Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Kon Tum
lượt xem 2
download
Đây là tài liệu thực sự hữu ích cho các em học sinh nằm trong đội tuyển học sinh giỏi môn Toán cấp trường. Đề thi có hướng dẫn giải chi tiết, hi vọng giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, đạt điểm cao trong kì thi quan trọng này. Mời các em tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Kon Tum
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH KON TUM MÔN TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 TOANMATH.com Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 01 trang + 05 bài toán tự luận Câu 1. (2,5 điểm) Cho hàm số f x x 4 2mx 2 m 2 1 . Tìm m để đồ thị hàm số f x có ba điểm cực trị và ba điểm đó cùng gốc tọa độ O lập thành tứ giác nội tiếp đường tròn. sin 3 x 3 cos 3x 1 Câu 2. (4,0 điểm) 1. Giải phương trình 0 với x ;0 . cos x x 3 x y y 1 4 5 y 1 2. Giải phương trình . 2 x 2 y 4 4 3 x 2 y 2 y 1 2 Câu 3. (5,0 điểm) 1. Một nhóm gồm 9 học sinh một lớp trong đó có ba bạn Việt, Nam và Hùng đi dự đại hội Đoàn trường, ban tổ chức sắp xếp ngẫu nhiên 9 học sinh này ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 9. Tính xác suất để số ghế của bạn Hùng bằng trung bình cộng số ghế của hai bạn Việt và Nam. u1 2020 2. Cho dãy số un thỏa 2 . n 5n 5 un 2n 6n 2 un 1 , n 1, 2, 3... 2 2n u Tính lim 2 n . n Câu 4. (6,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có BC AD a, AC BD b, AB CD c . 1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD theo a, b, c . 2. Biết mặt phẳng ABC vuông góc với mặt phẳng ABD . Chứng minh rằng cos A.cos B cos C ; với A, B, C là ký hiệu ba góc tương ứng với các đỉnh A, B, C của tam giác ABC . 3. Gọi S là diện tích toàn phần của tứ diện ABCD . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S2 S2 S2 . a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 Câu 5. (2,5 điểm) Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a 2 b 2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của abc 2 2 biều thức P a b 1 2 2 c2 2 . c 2ab 2 ab c ------------------------- HẾT -------------------------
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Cho hàm số f x x 2mx m 2 1 . Tìm m để đồ thị hàm số f x có ba điểm cực trị và 4 2 ba điểm đó cùng gốc tọa độ O lập thành tứ giác nội tiếp đường tròn. Lời giải f x 4 x 4mx 4x x m 3 2 x 0 4 x x2 m 0 2 . x m Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì : m 0 . Ba điểm cực trị là A 0; m 2 1 ; B m ; 1 ; C m ; 1 . BA m ; m 2 ; BO m ;1 . Để ba điểm A , B , C và gốc tọa độ O 0;0 tạo thành tứ giác nội tiếp khi và chỉ khi C ). B C 180 B 90 (do B m 0 BA.BO 0 m m2 0 . m 1 Vậy m 1 . sin 3x 3 cos 3 x 1 Câu 2.1: Giải phương trình 0 với x ;0 . cos x Lời giải Trường hợp 1: sin 3x 0 . sin 3 x 3 cos 3x 1 0 x k cos x 2 sin 3x 3 cos 3x 1 1 sin 3 x 3 cos 3x 1 2 2 x k 6 3 sin 3 x sin 3 6 x 2 k 18 3 13 Theo đề bài x ;0 và x k nên x ; . 2 8 18 Trường hợp 2: sin 3x 0 sin 3x 3 cos 3 x 1 0 x k cos x 2 sin 3x 3 cos 3 x 1 1 sin 3 x 3 cos 3 x 1 2 2 x k 2 6 3 sin 3x sin 3 6 x k 2 18 3
- 5 11 Theo đề bài x ;0 và x k nên x ; ; . 2 6 6 18 5 11 13 Vậy nghiệm của phương trình trên là x ; ; ; ; . 6 6 18 8 18 x 3 x y y 1 4 5 y 1 Câu 2.2: Giải phương trình . 2 x 2 y 4 4 3 x 2 y 2 y 1 2 Lời giải x y y 1 0 Điều kiện: 2 x 2 y 4 0 . 2 y 1 0 Ta có 1 x y 3 x y y 1 4 y 1 0 . Đặt u x y , v y 1 u 0, v 0 . u v Khi đó 1 trở thành u 2 3uv 4v 2 0 . u 4v vn Với u v ta có x 2 y 1, thay vào 2 ta được: 6 y 2 2 y 1 4 y 1 0 . Dễ dàng ta tìm được y 1 x 3 . Vậy nghiệm của phương trình là 3;1 . Câu 3.1: Một nhóm gồm 9 học sinh một lớp trong đó có ba bạn Việt, Nam và Hùng đi dự đại hội Đoàn trường, ban tổ chức sắp xếp ngẫu nhiên 9 học sinh này ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 9. Tính xác suất để số ghế của bạn Hùng bằng trung bình cộng số ghế của hai bạn Việt và Nam. Lời giải Số phần tử không gian mẫu n() 9! Gọi A là biến cố mà số ghế của bạn Hùng bằng trung bình cộng số ghế của hai bạn Việt và Nam Gọi số ghế của Hùng, Việt, Nam lần lượt là h, v, n vn h, v, n Có h mà 2 h, v, n 1;9 v, n cùng lẻ hoặc cùng chẵn Mỗi bộ v, n cùng lẻ hoặc cùng chẵn do 1 h duy nhất. Các bộ v, n thõa mãn là ( Chưa xét hoán vị ) 1;3 ; 1;5 ; 1;7 ; 1;9 ; 3;5 ; 3; 7 ; 3;9 5;7 ; 5;9 ; 7;9 ; 2; 4 ; 2; 6 ; 2;8 4; 6 ; 4;8 ; 6;8 16 bộ v, n
- 16.2!.1 cách xếp h, v, n thõa mãn n A 16.2!.1 .6! 16.2!.1.6! 4 P A . 9! 63 u1 2020 Câu 3.2: Cho dãy số un thỏa 2 . n 5n 5 un 2n 6n 2 un 1 , n 1, 2, 3... 2 2n u Tính lim 2 n . n Lời giải n 1 3 n 1 1 u 2 n 2 5n 5 Ta có un1 un 2 n 6n 2 2 n 2 3n 1 2 n n 1 3 n 1 1 n 1 3 n 1 1 u 2 2 n 2 3n 1 . un 1 2 n 2 3n 1 n 1 2 n 1 3 n 1 1 22 n 1 3 n 1 1 2 2 n 1 3 n 1 1 u …. n 1 3 n 1 1 u n 2 5n 5 .404 2 2 n 2 1 23 n 2 3 n 2 1 2n 2 1 3 2 1 1 2n 2 2 n 2 3n 1 Vậy un .404 . 2n 1 2n u Suy ra lim 2 n 808 . n Câu 4: Cho tứ diện ABCD có BC AD a, AC BD b, AB CD c . 1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD theo a, b, c . 2. Biết mặt phẳng ABC vuông góc với mặt phẳng ABD . Chứng minh rằng cos A.cos B cos C ; với A, B, C là ký hiệu ba góc tương ứng với các đỉnh A, B, C của tam giác ABC . 3. Gọi S là diện tích toàn phần của tứ diện ABCD . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S2 S2 S2 . a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 Lời giải
- Dựng hình hộp chữ nhật AMBN .QCPD (tham khảo hình vẽ) Gọi x, y, z lần lượt là ba kích thước của hình hộp chữ nhật AMBN .QCPD . 2 1 2 2 2 x 2 a c b x y c 2 2 2 1 Theo giả thiết, ta có y 2 z 2 b 2 y 2 b 2 c 2 a 2 . 2 2 x z 2 a 2 2 1 2 2 2 z 2 a b c 1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD theo a, b, c . AB AMBN a 2 b2 c 2 Ta có CD QCPD d AB, CD d AMBN , QCPD z . 2 AMBN // QCPD a 2 b2 c 2 Vậy d AB, CD . 2 2. Chứng minh rằng cos A.cos B cos C . Cách 1: Sử dụng bổ đề sau: P , R P , Q 180 Nếu P Q d R và . Q , R P , Q Áp dụng vào bài toán như sau: Gọi ABD , AMBN ; ABC , AMBN . d D, AMBN z x y 2 2 Ta có tan 1 . d N , AB xy
- d C , AMBN z x2 y2 Tương tự, cũng có tan 2 . d C , AB xy Từ 1 và 2 tan tan . Do ABC ABD 45 a 2 b2 c2 2 a 2 c2 b2 b2 c 2 a 2 z 2 x2 y 2 x2 y 2 .c . 2 2 2 a 2 b 2 c 2 a 2 c 2 b2 b2 c 2 a 2 . . 2ab 2ac 2bc cos C cos A.cos B (đpcm). Cách 2: Dựng CH AB vì ABC ABD CH ABD . Ta có CH a.sin B ; BH a.cos B . Áp dụng định lý cosin trong tam giác BHD , ta có DH 2 BH 2 BD 2 2 BH .BD.cos ABD 2 2 2 2 DH a cos B b 2 a.cos B.b.cos A (vì ABD CAB ) DH 2 a 2 cos 2 B b 2 2 ab cos A cos B Lại có CHD vuông tại H , nên DH 2 CD 2 CH 2 CD 2 CH 2 DH 2 c 2 a 2 sin 2 B a 2 cos 2 B b 2 2ab cos A cos B a 2 b2 c2 cos A.cos B cos C . 2ab Vậy cos C cos A.cos B (đpcm). S2 S2 S2 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 S2 S2 S2 Đặt T . a 2b2 b 2 c 2 c 2 a 2 Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có a 2 R sin A , b 2 R sin B , c 2 R sin C . Tứ diện ABCD , có BC AD a, AC BD b, AB CD c S 4.S ABC 8 R 2 sin A sin B sin C . Suy ra T 4 sin 2 A sin 2 B sin 2 C . 1 Ta có T 4 sin 2 A sin 2 B sin 2 C 4 1 cos 2 A cos 2 B sin 2 C 2 T 4 1 cos A B cos A B sin 2 C
- T 4 2 cos C .cos A B cos 2 C T 4 2 cos C. cos A B cos A B 8 1 cos A cos B cos C 9 1 (vì cos A cos B cos C ). 8 Suy ra T 9 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T bằng 9 , xảy ra khi ABC đều. Câu 5: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a 2 b 2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biều thức abc 2 2 P a b 1 2 2 c2 2 . c 2ab 2 ab c Lời giải Ta có c 2ab c a b 3 . 2 2 2 2 xyz Dễ thấy x y z 3 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 2 3 abc 1 1 1 1 Từ đó suy ra P a b 1 2 2 2 2 c2 2 2 3 ab ab c c 2 2 1 c abc a b ab c 3 3 3 2 ab bc ca 3P a b c a b c abc 6 3 a2 b2 c 2 6 3P 3 3 abc 3 3 abc 3 6 abc 3 3 abc abc 3 abc 6 Đặt t 6 abc , 0 t 1 . Ta được 3P 3t 3t 2 2 . t 6 Xét f t 3t 3t 2 liên tục trên 0 ;1 và có t2 12 f t 3 6t 3 3t 6 t 4 2 0 ,t 0 ;1 . t t3 nên f t nghịc biến trên 0 ;1 suy ra f t f 1 9 3 P 3 3 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 3 1 đạt được khi a b c 1 . ------------------------- HẾT -------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 42 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 124 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 44 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 60 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn