TR NG THPT QU VÕ S 1ƯỜ
(Đ g m có 0 1 trang)
Đ THI CH N ĐI TUY N H C SINH GI I
NĂM H C 2020 - 2021
Môn: L ch s . Kh i: 12
Th i gian làm bài: 90 phút (Không k th i gian phát đ)
Câu 1. N i dung nào d i đây không ph i là nguyên t c ho t đng c a t ch c Liên h p ướ
qu c?
A. Không s d ng vũ l c ho c đe d a b ng vũ l c v i nhau.
B. Gi i quy t các tranh ch p qu c t b ng bi n pháp hòa bình. ế ế
C. Chung s ng hòa bình và s nh t trí c a năm c ng qu c. ườ
D. Không can thi p vào công vi c n i b c a các n c. ướ
Câu 2. T ch c c ng s n nào không tham d h i ngh h p nh t các t ch c c ng s n C u
Long (Trung Qu c) đu năm 1930?
A. Đông D ng c ng s n đng.ươ B. An Nam c ng s n đng.
C. Đông D ng c ng s n liên đoàn.ươ D. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.
Câu 3. Cách th c tìm ki m con đng c u n c c a Nguy n Ái Qu c có đi m gì ti n b so ế ườ ướ ế
v i các b c ti n b i?
A. Tr i qua quá trình lao đng th c t đ ti p thu chân lý cách m ng. ế ế
B. H ng sang n n văn hóa, văn minh c a các n c ph ng Tây.ướ ướ ươ
C. Kh o sát trên ph m vi r ng và lao đng th c t đ ti p c n chân lý. ế ế
D. H c h i kinh nghi m t t t c các cu c cách m ng trên th gi i. ế
Câu 4: S ki n nào d i đây kh ng đnh Nguy n Ái Qu c hoàn toàn tin t ng đi theo con ướ ưở
đng cách m ng vô s n?ườ
A.. Tham gia sáng l p H i liên hi p thu c đa.
B..Tham d Đi h i l n th V c a Qu c t C ng s n. ế
C..B phi u tán thành Qu c t c ng s n, tham gia sáng l p Đng C ng s n Pháp. ế ế
D..Đc b n S th o lu n c ng v v n đ dân t c và thu c đa c a Lênin. ơ ươ
Câu 5: T năm 1952 đn năm 1973 tình hình kinh t Nh t B n nh th nào? ế ế ư ế
A. Phát tri n xen l n suy thoái B. C b n đc ph c h i ơ ượ
C. Phát tri n th n kì D. Có b c phát tri n nhanh ướ
Câu 6. Ph ng án Mao-bát-t n mà ng i Anh th c hi n n Đ (1947) ph n ánh hình tháiươ ơ ườ
nào c a ch nghĩa th c dân?
A. Ch nghĩa th c dân cũ. B. Ch nghĩa th c dân ki u m i.
C. Ch nghĩa đ qu ế c. D. Ch nghĩa phân bi t ch ng t c
Câu 7: Yêu t nào d i đây tác đng t i s thành b i c a n c M trong n l c v n lên xác ướ ướ ươ
l p tr t t th gi i đn c c trong giai đo n sau chi n tranh l nh ế ơ ế
A..S m r ng không gian đa lý c a h th ng xã h i ch nghĩa
B..S hình thành c a các trung tâm kinh t Tây Âu và Nh t B n ế
C..T ng quan l c l ng gi a các c ng qu c trên th gi i ươ ượ ườ ế
D..S xu t hi n và ngày càng phát tri n c a các công ty đc quy n
Câu 8. H Ch t ch tr c khi sang Pháp (1946) đã căn d n c Hu nh Thúc Kháng: "Dĩ b t ướ
bi n, ng v n bi n". Theo anh(ch ) đi u "b t bi n" mà ch t ch H Chí Minh mu n nh c đnế ế ế ế
là gì?
A. Hoà bình. B. Đc l p. C. T do.D. T ch .
Câu 9. T ch c nào đng ra qu n lí m i m t c a đi s ng chính tr , xã h i nông thôn Ngh
- Tĩnh trong nh ng năm 1930 - 1931?
A. Ban ch p hành nông h i. B. Ban ch p hành công h i.
C. H i ph n gi i phóng. D. Đoàn thanh niên ph n đ. ế
Câu 10. Cách th c k t thúc cu c kháng chi n ch ng Mĩ (1954-1975) có đi m gì khác bi t so ế ế
v i cu c kháng chi n ch ng Pháp (1945-1954)? ế
A. Kí k t m t hi p đnh hòa bình v ch m d t chi n tranh.ế ế
B. Huy đng m i ngu n l c đ giành l y 1 th ng l i quân s quy t đnh. ế
C. Cách th c k t h p đu tranh quân s v i đu tranh ngo i giao. ế
D. Tranh th áp l c d lu n qu c t đ bu c quân đi n c ngoài rút quân kh i Vi t Nam. ư ế ướ
Câu 11 : Sau Chi n tranh th gi i th hai, y u t nào tác đng t i s bi n đi sâu s c c a b n ế ế ế ế
đ chính tr th gi i? ế
A.S phát tri n c a cách m ng khoa h c - k thu t.
B.Ch y đua vũ trang gay g t gi a các c ng qu c. ườ
C.Tr t t th gi i hai c c Ianta đc thi t l p. ế ượ ế
D.Th ng l i c a phong trào gi i phóng dân t c.
Câu 12 :
N i dung nào không ph i đi u ki n bùng n c a T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945 Vi t
Nam?
A.Đng và qu n chúng đã s n sàng hành đng.
B.Nh t B n đu hàng Đng minh vô đi u ki n.
C.L c l ng trung gian ng h n v cách m ng. ượ
D.Phát xít Nh t ti n hành cu c đo chính Pháp. ế
Câu 13. Đâu không ph i là đi m khác nhau gi a Liên minh châu Âu (EU) v i Hi p h i các
qu c gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. M c tiêu ban đu. B. M c đ liên k t. ế C. Nguyên t c đi u ph i. D. Tính ch t
t ch c.
Câu 14. C ng lĩnh chính tr đu tiên c a Đng c ng s n Vi t Nam ch tr ng th c hi n cácươ ươ
cu c cách m ng nào?
A. Cách m ng dân t c dân ch nhân dân và cách m ng xã h i ch nghĩa
B. Cách m ng dân t c dân ch , th đa cách m ng, cách m ng xã h i ch nghĩa.
C. T s n dân quy n cách m ng, th đa cách m ng, cách m ng xã h i ch nghĩa.ư
D. T s n dân quy n cách m ng và cách m ng xã h i ch nghĩa.ư
Câu 15. Nguyên nhân khách quan đa đn s ph c h i kinh t c a Nh t B n và Tây Âu sauư ế ế
Chi n tranh th gi i th hai là gì?ế ế
A. Đy m nh khai thác, bóc l t thu c đa. B. Đu t phát tri n khoa h c kĩ thu t. ư
C. S h tr c a Mĩ. D. Đu t phát tri n con ng i. ư ườ
Câu 16.Các m t tr n dân t c th ng nh t c a Vi t Nam do Đng C ng s n Đông D ng lãnh ươ
đo (1930 – 1945) đu nh m
A. Xây d ng l c l ng vũ trang. ượ B. Lãnh đo nhân dân giành chính quy n.
C. T p h p, đoàn k t các l c l ng dân t c. ế ượ D. Đ ra đng l i chi n l c cho cách m ng. ườ ế ượ
Câu 17. S tr i d y c a Nh t B n t nh ng năm 60 c a th k XX có tác đng nh th nào ế ư ế
đn tr t t hai c c Ianta?ế
A. C ng c v trí c a Mĩ trong c a Tr t t . B. Thay Mĩ tr thành ng i lãnh đo c aTr t t . ườ
C. Góp ph n làm xói mòn, s p đ c a Tr t t . D. Đánh d u Tr t t s p đ hoàn toàn.
Câu 18. “Quá trình tăng lên m nh m nh ng m i liên h , nh ng nh h ng tác đng l n ưở
nhau, ph thu c l n nhau c a t t c các khu v c, các qu c gia, dân t c trên th gi i ế là b n
ch t c a quá trình nào?
A. Dân t c hóa.B. Khu v c hóa.C. Toàn c u hóa.D. Qu c h u hóa
Câu 19: Vì sao cách m ng tháng Tám năm 1945 Vi t Nam không nêu kh u hi u hàng đu là
“ng i cày có ru ng” nh ng đông đo nông dân v n tích c c tham gia?ườ ư
A.Khát v ng đc l p, t do là yêu c u s m t c a giai c p nông dân Vi t Nam.
B.Hình th c đu tranh vũ trang có s c hút to l n đi v i nông dân.
C.M c tiêu c a cu c cách m ng là ch tr ng thành l p chính quy n công - nông. ươ
D.Cách m ng tháng Tám nh m xóa b hoàn toàn giai c p đa ch .
Câu 20: Chi n d ch ph n công l n đu tiên c a b đi ch l c Vi t Nam trong cu c kháng ế
chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp xâm l c (1946-1954) là chi n d chế ượ ế
A. Biên gi i thu - đông năm 1950.
B.Đi n Biên Ph năm 1954.
C.Cu c chi n đu các đô th phía B c vĩ tuy n 16 ế ế
D.Vi t B c thu - đông năm 1947.
Câu 21. Y u t quy t đnh s phát tri n c a phong trào gi i phóng dân t c các n c châu Áế ế ướ
sau Chi n tranh th gi i th hai làế ế
A. s suy y u c a các n c đ qu c ch nghĩa ph ng Tây. ế ướ ế ươ
B. ý th c đc l p và s l n m nh c a các l c l ng dân t c. ượ
C. th ng l i c a phe Đng minh trong chi n tranh ch ng phát xít. ế
D. h th ng xã h i ch nghĩa hình thành và ngày càng phát tri n.
Câu 22 : N i dung nào không ph i nguyên nhân làm cho phong trào cách m ng 1930-1931 lên đn ế
đnh cao Ngh An và Hà Tĩnh?
A.Là n i có v trí đa lý và đi u ki n đu tranh h t s c thu n l i.ơ ế
B.Các t ch c c s c a Đng t i ơ Ngh - Tĩnh ho t đng m nh .
C.Nhân dân Ngh - Tĩnh có truy n th ng đu tranh cách m ng .
D.Là vùng ch u s bóc l t n ng n c a th c dân Pháp và tay sai.
Câu 23. Đi m t ng đng trong công cu c c i cách-m c a Trung Qu c v i và đi m i đt ươ
n c Vi t Nam làướ
A. ti n hành c i t v chính tr , cho phép đa nguyên đa đng.ế
B. l y phát tri n kinh t làm tr ng tâm, m r ng h i nh ế p v i các n c XHCN ướ .
C. đu ti n hành khi đt n c lâm vào tình tr ng không n đnh, kh ng ho ng kéo dài. ế ướ
D. Đng C ng s n n m quy n lãnh đo, kiên trì theo con đng xã h i ch nghĩa ườ
Câu 24. Bi n đi l n nhât cua cac n c Đông Nam A t sau Chi n tranh th gi i th hai là ế , ươ ư ế ế
A. tr thanh cac qu c gia đc l p. ơ,
B. tr thanh khu v c năng đông va phat triên. ơ, ư- - ,
C. tr thanh khu v c hoa binh, h p tac, h u nghi. ơ, ư- ơ- ư -
D. thành l p t ch c ASEAN, đy m nh h p tác trong khu v c.
Câu 25. S ki n đánh d u các qu c gia đng tr c thách th c c a ch nghĩa kh ng b ? ướ
A. 10/9/2000 B. 11/9/2000 C. 10/9/2001 D. 11/9/2001
Câu 26 : Tính ch t đi n hình c a Cách m ng tháng Tám năm 1945 Vi t Nam chính là m t
cu c cách m ng
A.t s n.ư B.dân t c, dân ch nhân dân.
C.dân ch t s n ki u m i. ư D.gi i phóng dân t c.
Câu 27 : Nguyên nhân quy t đnh d n đn s xu t hi n c a xu th hòa hoãn Đông - Tây trong ế ế ế
quan h qu c t t đu nh ng năm 70 c a th k XX là ế ế
A.s phát tri n m nh m c a phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i. ế
B.nh ng v n đ t n t i gi a hai nhà n c Đc t ng b c đc gi i quy t. ướ ướ ượ ế
C.tác đng t nh ng cu c kh ng ho ng kinh t th gi i mang tính chu k . ế ế
D.nh ng tác đng t cu c ch y đua vũ trang đn hai n c M và Liên Xô. ế ướ
Câu 28 : N i dung nào là nguyên t c quy t đnh khi Vi t Nam ký k t Hi p đnh S b (6-3- ế ế ơ
1946) v i th c dân Pháp?
A. Ch quy n dân t c đc gi v ng. ượ B.Đm b o giành th ng l i t ng b c. ướ
C.Gi v ng vai trò lãnh đo c a Đng. D.Phân hóa và cô l p cao đ k thù.
Câu 29: M c tiêu đu tranh c a nhân dân M Latinh sau chi nế tranh th gi i thế hai là gì?
A. Ch ng ch nghĩa th c dân cũ, gi i phóng dân t c.
B. Ch ng ch đ ế phân bi t ch ng t c A-pác-thai.
C. Ch ng ch đ đc ế tài thân M , b o v đc l p.
D. Ch ng th c dân Tây Ban Nha, B Đào Nha.
Câu 30: Trong kháng chi n ch ngế Pháp, Ch t ch H Chí Minh kh ng đnh: Th c l c là cái
chiêng, ngo i giao là cái ti ng, chiêng có to ti ng m i l n”. ế ế Th c l c trong quá trình h i nh p
hi n nay c a Vi t Nam là gì?
A. Chính trB. Quân sC. Kinh tếD. Ngo i giao
Câu 31: M t trong nh ng y u t ế tác đng đn m c đ ế giành đc l p c a các qu c gia Đông
Nam Á vào năm 1945 là
A. Các n c đngướ minh đã vào chi m đóng nhi u n c.ế ướ
B. Nh n th c v v n đ th i c c a ơ các n cướ khác nhau.
C. Đi u ki n khách quan m i n c ướ không gi ng nhau.
D. Giai c p vô s n m t s n c ch a ướ ư có chính Đng riêng.
Câu 32: Vi c v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác - Lênin vào th c ti n cách m ng Vi t Nam
c a H Chí Minh trong giai đo n 1930 - 1945 đc th hi n qua lu n đi m nào? ư
A. Đng C ng s n Đông D ng ươ luôn gi vai trò lãnh đo cách m ng.
B. Luôn đt nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đu.
C. Giai c p công nhân là l c l ng ượ lãnh đo cách m ng Vi t Nam.
D. Gi i quy t đúng đn m i ế quan h gi a hai nhi m v gi i phóng dân t c và gi i phóng giai
c p
Câu 33: M t trong nh ng đi m m i c a ngh quy t h i ngh ế trung ngươ 8 (5/1941) so v i
Lu n c ng ươ chính tr (10/1930) c a Tr n Phú là
A. M i quan h gi a cách m ng Vi t Nam v i cách m ng th gi i. ế
B. Gi i quy t v n đ ế dân t c trong khuôn kh m i n c Đông D ng. ướ ươ
C. Xác đnh đng l i chi n l c c a ườ ế ượ Cách m ng Vi t Nam.
D. Kh ng đnh vai trò và quy n lãnh đo c a Đng c ng s n Đông D ng. ươ
Câu 34: Nh ng qu c gia giành đc đc l pượ dân t c s m nh t châu Phi sau chi nế tranh th ế
gi i th hai là
A. Ănggôla và Môdămbích B. Mar c và Xuđăng
C. Ai C p và Libi. D. Angiêri và Tuynidi
Câu 35: S chuy n bi n v ế kinh tế và s chuy n bi n v ế xã h i Vi t Nam đu th k ế XX
có m i quan h nh th nào? ư ế
A. Chuy n bi n v ế kinh tế kéo theo nh ng chuy n bi n v ế xã h i tích c c .
B. Chuy n bi n v ế kinh tế kéo theo s bi n đi v m t ế xã h i.
C. Chuy n bi n v ế kinh t d n t i nh ngế tác đng x u v m t xã h i.
D. Chuy n bi n v ế xã h i kéo theo s bi n đi v m t ế kinh t .ế
Câu 36: Th t u ư tiên đc th cượ dân Pháp chú tr ng trong ch ngươ trình khai thác thu c đa
l n th hai Đông D ng (1919 – 1929) l n l t là ươ ượ
A..Nông nghi p, khai m , công nghi p nh , thu , giao thông v n t i. ế
B Nông nghi p, công nghi p nh , giao thông v n t i, khai m , thu . ế
C..Nông nghi p, công nghi p nh , khai m , giao thông v n t i, thu . ế
D. Nông nghi p, khai m , thu , ế công nghi p nh , giao thông v n t i.
Câu 37: N i dung nào sau đây không thu c đng l i đi m i c a ườ Trung Qu c t 1978?
A. L y phát tri n kinh tế làm trung tâm.
B. Ti nế hành c i cách và m c a.
C. Chuy n n n kinh t k ho chế ế hóa t p trung sang n n kinh t th tr ngế ườ xã h i ch nghĩa.
D. Th c hi n đng l i ườ “ba ng n c h ng”.
Câu 38: S ki n ngo i giao nào d i đây đánh d u Vi tướ Nam đã nhân nh ng vượ không gian
đ đi l y th i gian?
A. Hi p đnh Pari (27/1/1973) B. T m c ướ (14/9/1946)
C. Hi p đnh Gi nev ơ ơ (21/7/1954) D. Hi p c s b ướ ơ (6/3/1946)
Câu 39. T i sao sau năm 1954, cách m ng hai mi n Nam - B c Vi t Nam l i có quan h m t
thi t, g n bó, tác đng l n nhau?ế
A. Đu do m t Chính ph lãnh đo. B. Đu d a trên nòng c t c a kh i liên minh công- nông.
C. Đu d a trên n n t ng ch nghĩa Mác- Lênin. D. Đu chung m c tiêu chi n l c. ế ượ
Câu 40. Đâu không ph i là nguyên nhân đa t i s thành công c a H i ngh h p nh t các t ư
ch c c ng s n Vi t Nam (1 – 1930)?
A. Do cùng chung m t lý t ng . ưở B. Do s ch đo tr c ti p c a Qu c t c ng ế ế
s n.
C. Do nguy n v ng c a qu n chúng là th ng nh t. D. Do tài năng, uy tín c a
Nguy n Ái Qu c.
Câu 41. Khó khăn l n nh t c a cách m ng Vi t Nam t cu i năm 1940 là
A. s c u k t c a Nh t – Pháp. ế B. mâu thu n gi a Nh t - Pháp.
C. Chi n tranh th gi i ác li t.ế ế D. có nhi u đng phái ho t đng.
Câu 42. Ngh thu t ch đo chi n tranh cách m ng c a Đng Lao đng Vi t Nam đc th ế ượ
hi n nh th nào trong cu c T ng ti n công và n i d y xuân 1975? ư ế ế
A . K t h p gi toogr ti n công nông thôn v i n i d y đô thế ế
B. K t h p gi a t ng ti n công v i kh i nghĩa c a các l c l ng vũ trang.ế ế ượ
C. Có s ph i h p ch t ch gi a chi n tr ng Vi t Nam v i Lào, Campuchia. ế ườ
D.. Đ ra k ho ch chính xác, linh ho t và ch p đúng th i c cách m ng ế ơ
Câu 43. N i dung nào không ph n ánh đúng nhi m v c a cách m ng mi n Nam Vi t Nam
sau Hi p đnh Gi nev 1954 v Đông D ng? ơ ơ ươ
A. Ti n hành cách m ng xã h i ch nghĩa.ế B. Đu tranh ch ng ch đ M - Di m. ế
C. Gi i phóng mi n Nam th ng nh t đt n ướ. D. Ti p t c th c hi n cách m ng dân t c dânế
ch nhân dân.
Câu 44. T i sao nói s ra đi c a ba t ch c c ng s n Vi t Nam cu i năm 1929 là m t xu
th khách quan c a cu c v n đng gi i phóng dân t c?ế
A. Do yêu c u c n ph i gi i quy t cu c kh ng ho ng v đng l i. ế ườ