
Trang 1/11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi gồm 11 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
Môn: Hoá Học
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 40 (10
điểm). Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Cho cân bằng hoá học: 2SO2(g) + O2(g)
2SO3 (g) < 0. (1)
Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng (1)?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 2. Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất ethane, propane, butane và pentane lần lượt là
1570 kJ mol-1; 2220 kJ mol-1; 2875 kJ mol-1 và 3536 kJ mol-1. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam chất
nào sẽ thu được lượng nhiệt lớn nhất?
A. Ethane. B. Propane. C. Pentane. D. Butane.
Câu 3. Acetylene thường được dùng làm nhiên liệu, ví dụ đèn xì oxygen - acetylene dùng để hàn
cắt kim loại. Khí methane là thành phần chính của khí thiên nhiên cũng được sử dụng làm nhiên
liệu. Methane và acetylene cháy theo phương trình hóa học sau:
CH4 (g) + 2 O2 (g)
0
t
CO2 (g) + 2H2O (g) (1)
2C2H2 (g) + 5O2 (g)
0
t
4CO2 (g) + 2H2O (g) (2)
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
Chất
CH4 (g)
C2H2 (g)
CO2 (g)
H2O (g)
0
f 298
H
(kJ/mol)
- 74,6
227,4
- 393,5
- 241,8
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phương trình (2) là - 2512,4 kJ.
B. Nếu xét cùng số mol thì lượng nhiệt tỏa ra từ C2H2 gấp CH4 xấp xỉ 3,131 lần.
C. Nếu xét cùng khối lượng thì lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy CH4 gấp C2H2 xấp xỉ 1,038.
D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phương trình (1) là - 802,5 kJ.
Câu 4. Trong các bịch bánh snack, chủ yếu là khí X, chỉ có một phần là bánh.
Khí X là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và giúp bảo quản
bánh tốt hơn, hạn sử dụng bánh được lâu hơn. Khí X là
A. N2. B. O2.
C. NH3. D. O3.
o
r 298
H
Snack

Trang 2/11
Câu 5. Dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH thấy có khí mùi khai bay lên. Mặt khác, dung
dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 thấy có kết tủa màu trắng. Dung dịch A có thể chứa ion nào
sau đây?
A. NH4+ và Br-. B. NH4+ và Cl-. C. Na+ và Br-. D. Na+ và
Cl-.
Câu 6. Một số cơ sở sản xuất thuốc Bắc thường đốt một chất bột rắn X màu vàng (là một đơn chất)
để tạo ra khí Y nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí Y có
ảnh hưởng không tốt đến cơ quan nội tạng và khí Y cũng là một trong những nguyên nhân gây ra
“mưa acid”. Chất rắn X là
A. phosphorus. B. iodine. C. sulfur. D. carbon.
Câu 7. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 mL dung dịch X. Để trung
hoà 100 mL dung dịch X cần dùng 200 mL dung dịch NaOH 0,15 M. Phần trăm của khối lượng của
nguyên tố sulfur trong oleum trên là
A. 35,95%. B. 32,65%. C. 37,86%. D.
23,97%.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triester X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glycerol, 1
mol sodium propionate và 2 mol sodium acrylate. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Phân tử chất X có chứa 18 nguyên tử hydrogen.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 9. Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng đáng kể cho cơ thể người. Trung bình 1 gam chất
béo cung cấp năng lượng là 38 kJ và năng lượng từ chất béo đóng góp 20% tổng năng lượng cần
thiết trong ngày. Một ngày, một học sinh trung học phổ thông cần năng lượng 9120 kJ thì cần ăn
bao nhiêu gam chất béo cho phù hợp?
A. 50 gam. B. 48 gam. C. 80 gam. D.72 gam.
Câu 10. Chất hữu cơ X chỉ có một loại nhóm chức và có công thức phân tử C8H14O4. Khi cho X tác
dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được sản phẩm chỉ gồm hỗn hợp muối của hai carboxylic
acid kế tiếp và một alcohol Z có công thức C3H6(OH)2. Biết Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các đặc điểm trên
là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11. Thủy phân một chất béo (trong môi trường acid) chỉ tạo ra stearic acid, palmitic acid và
glycerol. Có thể có tối đa bao nhiêu chất béo thỏa mãn tính chất trên?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường acid, đun nóng?
A. Fructose và tinh bột. B. Saccharose và cellulose.

Trang 3/11
C. Glucose và saccharose. D. Glucose và fructose.
Câu 13. Xà phòng, chất giặt rửa được dùng để loại bỏ các vết bẩn bấm trên quần áo, bề mặt các vật
dụng. Cho công thức của muối sau:
Đuôi dài kị nước Đầu ưa nước
Phần không phân cực Phần phân cực
Phát biểu sau đây đúng?
A. Muối trên có công thức là C15H31COOK và có trong thành phần chính của chất giặt rửa tổng
hợp.
B. Sau khi sử dụng để giặt rửa vật liệu bẩn dầu mỡ, chất giặt rửa trên gây ô nhiễm môi trường đáng
kể.
C. Trong quá trình điều chế muối trên bằng chất béo tương ứng và dung dịch KOH cũng sinh ra
ethylene glycol.
D. Trong công nghiệp, có thể điều chế muối trên từ sơ đồ alkane lấy trong dầu mỏ.
Câu 14. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X
(xúc tác acid) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho.
Hai chất X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucose. B. Cellulose và saccharose.
C. Cellulose và fructose. D. Tinh bột và saccharose.
Câu 15. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ glucose có nhóm -OH hemiacetal?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Nước bromine.
C. CH3OH/HCl. D. Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Câu 16. Thủy phân 205,2 gam saccharose (có xúc tác acid) với hiệu suất 80%; sau phản ứng thu
được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X được dung dịch Y. Ở điều kiện thường
10
1
thể tích dung
dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu(OH)2. Giá trị của m là
A. 5,292 gam. B. 52,92 gam. C. 4,704 gam. D. 47,04 gam.
Câu 17. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho khoảng 50 mL dung dịch CuSO4 1M vào cốc 250 mL. Thêm 20 mL dung dịch
NaOH 20% vào, khuấy đều.
- Bước 2: Lọc tách kết tủa, cho vào cốc thuỷ tinh 250 mL. Thêm khoảng 50 mL dung dịch NH3 đặc,
khuấy đều đến khi kết tủa tan hết thu được nước Schweizer.
- Bước 3: Thêm một lượng nhỏ bông vào khoảng 30 mL nước Schweizer và khuấy đều trong
khoảng 5 phút.

Trang 4/11
(a) Sau bước 1, thu được là kết tủa Cu(OH)2 có màu xanh.
(b) Ở bước 2, xảy ra phản ứng tạo nước Schweizer:
2 3 3 4 2
Cu(OH) 4NH [Cu(NH ) ](OH)
.
(c) Sau bước 3, thu được chất rắn màu vàng.
(d) Trong sợi bông, cellulose chiếm khoảng 50%.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18. Chất cơ sở để hình thành nên các phân tử protein đơn giản là
A. amino acid. B. acid béo. C. các loại đường. D. tinh bột.
Câu 19. Insulin là hoóc-môn có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần
insulin thu được heptapeptide X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp
chứa các peptide: Phe-Phe-Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số thứ thự đầu N
là số 1, thì amino acid ở vị trí số 5 trong X có kí hiệu là
A. Thr. B. Pro. C. Tyr. D. Lys.
Câu 20. Tiến hành thí nghiệm với 4 dung dịch X, Y, Z, T đựng trong các lọ riêng biệt, kết quả được
ghi trong bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa trắng bạc
Y
Cu(OH)2/OH-
Có màu tím xuất hiện
Y hoặc Z
Qùy tím
Chuyển màu xanh
T
Dung dịch Br2
Mất màu đồng thời xuất hiện kết
tủa
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucose, ala-Lys-Val, aniline, ethylamine. B. Glucose, lys-Val-Gly, alanin, aniline.
C. Fructose, lys-Val-Gly, ethylamine, aniline. D. Fructose, Gly-Ala-Val, Alanin,
Ethylamine.
Câu 21. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và dipeptide Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T
và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 22. X là amine no, đơn chức, mạch hở và Y là amine no, hai chức, mạch hở có cùng số nguyên
tử carbon.
- Hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y phản ứng vừa hết với dung dịch chứa 18,25 gam HCl và tạo ra
m gam hỗn hợp muối.
- Hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y phản ứng vừa hết với dung dịch chứa 14,6 gam HCl và tạo ra
38,0 gam hỗn hợp muối.

Trang 5/11
Giá trị của m là
A. 48,950. B. 40,900. C. 43,150. D. 32,525.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa:
X (C10H16O7N2)
NaOH dö
Y
HCl dö
Z
Biết X là đipeptide của một
- amino acid T có cấu tạo không phân nhánh; mỗi mũi tên ứng với
một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X tác dụng tối đa với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 3.
B. Chất Y dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
C. Phần trăm khối lượng của nguyên tố chlorine trong phân tử chất Z chiếm 19,452%.
D. Ở điều kiện thường, chất T dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 24. Cho các polymer: polyacrylonitrile, poly(phenol formaldehyde), polyethylene, polybuta-
1,3-diene, poly(methyl methacrylate). Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng ngưng buta-1,3-điene với acrylonitrile có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Trùng hợp stirene thu được poly(phenol formaldehyde).
D. Poly(ethylene - terephtalate) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monomer tương
ứng.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poly (vinyl chlorineride) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào ethylene.
B. Poly (phenol formaldehyde) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Poly (methyl metacrylate) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polyethylene được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 27. Polymer X được dùng để sản xuất một loại chất dẻo an toàn thực phẩm trong công nghệ
chế tạo chai lọ đựng nước, bao bì đựng thực phẩm. Phân tích thành phần nguyên tố của monomer
dùng để điều chế X thu được kết quả: %C =85,71%; %H= 14,29% (về khối lượng). Từ phổ khối
lượng, xác định được phân tử khối của monomer bằng 42. Tên của polymer X là
A. polybuta-1,3-diene. B. polypropylene. C. polymethylene. D.
polyethylene.
Câu 28. Chất nào dưới đây được sử dụng để tẩy rửa sơn móng tay, tẩy keo siêu dính, chất tẩy trên
các đồ gốm sứ, thủy tinh; ngoài ra, còn được sử dụng làm phụ gia để bảo quản thực phẩm?
A. HCHO. B. CH3COCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.