Trang
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
THI CHN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
LỚP 12 THPT NĂM 2006
n: HOÁ HC . Bảng A
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi th nhất: 23/2/2006
(Đề thi gồm 2 trang)
Câu I
1. a) Trong phòng thí nghiệm có các lọ hoá chất: BaCl2.2H2O, AlCl3, NH4Cl, SiCl4,
TiCl4, LiCl.H2O, CCl4. Mt số chất trong các chất này "bc khói" nếu người ta mở lọ
đựng chất đó trong không khí ẩm.
Nhng chất nào “bốc khói”? Hãy viết phương trình hoá hoá học để giải thích.
b) Cho sơ đồ sau:
Hãy xác định công thức hoá học của các hợp chất cơ A, B, C viết các
phương trình phản ứng xảy ra.
2. Đđiều chế nhôm sunfua người ta cho lưu hunh c dụng với nhôm nóng chảy.
Quá trình điu chế này cần được tiến hành trong khí hiđro khô hoặc khí cacbonic
khô, kng được tiến hành trong không khí.
Hãy giải thích vì sao điều chế nhôm sunfua không được tiến hành trong không
khí, viết phương trình hoá học để minh hoạ.
3. Một hỗn hợp rắn A gồm kim loại M và một oxit của kim loại đó. Người ta lấy ra 3
phn, mỗi phần 59,08 gam A. Phn thứ nhất hoà tan vào dung dịch HCl thu được
4,48 lít khí hiđro; phần thứ hai hoà tan vào dung dịch ca hỗn hợp NaNO3 và H2SO4
thu được 4,48 lít khí NO; phần thứ ba đem nung nóng rồi cho tác dụng với khí hiđro
cho đến khi được một chất rắn duy nhất, hoà tan hết chất rắn đó bằng nước cường
toan thì có 17,92 lít khí NO thoát ra. Các th tích khí đo điều kiện tiêu chuẩn.
Hãy tính khối lượng nguyên tử, cho biết tên của kim loại M và công thức oxit
trong hỗn hợp A.
u II
1. Người ta qui ước trị số năng lượng electron trong nguyên t dấu âm (-).
Electron (e) trong He+ khi chuyển động trên một lớp xác định, e một trị snăng
lượng tương ứng, đó là năng lượng ca mt mức. Có 3 trị số năng lượng (theo đơn vị
eV) của hệ He+ -13,6; -54,4; -6,04.
a) Hãy ch ra trị năng lượng mức 1; 2;3 từ 3 trị số trên. Sự sp xếp đó dựa vào căn cứ
nào về cấu tạo nguyên t ?
b) T trị s nào trong 3 tr trên ta th xác định được một trị năng lượng ion hoá
của heli? Hãy trình bày cthể.
2. Thực nghiệm cho biết các đ dài bán kính ion theo đơn vị A n sau: 1,71; 1,16;
1,19 ; 0,68 ; 1,26 ; 0,85. Mỗi ion trong dãy này có cùng tổng số electron như ion khác
trong dãy. S điện tích hạt nhân Z của các ion đó trong giới hạn 2 < Z < 18.
o
Na2CO3
2
A
B 8 C
4
6
5
7
3
9 10
1
Trang
2
Hãy gán đúng trị số bán kính cho từng ion và xếp theo thứ tự tăng của các trị
snày. Cần trình bày vscấu tạo nguyên tvà cấu hình electron của sự gán
đúng đó.
3. Thực nghiệm cho biết PCl5 có hình song tháp tam giác, c liên kết trong mặt
phng đáy là 120o, trục vi mặt đáy là 90o. Áp dụng thuyết lai hoá, hãy giải thích kết
quả đó.
u III
1. Thêm H2SO4 vào dung dịch gồm Pb(NO3)2 0,010 M và Ba(NO3)2 0,020 M cho
đến nồng độ 0,130 M (coi thtích dung dịch không đổi khi thêm axit).
Hãy tính pH và nồng độ các ion kim loại trong dung dịch A thu được.
2. a) Hãy biểu diễn sơ đồ pin gồm điện cực hiđro (p = 1atm) được nhúng trong dung
dịch CH3COOH 0,010 M gp (qua cầu muối) với đin cực Pb nhúng trong dung
dịch A. Hãy ch rõ anot, catot.
b) Thêm 0,0050 mol Ba(OH)2 o 1 lít dung dịch phía điện cực hiđro (coi thể tích
không thay đổi). Tính Epin và viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
Cho: pKa (HSO4-) 2,00 ; pKa (CH3 COOH) 4,76;
chỉ stích số tan pKs (BaSO4) 9,93 ; pKs (PbSO4) 7,66.
(RT/F)ln = 0,0592lg ; Eo = - 0,123 V.
3. Người ta mniken lên mẫu vật kim loại bằng pơng pháp mđiện trong bể mạ
chứa dung dịch niken sunfat. Điện áp được đặt lên các điện cực của bể mlà 2,5 V.
Cần mạ 10 mẫu vật kim loại hình trụ; mỗi mẫu bán kính 2,5 cm, cao 20 cm.
Người ta phủ lên mỗi mẫu một lớp niken dày 0,4 mm. Hãy:
a) Viết phương trình các phản ứng xảy ra trên các điện cực của bể mạ điện.
b) Tính điện năng (theo kWh) phải tiêu thụ.
Cho biết: Nikenkhối lượng riêng D = 8,9 g/cm3; khối lưng mol nguyên t
là 58,7(g/mol); hiệu suất dòng bằng 90% ; 1 kWh = 3,6.106J.
u IV
1. Khi nghiên cứu một c vật dựa vào 14C (t1/2 = 5730 năm), người ta thấy trong mẫu
đó có cả 11C; s nguyên t14C bằng snguyên t11C; tlệ độ phóng xạ 11C so với
14C bằng 1,51.108 lần. Hãy:
a) Viết phương trình phản ứng phóng xạ beta (õ) của hai đồng vị đó.
b) Tính t lệ đphóng xạ 11C so với 14C trong mẫu này sau 12 gikể từ nghiên cứu
trên. Cho biết 1 năm có 365 ngày.
2. a) Khi kho sát phn ứng H2 (k) + Br2(k) 2 HBr (k) (1)
tại hai nhiệt độ T1 T2 mà T1 < T2 , thy hằng số cân bằng hóa học (viết tắt là cbhh)
tr s tương ứng là K1, K2 mà K1 > K2.
Phn ứng này toả nhiệt hay thu nhiệt? Hãy giải thích.
b) Tại nhiệt đ10240C, phản ứng (1) có K = 1,6.105. Hãy tính trsố hằng số cbhh
của phn ứng 1/2 H2 (k) + 1/2 Br2 (k) HBr (k) tại nhiệt độ này.
S thay đổi trị s hằng số cbhh đó có ý nghĩa h học hay không? Tại sao?
c) Người ta cho một lượng HBr nguyên cht vào bình kín thtích cố định rồi đưa
nhiệt đ tới 1024oC.
Hãy tính tlệ HBr bị phân hu tại 10240C (dùng phương trình (1)). Ti sao có
kết qu đó?
HẾT
H2
Pb
2+
/Pb
Trang
3
• Thí sinh không đựợc sử dụng tài liệu ngoài qui định.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang
1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KÌ THI CHN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
LỚP 12 THPT NĂM 2006
Môn: HOÁ HỌC . Bảng B
Thời gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi thnhất: 23/2/2006
(Đề thi gồm 2 trang)
Câu I
1. a) Trong phòng thí nghiệm các l h chất: BaCl2.2H2O, AlCl3,
NH4Cl, SiCl4, TiCl4, LiCl.H2O, CCl4. Mt số chất trong các chất này
"bốc khói" nếu người ta mở lọ đựng chất đó trong không khí ẩm.
Nhng chất nào “bc khói”? Hãy viết phương trình hoá học để giải
thích.
b) Hãy lập các phương trình phn ứng oxi hoá khử giữa NH3 vi O2 tạo ra:
* NO H2O (hơi).
* N2 H2O (hơi ).
2. Cho sơ đồ sau:
Hãy xác định công thức hoá học của các hợp chất A, B, C
viết các phương trình phn ứng xảy ra.
3. Để giảm đau cho vận đng viên khi bva chạm, người ta tạo ra nhiệt độ
thấp tức thời tại chỗ đau dựa vào sthu nhiệt khi hoà tan muối NH4NO3
khan vào nước. Một túi giảm đau chứa 150 ml nước và một lượng mui
NH4NO3 khan để có thể hạ nhiệt độ chỗ đau từ 25oC xuống OoC. y nh
lượng muối NH4NO3 khan trong túi đó. Cho biết: nhiệt hoà tan (kí hiệu
ÄH) của NH4NO3 khan 26,2 kJ.mol-1; nhiệt dung riêng của dung dịch
trong túi y C = 3,8 J.g-1.độ-1 (là lượng nhiệt kèm theo khi làm thay đổi
nhiệt độ 1 độ của 1gam dung dịch đó).
Câu II
1. Nguyên t nguyên t hoá học X có cấu hình electron là
1s22s22p63s23p64s2.
a) Hãy cho biết ở dạng đơn chất X tính chất hoá học điển hình nào? Ti
sao? Viết mt phương trình phản ứng để minh hoạ.
b) Y là mt hợp chất hoá học thông thường với thành phần phân tử gồm
nguyên tX, oxi, hiđro. Viết một phương trình phản ng đ minh hoạ tính
chất hoá học điển hình ca Y.
Na2CO3
2
A
B 8 C
4
6
5
7
3
9 10
1
Trang
2
2. Để điều chế nhôm sunfua người ta cho lưu hunh tác dụng với nhôm
nóng chảy. Quá trình điều chế này cần được tiến hành trong khí hiđro khô
hoặc khí cacbonic khô, không được tiến hành trong không khí.
Hãy gii thích vì sao điều chế nhôm sunfua không được tiến hành
trong không khí, viết phương trình hoá học để minh hoạ.
3. a) Xét đồng phân cis- trans- của điimin N2H2
:
* Hãy viết công thức cấu tạo của mỗi đồng phân này.
* Trong mỗi cấu tạo đó, nguyên tN dạng lai hoá nào? Hãy trình
bày cụ thể.
* Đồng phân nào bền hơn? Hãy giải thích.
b) Thực nghiệm cho biết BF3 hình tam giác đều, tâm là B. Áp dụng
thuyết lai hoá đối với B, hãy giải thích các kết quả đó.
Câu III
1. Hãy thiết lập sơ đồ pin để khi pin này hoạt động phn ứng:
Zn + NO3- + H+ Zn2+ + NH4+ + H2O (1).
Hãy viết phương trình các nửa phản ứng xảy ra trên các đi
ện cực.
2. Cho: Eo = - 0,12 V ; Eo = - 0,763 V;
pKa (NH4+) = 9,24; Kw = 10-14
Hãy tính: Eo , Eo hằng số cân bằng của phản ứng (1).
3. Nhúng km kim loại vào dung dịch HNO3 0,10 M. Sau khi phản ng (1)
xảy ra, người ta thêm dần dung dịch NH3 vào hn hợp thu được tới nng
độ 0,2 M (coi thtích dung dịch không thay đổi khi thêm NH3). Hãy nh
pH của hệ.
Cho biết: Zn2+ + 4 NH3 Zn(NH3)42+ ; l= 8,89.
4. Tính thế điện cực kẽm nhúng trong hỗn hợp thu được.
Câu IV
1. Đxác định bậc của phản ứng 2 X + Y Z (1)
người ta tiến hành các tnghim theo phương pháp nồng độ đầu, cùng
nhiệt độ.
Kết qunhư sau.
a. Hãy xác định bậc riêng phần, bậc toàn phn của phản ứng (1).
b. Tính hằng số tốc độ k của phn ứng (có ghi rõ đơn vị).
c. sgần đúng nào vtốc đ phản ng được ng nhận trong bài này?
Hãy trình bày cụ thể.
Thí
nghiệm
s
Thời gian
mỗi thí
nghiệm
(phút)
Nồng độ đầu
của X (theo
M)
Nồng độ đầu
của Y(theo
M)
Nng độ sau
của Y(theo
M)
Ghi
chú
1 5 0,300 0,250 0,205
2
10
0,300
0,160
0,088
3 15 0,500 0,250 0,025
Zn
2+
/Zn
NO3
-
/NH3, OH
-
NO3
-
/NH3, OH
-
pin