nhau.
u 3: ( 3,0 đim)
Axit sunfuric 100% hp th SO3 to ra ôleum có công thc H2SO4.nSO3. Hòa tan
6,76 gam ôleum tn vào H2O được 200ml dung dch H2SO4. C 5 ml dung dch H2SO4
trên thì trung hòa va đủ vi 8 ml dung dch NaOH 0,5M. Xác định công thc ôleum.
u 4: ( 3,0 đim)
Cho mt lung kCO đi qua ng s cha 0,04 mol hn hp A gm FeO
Fe2O3 đun ng. Sau khi phn ng kết thúc thu được 4,784 gam hn hp B gm 4 cht
rn Fe2O3, Fe3O4, FeO Fe, trong đó s mol Fe3O4 bng 1/3 tng s mol FeO
Fe2O3 và 0,046 mol CO2 thoát ra. Hòa tan hết hn hp B bng dung dch HCl dư
thy thoát ra 0,028 mol H2. Tính s mol tng cht trong hn hp A và B.
u 5: ( 4,0 đim)
(6) + I/ t
o
A X B Y C 0
2t , ) OH Z ( D 0
t E
(1) (2) (3) (4)
(5)
+ Z / t
0
Hn hp A gm C2H4 H2, t khi hơi ca A đối vi H2 bng 7,5. Đun hn
hp A qua Ni, to thu được hn hp B, t khi hơi ca B đối vi H2 bng 9. Tính
thành phn hn hp A và B. Tính hiu sut ca phn ng C2H4H2.
u 6: ( 3,0 đim)
Đặt 2 cc X, Y khi lượng bng nhau trên 2 đĩa cân, cân thăng bng. Cho vào
cc X 0,1 mol Na2CO3 và cc Y 0,06 mol BaCO3, cho tiếp 12 gam dung dch H2SO4
98% vào cc X, cân mt thăng bng. Hi phi tm bao nhiêu gam dung dch HCl
14,6% vào cc Y để cân thăng bng. Biết rng nước và axit bay hơi không đáng k.
u 7: ( 3,0 đim)
Trn m gam bt Fe vi p gam bt S ri nung nhit đ cao kng mt ôxi
thì thu được hn hp A. Hòa tan A bng dung dch HCl va đ tthu được 0,8 gam
cht rn, dung dch hn hp k D gm H2 H2S. Sc k D qua dung dch
CuCl2dư tto thành 9,6 gam kết ta CuS. Biết t khi ca D đối vi H2 bng 9. Tính
giá tr m và p.
S GD ĐT BÌNH PHƯỚC K THI CHN HS GII CP TNH
ĐỀ CHÍNH THC LP 9 THCS – Năm hc : 2001-2002
---------------- -----------------------------
Môn HÓA HC (Bng A)
Thi gian làm i : 150 phút (không k phát đề)
Ngày thi: 17-3-2002
Câu 1: (5 dim)
1) Viết tt c phương trình hóa hc xy ra khi:
a) Cho dung dch KOH dư vào dung dch FeSO4, lc thu kết ta đểu trong không
khí.
b) Sc khí CO2 dư vào dung dch NaOH thu được dung dch A; cho dung dch
Ca(OH)2 dư vào dung dch A.
2) Hoàn thành các phương trình phn ng sau:
(A) + (B) 0
t (C) + (D) (1) (E) + (F) → (G) (3)
(D) + (B) 0
t taùc, Xuùc (E) (2) (C) + (G) Fe2(SO4)3 + (F) (4)
Xác định công thc (A), (B), (C), (D), (E), (F), (G).
Câu 2: (5 dim)
1) c định công thc FexOy trong hai trường hp sau:
a) Hòa tan hn toàn 4 gam FexOy cn va đ 52,14 ml dung dch HCl 10%
(d=1,05g/ml).
b) Hòa tan hn toàn 23,2 gam FexOy bng H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 0,05 mol
SO2.
2) Đem 0,1 mol st clorua tác dng vi dung dch Ba(OH)2 dư thu được 9,02 gam
kết ta. Xác định công thc st clorua hiu sut ca phn ng.
Câu 3: (5 dim)
1) Ch Na kim loi, 2 cc thy tinh khi lượng bng nhau, n đèn cn.
Bng phương pháp hóa hc, hãy trình bày cách nhn biết 2 l mt nhãn cha 2
cht lng là rượu êtylic và axit axêtic.
2) Có 4 ng nghim được đánh s (1), (2), (3), (4), mi ng nghim có cha 1 trong
4 dung dch sau: Na2CO3, MgCl2, HCl, KHCO3. Biết rng:
- Khi đổ ng s (1) vào ng s (3) thì thy có kết ta.
- Khi đổ ng s (3) vào ng s (4) thì thy có khí bay lên.
Hi dung dch nào được cha trong tng ng nghim ?
Câu 3: (5 dim)
Dn hn hp k(X) gm: 1 mol C2H4 ; 1,5 mol H2 qua Ni nung ng. Phn ng
xy ra không hoàn toàn, thu được hn hp khí (Y). Cho (Y) qua bình đng dung dch
Brôm dư, phn ng xy ra hoàn toàn, thy có hn hp k(Z) thoát ra khi lưng
bình đng dung dch Brôm tăng m gam. Đôùt cy hoàn toàn hn hp (Z) thu được 1,6
mol CO2 và 3,1 mol H2O. Tính m gam.
S GD ĐT BÌNH PHƯỚC K THI CHN HS GII CP TNH
ĐỀ CHÍNH THC LP 9 THCS – Năm hc : 2002-2003
---------------- -----------------------------
Môn HÓA HC (Bng A)
Thi gian làm i : 150 phút (không k phát đề)
Ngày thi: 17-3-2003
Bài 1: ( 3,0 đim)
Hn hp A gm C2H6, C2H2, C2H4. Nếu ly toàn b lượng C2H2 trong 5,96
gam hn hp A đem trùng hp xúc c cacbon 600oC thu được 1,56 gam benzen.
Mt khác 9,408 lít hn hp A đktc tác dng va đ 170 ml dung dch Br2 2M. Tính
khi lượng mi cht trong hn hp A.
Bài 2: ( 2,5 đim)
Hn hp A gm 4 gam NaOH 10,7 gam Fe(OH)3. Để tác dng va đủ hn
hp A cn V ml dung dch hn hp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M. Tính V ?
Bài 3: ( 3,0 đim)
Cho 135,36 ml dung dch H2SO4 7% ( d= 1,035 g/ml) c dng va đ 5,6 gam
hp cht X thu được 13,6 gam mui Y cht Z. Biết hòa tan X vào H2O thu được
dung dch làm xanh giy qu m có kh năng tác dng kCO2. Hi X, Y, Z là
nhng cht nào ?
Bài 4: ( 3,0 đim)
Đốt cháy hoàn toàn a gam mt hp cht A ca nitơ cn 5a/68 mol O2 ch thu
được NO 6a/68 mol H2O. Xác đnh công thc hóa hc ca A. Biết A ch cha mt
nguyên t nitơ.
Bài 5: ( 2,5 đim)
Cho các cht NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3, Al, Al(NO3)3
tương ng vi các kí hiu B, C, D, E, F
không theo th t trên, tha mãn sơ đồ sau:
Xác định B, C, D, E, F.
Viết PTPƯ xy ra, mi mũi tên là mt phn ng.
Bài 6: ( 3,0 đim)
Cho 15,2 gam hn hp gm Na, Al, Mg c dng hết vi H2O dư thu được 4,48
lít k đktc phn rn A. Ly rn A tác dng hết vi 300 ml dung dch CuSO4 2M
được 32 gam đồng kim loi. Tính khi lượng ,mi kim loi có trong hn hp ban đầu.
Cho các phn ng xy ra hoàn toàn.
Bài 7: ( 3,0 đim)
Hn hp khí X gm mt hiđrôcacbon A mch h H2. Đt cháy hn toàn 4
gam A, toàn b sn phm thu được cho tác dng dung dch KOH dư, sau đó thêm
BaCl2 dư vào tthu được 49,25 gam kết ta. Mt khác 4 gam X tác dng va đ 250
ml dung dch Br2 0,5M. c đnh công thc phân t A tính phn trăm th tích hn
hp X.
C D
B
E F