Mã đề thi 101 - Trang 1/ 8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐMINH HA
ề thi gồm 08 trang)
K THI CHỌN HỌC SINH LỚP 12
Môn: TIN HỌC
Thi gian làm bài: 90 phút, không kthời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 48. Mỗi
câu hỏi t sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây nêu đúng về trí tuệ nhân tạo (AI-Artificial Intelligence)?
A. Đặt bộ nhớ thông minh vào máy tính.
B. Tăng dung lượng bộ nhớ cho máy tính.
C. Tăng tốc độ đường truyền cho máy tính.
D. Huấn luyện đểy tính tr nên thông minh.
Câu 2: Một trong những khả năng quan trọng nhất của AI là gì?
A. Học từ dữ liệu. B. Tự động hóa máy móc.
C. Điều khiển các thiết bị điện t. D. Giao tiếp với con người.
Câu 3: Phương án nào sau đây giải thích đúng về một mô hình t tuệ nhân tạo được huấn
luyện trên một lượng lớn dữ liệu hình ảnh để nhận dạng các đối tượng trong ảnh mới?
A. Mô hình tạo sinh. B. Mô hình thị giác máy tính.
C. Mô hình xử lí ngôn ngữ. D. Mô hình thị giác máy tính.
Câu 4: Phương pháp nào trong học máy cho phép AI tự khám phá cấu trúc và mẫu ẩn trong
dữ liệu mà không cần nhãn (Ví dụ phân nhóm khách hàng dựa trên hành vi mua sắm của
họ)?
A. Học bán giám sát (Semi-supervised Learning).
B. Học tăng cường (Reinforcement Learning).
C. Học không giám sát (Unsupervised Learning).
D. Học có giám sát (Supervised Learning).
Câu 5: Phương án nào dưới đây giải thích đúng về tiến bộ giáo dục nào dưới đây đến từ công
nghệ AI?
A. Bài giảng s. B. Kết nối học tập t bất cứ đâu.
C. Thiết lập t nghiệm ảo. D. Cá nhân hóa việc học.
Câu 6: Hệ thống đề xuất các video ngắn trên Youtube là ví dụ về đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng nhận thức.
B. Khả ng giải quyết vấn đề suy luận.
C. Khả năng học.
D. Khả năng hiu ngôn ngữ.
Câu 7: AI khác biệt so với tự động hóa như thế nào?
A. Tự động hóa chỉ áp dụng trong lĩnh vực công nghiệp.
B. AI yêu cầu sự kết hợp của nhiều đặc trưng trí tuệ để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp.
C. Tự động hóa không yêu cầu sự can thiệp của con người.
D. AI chỉ thực hiện được một nhiệm vụ duy nhất.
Câu 8: Khả năng nào sau đây của AI là một nguy cơ đối với quyền riêng tư?
A. Thực hiện yêu cầu của người dùng qua nhận diện giọng nói.
B. Phân tích lch sử hành vi để đưa ra gợi ý, tư vấn sản phẩm và dịch vụ.
C. Thu thập và phân tích dữ liệu cá nhân để tch rút thông tin.
D. Nhận dạng khuôn mt t động để điểm danh hoặc m khoá điện thoại.
Mã đề thi 101 - Trang 2/ 8
Câu 9: Hệ chuyên gia MYCIN được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp. B. Giáo dục. C. Tài chính. D. Y học.
Câu 10: Lợi ích của AI trong giáo dục và đào tạo là gì?
A. Tạo áp lực cho học sinh.
B. Cá nhân hoá học tập.
C. Thay đổi hoàn toàn phương thức học tập.
D. Thay thế vai trò giảng dạy của giáo viên.
Câu 11: Ứng dụng nào dưới đây liên quan đến AI trong y tế?
A. Quản lý dược phẩm. B. Chẩn đoán bệnh bằng AMIE.
C. Vận hành bệnh viện tự động. D. Sản xuất thuốc bằng máy móc.
Câu 12: Phương án nào dưới đây nêu đúng mục đích của bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội
do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành?
A. Ngăn chặn mọi hành vi vi phạm pháp luật trên mạng.
B. Hn chế quyền tự do ngôn luận trên mạng.
C. Xây dựng môi trường mạng lành mạnh và an toàn.
D. Kiểm soát thông tin cá nhân của người dùng.
Câu 13: Điều nào sau đây là hành động đúng đắn nhất khi giao tiếp trên mạng xã hội để đảm
bảo an toàn và tránh bị lợi dụng?
A. Đăng tải các nh ảnh và thông tin cá nhân chi tiết để nhận được sự chú ý từ cộng đồng mạng.
B. Chia sẻ các thông tin từ nguồn không rõ ràng nếu thông tin đó thu hút sự quan tâm của nhiều
người.
C. Chỉ kết nối và chia sẻ thông tin cá nhân với những người thực sự quen biết, tin tưởng, và cẩn
thận với những yêu cầu chia sẻ thông tin nhạy cảm.
D. Chấp nhận mọi li mi kết bạn để tăng lượng bạn bè và lượt theo dõi trên mạng xã hội.
Câu 14: Trong một lần đăng tải hình ảnh ăn mừng chiến thắng của đội bóng lớp mình lên
trang mạng xã hội của trường, bạn An gặp những bình luận tiêu cực, xúc phạm từ những bạn
lớp khác. Phản ứng nào dưới đây của bạn An là phù hợp nhất?
A. Chia sẻ những bình luận tiêu cực, xúc phạm về bài viết vào nhóm lp.
B. Báo cáo cho ban quản tr trang mạng của nhà trường.
C. Nhắn hẹn các cá nhân đã bình luận để giải quyết.
D. Sử dụng ngôn ngữ bạo lực công kích lại các cá nhân đã bình luận tiêu cực.
Câu 15: Hành vi nào sau đây thể hiện việc ứng xử nhân văn khi tham gia trên không gian
mạng?
A. Tôn trọng quyền rng tư và tôn trọng bản quyền.
B. Làm giả thông tin và phát tán tin đồn.
C. Sử dụng thông tin cá nhân của người khác để tư li cá nhân.
D. Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không có sự cho phép.
Câu 16: Trong bối cảnh chia sẻ thông tin trên mạng xã hội, hành động nào sau đây được coi là
cách làm đúng đắn và có trách nhiệm?
A. Xác thực thông tin t các nguồn đáng tin cậy trước khi chia s.
B. Chia sẻ bất kỳ thông tin nào bạn thấy thú vị.
C. Thực hiện chia sẻ mà không kiểm tra nguồn gốc thông tin.
D. Đăng tải tin đồn để tạo sự chú ý.
Câu 17: Thẻ nào sau đây dùng để chèn tiêu đề chính của trang trong HTML?
A. <p> B. <span> C. <h1> D. <div>
Câu 18: CSS là gì trong các phát biểu sau đây?
Mã đề thi 101 - Trang 3/ 8
A. Ngôn ngữ đánh dấu giống HTML. B. Ngôn ngữ lập trình máy tính.
C. Ngôn ngữ dùng để định dạng và bố trí trang web. D. Công cụ tạo hiệu ứng động cho trang
web
Câu 19: Thẻ nào sau đây dùng để tạo liên kết (hyperlink) trong HTML ?
A. <href> B. <a> C. <link> D. <p>
Câu 20: Thẻ nào sau đây dùng để chèn ảnh vào trang web?
A. <src> B. <pic> C. <img> D. <image>
Câu 21: CSS có thể được thêm vào trang HTML bằng cách nào sau đây?
A. Chỉ có thể thêm trong tệp rng.
B. Không thể thêm vào HTML.
C. Chỉ có thể thêm thông qua thẻ <link>.
D. Thông qua thẻ <style> hoặc liên kết tệp CSS bên ngoài.
Câu 22: Thuộc tính nào sau đây trong CSS dùng để thay đổi màu nền của một phần tử?
A. color B. background-color
C. boder-color D. font-color
Câu 23: Để thay đổi kích thước chữ trong CSS, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
A. size B. text-size C. font-size D. font-style
Câu 24: Thẻ <div> trong HTML có tác dụng gì sau đây?
A. Đchia trang thành các phần hoặc khối.
B. Đ tm liên kết.
C. Đchèn tu đề.
D. Đchèn hình ảnh.
Câu 25: Phương án nào sau đây là lợi ích của việc sử dụng CSS?
A. Thay thế HTML trong việc tạo cấu trúc trang web.
B. Tăng tốc độ tải trang web.
C. Giúp trang web có giao diện đẹp hơn và dễ bảo tn.
D. Tạo chức năng xử lý dữ liệu trên trang web.
Câu 26: Để áp dụng CSS vào trang HTML có những cách nào sau đây?
A. 4 cách: Inline CSS, Internal CSS, External CSS, và Embedded CSS.
B. 3 cách: Inline CSS, Internal CSS, và External CSS.
C. 1 cách: Trong tệp CSS bên ngoài.
D. 2 cách: Inline CSS và External CSS.
Câu 27: Thuộc tính nào sau đây trong CSS dùng để tạo khoảng cách bên ngoài của một phần
tử so với các phần tử xung quanh nó?
A. spacing B. margin C. padding D. border
Câu 28: Thẻ <link> trong HTML có chức năng nào sau đây?
A. Cn nh ảnh vào trang web.
B. Ln kết trang HTML với tệp CSS bên ngoài.
C. Tạo liên kết đến một trang web khác.
D. Cn video vào trang web.
Câu 29: Thuộc tính text-align trong CSS dùng để thực hiện việc gì sau đây?
A. Thay đổich tớc chữ.
B. Thay đổiu sắc văn bản.
C. Căn chỉnh văn bản (trái, phải, giữa).
D. Đnh dạng kiểu chữ.
Câu 30: Ký hiệu nào sau đây được dùng trong CSS để chọn một lớp (class)?
Mã đề thi 101 - Trang 4/ 8
A. # B. @ C. . D. *
Câu 31: Thuộc tính nào sau đây trong CSS dùng để làm tròn góc của một phần tử?
A. round-corner B. border-radius C. border-style D. corner-shape
Câu 32: Để áp dụng kiểu CSS cho tất cả các thẻ <p> trên trang, ta sử dụng cú pháp nào sau
đây?
A. p { ... } B. .p { ... }
C. #p { ... } D. p.style { ... }
Câu 33: Trong CSS, thuộc tính “display: none;” có tác dụng nào sau đây?
A. n phần tử hoàn toàn khỏi trang web.
B. Hiển thị phần tử dưới dạng khối.
C. n phần tử khỏi trang web nhưng vẫn giữ không gian của nó.
D. Hiển thị phần tử dưới dạng nội tuyến.
Câu 34: Khi sử dụng thuộc tính “position: absolute;” trong CSS, phần tử sẽ được căn chỉnh
dựa trên yếu tố nào sau đây?
A. Toàn bộ trang web.
B. Kích thước trình duyệt.
C. V t mặc định của phần tử trong HTML.
D. Phần tử chứa nó gần nhất với ‘position: relative;
Câu 35: Phương án nào sau đây để áp dụng một kiểu CSS ch cho phần tử <p> thứ hai trong
HTML bằng cú pháp CSS?
A. p:nth-of-type(2){ } B. p:nth-type(2){ }
C. p:nth-child(2){ } D. p:lastchild { }
Câu 36: Khi sử dụng flexbox, thuộc tính “justify-content: space-between;” có tác dụng nào
sau đây?
A. Căn các phần tử vào bên phải.
B. Căn gia tất cả các phần tử bên trong.
C. Căn đều khoảng cách giữa các phần tử và biên.
D. Phân phối khoảng cách đều giữa các phần tử, phần tử đầu tiên và cuối cùng sát hai biên.
Câu 37: Công cụ nào sau đây được sử dụng phổ biến để giải quyết các bài toán quản lý?
A. H s dữ liệu. B. Phần mềm đồ họa.
C. Tnh duyệt web. D. Hđiều hành.
Câu 38: Phương án nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Liên kết các bảng dữ liệu.
B. Xác định duy nhất một bản ghi trong bảng.
C. Mở khóa bảng dữ liệu.
D. Tạo mt khẩu cho cơ sở dữ liệu.
Câu 39: Cho bảng HOC_SINH(Ma_HS, HoTen, GioiTinh) (trong đó: Ma_HS, HoTen,
GioiTinh lưu tương ứng là Mã số học sinh, Họ tên, Giớinh; Ma_HS có cấu trúc: <Tên lớp>
+ <Số thứ tự trong lớp>). Phát biểu nào sau đây là Đúng?
A. Chọn Ma_HS m tờng Khoá chính vì trường đầu tiên trong bảng.
B. Chọn Ma_HS m trường Khoá chính vì có kiểu dữ liệu là số.
C. Chọn HoTen m trường Khoá chính vì tờng HoTen dễ nhớ và dễ xác định hơn.
D. Chọn Ma_HS m tờng Khoá chính vì trường có giá tr duy nhất cho mỗi học sinh.
Câu 40: Trong cơ sở dữ liệu, có bảng HOCSINH (HOTEN, DIEMTOAN) (Trong đó:
HOTEN, DIEMTOAN tương ứng lưu trữ HTên, Điểm Toán). Để tìm kiếm tất ccác học sinh
có điểm Toán lớn hơn 8.0 thì câu lệnh truy vấn nào sau đây là Đúng?
Mã đề thi 101 - Trang 5/ 8
A. FIND HOCSINH WHERE DIEMTOAN > 8.0;
B. FIND HOTEN FROM HOCSINH WHERE DIEMTOAN > 8.0;
C. SEARCH HOCSINH WITH DIEMTOAN > 8.0;
D. SELECT * FROM HOCSINH WHERE DIEMTOAN > 8.0;
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng về ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint)?
A. Đảm bảo các giá trị trong một cột luôn có giá trị hợp l.
B. Đm bảo sự liên kết giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu.
C. Đảm bảo dữ liu chỉ được xóa khi khóa chính không còn đưc tham chiếu.
D. Đảm bảo dữ liu trong bảng không bị trùng lặp.
Câu 42: Cho bảng HOCSINH (Ma_HS, Ho_Ten, GioiTinh, SoDienThoai), (Trong đó:
Ma_HS, Ho_Ten, GioiTinh, SoDienThoai tương ứng lưu trữ: Mã số học sinh, Họ tên, Giới
nh, Số điện thoại). Câu lệnh truy vấn nào sau đây là đúng để lit kê danh sách học sinh trong
bảng chưa có số điện thoại (SoDienThoai)?
A. SELECT * FROM HOCSINH WHERE SoDienThoai CONTAINS NULL
B. SELECT * FROM HOCSINH WHERE SoDienThoai = ''
C. SELECT * FROM HOCSINH WHERE SoDienThoai = NULL
D. SELECT * FROM HOCSINH WHERE SoDienThoai IS NULL
Câu 43: Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm nhị phân là bao nhiêu?
A. O(n) B. O(n log n) C. O(1) D. O(log n)
Câu 44: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search), điều kiện tiên quyết cho dãy
cần tìm là gì?
A. Dãy là dãy tăng dần. B. Dãy phải được sắp xếp.
C. Dãy có kích thước chẵn. D. Dãy phải là số nguyên.
Câu 45: Cho hàm được viết bằng ngôn ngữ lập trình Python sau
Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là Đúng?
A. Hàm bị lỗi trong Python không có kiểu dữ liệu kiểu set().
B. Hàm trả về danh sách các ước số của số nguyên dương n, nếu n là số chính phương thì có một
ước bị lặp lại 2 lần.
C. Hàm bị lỗi do kiểu dữ liệu kiểu set không có phương thức add.
D. Hàm trả về danh sách các ước số của số nguyên dương n tính cả 1 và chính nó.
Câu 46: Cho đoạn chương trình Python sau
Hỏi các khẳng định sau đây, khẳng định nào Đúng?
A. Cơng trình in ra 24 B. Chương trình in ra 6