Trang 1/10
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HA
thi gm 10 trang)
K THI HC SINH GII LP 12
Môn: GIÁO DC KINH T VÀ PHÁP LUT
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (12 điểm)
Câu 1: Nguyên tc bu c đại biu Quc hi và Hội đồng nhân dân là
A. Ph biến, trc tiếp, bình đẳng, tp trung. B. Ph thông, công khai, rng rãi, minh bch.
C. Ph thông, bình đẳng, trc tiếp, b phiếu kín. D. Dân ch, công bng, tiến b, b phiếu kín.
Câu 2: Trước khi công b phương án thi, B Giáo dc Đào tạo đã lấy ý kiến ca nhân dân trong c
nước. Điều đó nhằm phát huy quyền cơ bản nào ca công dân?
A. Xây dng xã hi hc tp. B. Tham gia quản lý Nhà nước, xã hi.
C. Quyết định ca mọi người. D. Xây dựng Nhà nước pháp quyn.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 3,4
Với mục đích không phải tham gia nghĩa vụ quân sự, nên ông M bố anh H đã nhờ và được cô T đồng ý
sẽ làm sai lệch kết qủa khám để H không đủ điều kiện. Sau khi nhận 30 triệu động của ông H, cô T đã trực
tiếp khám kết luận H không đủ điều kiện, mặc kết quả thật H hoàn toàn đủ. Phát hiện sự việc, anh P
dọa sẽ tố cáo hành vi của cô T, thấy vậy cô T đã hối lộ cho anh P 10 triệu đồng và nhờ anh giữ kín chuyện
này nhưng anh không đồng ý và vẫn tố cáo với cơ quan chức năng nên cô T đã bị kỷ luật.
Câu 3: Theo quy định của pháp luật, chủ thể nào dưới đây hành vi vi phạm nghĩa vụ của công dân về
bảo vệ Tổ quốc ?
A. Ông M và cô T. B. Ông M và anh H.
C. Ông M, cô T và anh H. D. Ông M, cô T và anh P.
Câu 4: Theo quy định của pháp luật, hành vi vi phạm của cô T trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của
công dân về bảo vệ Tổ quốc sẽ gây ra những hậu quả gì đối với cô T ?
A. Anh H bị xử phạt hành chính. B. Anh H bị xử lý hình sự.
C. Cô T bị kỷ luật và xử lý hình sự. D. Cô T phải bồi thường cho ông H.
Câu 5: Theo quy định của pháp luật, lao động nữ là công chức nhà nước thể thực hiện quyền khiếu nại
trong trường hợp nào sau đây?
A. Phát hiện hành vi buôn lậu. B. Chứng kiến tù nhân vượt ngục.
C. Bị sa thải khi đang nghỉ thai sản. D. Bắt gặp người đang nhập cảnh.
Câu 6: Chị Y nhân viên tại cửa hàng kinh doanh do Q làm chủ. Một lần, chị M khách hàng dùng
tiền giả thanh toán khi mua mỹ phẩm, Q yêu cầu chị Y đuổi theo chị M nhằm đòi lại hàng. Chị M định
điều khiển xe tô vào đường dành cho xe ưu tiên để bỏ trốn nhưng bị chị Y ngăn lại. Việc chị M và chị
Y tranh cãi làm ảnh hưởng đến người đi đường nên hai chị bị anh N là cảnh sát giao thông lập biên bản, ra
quyết định xử phạt về hành vi điều khiển phương tiện khi chưa Giấy phép lái xe đi sai làn đường.
Một tháng sau, chị Y vô tình phát hiện chị P người yêu anh N chủ lô đất nằm trong diện giải phóng mặt
bằng thuộc địa bàn do bác chị quản . Biết chị P chưa hài lòng với mức tiền bồi thường theo quyết định
đền giải phóng mặt bằng của quan nhà nước có thẩm quyền, chị Y đã m cách làm quen với chị P
rồi dùng danh nh của bác mình hứa giúp đỡ chị P. Sau khi nhận của chị P số tiền 30 triệu đồng, với mục
đích chiếm đoạt tiền, chị Y đã bỏ trốn. Những ai sau đây thể vừa được thực hiện quyền khiếu nại vừa
được thực hiện quyền tố cáo?
A. Chị P, chị Y và bà Q. B. Chị P và chị Y.
C. Chị Y, chị M và anh N. D. Chị P và bà Q.
Câu 7: Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là
A. lan truyền bí mật quốc gia. B. ngăn chặn đấu tranh phê bình.
C. kiến nghị với đại biểu Quốc hội. D. cản trở phản biện xã hội.
Trang 2/10
Câu 8: Theo quy định của pháp luật, công dân xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự
nhân phẩm khi thực hiện hành vi nào sau đây đối với người khác
A. Lan truyền thông tin sai lệch. B. Từ chối tham gia hòa giải.
C. Đề cao quan điểm cá nhân. D. Thẳng thắn đấu tranh phê bình.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 9,10:
Tại một khu chợ dân sinh có chị N và chị Q cùng là người kinh doanh. Chị N có chồng là anh X và con
gái chín tuổi cháu A, còn chị Q chồng anh V. Sau khi nghe chị N kể về việc bị chị Q tranh giành
khách hàng, anh X đã tự ý vào phòng trọ của vợ chồng chị Q đặt máy quay để theo dõi. Có được những dữ
liệu từ máy quay, anh X mật cắt ghép làm sai lệch hình ảnh của chị Q rồi phát tán lên mạng xã hội
khiến uy n của chị Q bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Bức xúc, chị Q bàn với anh V tìm anh X để yêu cầu
anh X gỡ bỏ những hình ảnh đó. Khi đến nhà anh X, thấy cháu A chơi một mình trong lúc vợ chồng anh X
đi vắng, anh V trèo tường vào nhà dọa nạt cháu A làm cháu bị sang chấn tâm phải nằm viện điều trị dài
ngày. Tiếp đó, anh V tung tin cháu A bị mắc bệnh truyền nhiễm khiến cháu bị bàn bè xa lánh.
Câu 9: Hậu quả của hành vi vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ và quyền được phạm luật bảo hộ
về danh dự và nhân phẩm của công dân làm đã làm
A. Người vi phạm bị tổn hại về tinh thần.
B. Người bị vi phạm ảnh hưởng về danh dự.
C. lượng khách hành bị sụt giảm nghiêm trọng.
D. gây rối an ninh trật tự xã hội tại địa phương.
Câu 10: Những ai dưới đây đã vi phạm quyền quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của
công dân?
A. Anh X và chị Q. B. Anh X và anh V.
C. Anh V và chị Q. D. Chị N và anh V.
Câu 11: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ vtính mạng, sức
khoẻ của người khác khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Khống chế tù nhân vượt ngục. B. Theo dõi nghi can vụ án.
C. Đánh người khác gây thương tích. D. Giam giữ người bị tình nghi.
Câu 12: Vợ chồng chị D, anh N vợ chồng chị P, anh V cùng sống tại một khu phố, trong đó anh V
chủ một siêu thị điện y. Một lần phát hiện anh N đột nhập vào siêu thị với mục đích trộm cắp tài sản,
anh V lập tức khống chế và bắt anh N. Ngay sau đó, anh V áp giải anh N đến cơ quan công an và vô ý làm
anh N bị thương. Tại trụ sở công an, anh V viết đơn kiến nghị khởi tố anh N. Biết chuyện của chồng, chị
D cùng em trai anh S đang làm bảo vệ tại một công trường xây dựng đã tự ý vào nhà anh V để yêu cầu
anh phải rút đơn. anh V đi vắng bị chị P ngăn cản nên chị D anh S đã uy hiếp, bắt, giữ chị P
đưa về nhà anh S. Nhận được tin nhắn đe dọa của chị D, anh V tìm cách vào nhà anh S giải cứu được
chị P. Những ai sau đây vừa vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể vừa vi phạm quyền bất khả
xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Chị D, anh S và anh V. B. Anh N và anh V.
C. Chị D và anh S. D. Anh S, anh V và anh N.
Câu 13: Khi đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia, người ta không căn cứ vào tiêu chí nào dưới
đây?
A. Cơ cấu vùng kinh tế. B. Cơ cấu ngành kinh tế.
C. Tiềm lực quốc phòng. D. Cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 14: Đối với mỗi quốc gia, chuyển dịch cấu kinh tế nào dưới đây tiêu chí đánh giá sự phát triển
kinh tế?
A. Cơ cấu vùng kinh tế. B. Cơ cấu lãnh thổ.
C. Cơ cấu ngành kinh tế. D. Cơ cấu thu nhập.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới ( từ câu 15 16)
Trang 3/10
Tính chung thời thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế hội 10 năm (2011 - 2020), tăng trưởng
GDP của Việt Nam đạt khoảng 5,9%/năm, thuộc nhóm các nước tăng trưởng cao trong khu vực. Quy
GDP tăng gấp 2,4 lần, từ 116 tỉ USD năm 2010 lên 268,4 tỉ USD vào năm 2020. GDP bình quân
đầu người tăng từ 1.331 USD năm 2010 lên khoảng 2.750 USD năm 2020. Tỉ lệ hộ nghèo cả nước giảm
nhanh, từ 14,2% năm 2010 xuống còn 7% năm 2015 (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015) và giảm
từ 9,2% năm 2016 xuống dưới 3% vào năm 2020 (theo chuẩn nghèo đa chiều). Cơ sở hạ tầng thiết yếu ở
các huyện nghèo, nghèo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số được tăng cường. Thực hiện nhiều giải
pháp tạo việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động
Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải chtiêu bản để đánh giá sự tăng trưởng phát triển
kinh tế trong thông tin trên?
A. Thu nhập bình quân theo GDP. B. Tốc độ tăng dân số.
C. Tốc độ tăng GDP. D. Tỷ lệ hộ nghèo và thu nhập.
Câu 16: Yếu tố nào được đề cập trong thông tin trên nhân tố quyết định việc thực hiện các chỉ tiêu
phát triển kinh tế về mặt xã hội?
A. Tăng trưởng dân số. B. Tốc độ tăng lạm phát.
C. Tăng trưởng việc làm. D. Tăng trưởng kinh tế.
Đọc thông tin và tr li các câu hỏi bên dưới ( t 17 18)
Kể từ khi chính thức gia nhập WTO, Việt Nam đã ghi nhận những thành tựu về phát triển kinh tế. Việt
Nam trở thành nền kinh tế độ mở cao, tới 200% GDP cải thiện cán cân thương mại hàng hóa,
chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu trong giai đoạn 2016 - 2020. Đến năm 2020 nhiều hiệp định thương
mại tự do song phương đã phương đã hiệu lực, thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hành hóa của nước
ta ngày càng mở rộng. Theo Tổng cục Thống kê, từ năm 2016 đến năm 2022, cán cân thương mại của
Việt Nam luôn đạt thặng với mức xuất siêu tăng dần qua các năm. m 2022, cán cân thương mại
xuất siêu đạt 12,4 t USD, năm thứ 7 liên tiếp cán cân thương mại hàng hóa mức thặng dự mặc
gặp nhiều khó khăn sau ảnh hưởng nặng nề của dịch bệnh COVID-19. Trở thành một trong 20 nền
thương mại lớn nhất thế giới.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của hoạt động hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?
A. Dịch chuyển dòng ngoại tệ. B. Gia tăng sự lệ thuộc về chính trị.
C. Tăng cường quốc phòng. D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
Câu 18: Khi gia nhập tổ chức Thương mại thế giới WTO, Việt Nam có điều kiện tham gia sâu vào hoạt
động nào dưới đây cùng với các nước trên thế giới?
A. Giữ gìn hòa bình. B. Hệ thống thanh toán tiền tệ.
C. Củng cố quốc phòng. D. Chuỗi giá trị và sản xuất.
Đọc thông tin và tr li câu hi 19, 20
Phát trin con ngưi hình được Đảng Nhà nước la chn trong quá trình vn hành nn
kinh tế th trường định hướng hi ch nghĩa Vit Nam. Theo đó, yêu cầu đặt ra tăng trưởng
phát trin kinh tế hiu qu phi gn vi vic phát triển con ngưi. Trong thời gian qua, tăng trưởng kinh
tế tuy đã tác động tích cực đến phát triển con người, nhưng hiu ứng tác động tích cực đang xu
hướng gim dần. Do đó, định ng nhng gii pháp cn thiết để hướng thành qu tăng trưởng kinh
tế vào phát triển con người mt cách hiu qu nht cn thiết hin nay để nhm mc tiêu hướng đến
các giá tr phát trin con người.
(Theo: Tp chí Cng sn, “Tác động ca phát trin kinh tế đến phát trin con người Vit Nam: Vn đề
gii pháp”, ngày 29/8/2019)
Câu 19. Để tạo điều kiện cho mọi người đều việc làm thu nhập ổn định, cuộc sống ấm no,
điều kiện chăm sóc sức khoẻ, nâng cao tuổi thọ..., Nhà nước kiên trì theo đuổi mục tiêu
A. đa phương hoá trong quan h quc tế.
B. đẩy mnh nghiên cu khoa hc, công ngh.
C. ưu tiên, đầu tư phát trin giáo dc đào to.
Trang 4/10
D. tăng trưởng và phát trin kinh tế.
Câu 20. Đặc trưng của hình Phát triển con người hướng thành quả của tăng trưởng kinh tế
vào phát triển
A. văn hoá. B. xã hi. C. con người. D. khoa hc.
Câu 21. Hội nhập kinh tế quốc tế được thực hiện theo nhiều cấp độ khác nhau như
A. đối thoại đa phương, đối thoi khu vc và đối thoi toàn cu.
B. hi nhp song phương, hi nhp khu vc và hi nhp toàn cu.
C. kết ni toàn din, kết ni song phương kết ni toàn cu.
D. cng tác toàn din, cng tác song phương và cng tác đa phương.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ý nghĩa của hội nhập kinh tế quốc tế đối với các nước
đang phát triển?
A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế.
B. Rút ngắn khoảng cách phát triển.
C. Tiếp cận c nguồn lực bên ngoài.
D. Tạo ra các hội việc làm.
Câu 23. Để thành lập tham gia Hiệp định Đối tác Toàn diện Tiến bộ Xuyên
Thái Bình Dương (CPTPP), các quốc gia phải cam kết thực hiện điều gì?
A. Từ chối giải quyết tranh chấp đầu tư.
B. Từ chối giải quyết trên lĩnh vực mới.
C. Tuân thủ toàn bộ các quy định toàn diện của CPTPP.
D. Tuân thủ toàn bộ các thoả ước cá nhân của mỗi bên.
Câu 24: Kể từ khi chính thức gia nhập WTO, Việt Nam đã ghi nhận những thành tựu về phát triển kinh tế.
Việt Nam trở thành nền kinh tế độ mở cao, tới 200% GDP cải thiện cán cân thương mại hàng hóa,
chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu trong giai đoạn 2016 - 2020. Đen năm 2020 nhiều hiệp định thương
mại tự do song phương và đã phương đã hiệu lực, thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hành hóa của nước ta
ngày càng mở rộng. Theo Tổng cục Thống kê, từ năm 2016 đến năm 2022, cán cân thương mại của Việt
Nam luôn đạt thặng dư với mức xuất siêu tăng dần qua các năm. Năm 2022, cán cân thương mại xuất siêu
đạt 12,4 t USD, năm thứ 7 liên tiếp cán cân thương mại hàng hóa mức thặng dự mặc gặp nhiều
khó khăn sau ảnh hưởng nặng nề của dịch bệnh COVID-19. Trở thành một trong 20 nền thương mại lớn
nhất thế giới. Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của hoạt động hội nhập kinh tế quốc tế của Việt
Nam?
A. Dịch chuyển dòng ngoại tệ. B. Gia tăng sự lệ thuộc về chính trị.
C. Tăng cường quốc phòng. D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
Đọc thông tin tr li câu hi 25, 26
Năm 2023 đã chứng kiến nhiu ct mc quan trng trong quá trình hi nhp kinh tế quc tế ca Vit
Nam. Ngoài vic thc hin 15 Hip định thương mi t do (FTA), Vit Nam còn kết FTA song
phương với Israel (VIFTA) hoàn tt đàm phán với UAE m ra cánh ca th trường Trung Đông, với
quy mô GDP khong 2 000 t USD.
(Theo: Báo Mi, “Du n hi nhp kinh tế quc tế năm 2023”, ngày 02/01/2024)
Câu 25. Việc Việt Nam tham gia hợp tác kinh tế quốc tế với Israel (VIFTA) thể hiện cấp độ nào của hội
nhập kinh tế quốc tế?
A. Cấp độ song phương. B. Cấp độ đa phương.
C. Cấp độ khu vực. D. Cấp độ toàn cầu.
Câu 26. Việc Việt Nam tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) sẽ đem lại lợi ích gì?
A. Thu hẹp thị trường xuất, nhập khẩu. B. Tách biệt mối quan hệ kinh tế.
C. Giảm nguy cạnh tranh D. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chính sách nhằm thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế Việt
Nam?
A. Đẩy mạnh bảo hộ sản xuất trong nước.
B. Đẩy mạnh hoàn thiện thể chế, cải cách hành chính.
Trang 5/10
C. Cải thiện môi trường đầu tư, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Thực hiện hiệu quả các cam kết quốc tế.
Câu 28: Bảo hiểm nào chỉ có hình thức bắt buộc, không có hình thức tự nguyện?
A. Bảo hiểm thương mại.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Bảo hiểm thất nghiệp.
D. Bảo hiểm xã hội
Câu 29. Hệ thống chính sách an sinh hội Việt Nam hiện nay không bao gồm chính sách nào sau
đây?
A. Chính sách về ngân sách nhà nướcthuế.
B. Chính sách việc làm, thu nhậpgiảm nghèo.
C. Chính sách bảo hiểm xã hội.
D. Chính sách trợ giúp xã hội.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai khi đề cập đến vai trò của bảo hiểm về khía cạnh kinh tế?
A. công cụ để Nhà nước điều tiết sản xuất và thị trường.
B. Góp phần ổn định tài chính và đảm bảo an toàn cho các khoản đầu tư.
C. một kênh huy động vốn cho đầu phát triển kinh tế – xã hội.
D. Góp phần ổn định ngân sách nhà nước.
Câu 31: Ông N từng tham gia đóng BHXH bắt buộc, sau đó ông nghỉ tham gia Hội Nông dân thị trấn khi
mới đóng được 15 năm, chưa đủ điều kiện về số năm đóng BHXH để có chế độ hưu trí (tối thiểu 20 năm).
Cuối năm 2022, ông quyết định tham gia BHXH tự nguyện, nhờ sự kiên trì theo đuổi đóng đủ số năm quy
định, giờ đây ông N chính thức được nhận lương hưu. Ông chia sẻ: Sau khi được vấn cán bộ BHXH
huyện, trường hợp của tôi có 2 phương án lựa chọn, 1 là hưởng BHXH 01 lần , hai là đóng 1 lần BHXH tự
nguyện những năm còn thiếu. Sau khi nghe cán bộ BHXH phân tích, tôi suy nghĩ và bàn bạc với gia đình,
ông quyết định đóng BHXH tự nguyện một lần cho những năm còn thiếu. Sau khi hoàn thành thủ tục đóng
tiền, ít ngày sau tôi nhận tháng lương hưu đầu tiên với số tiền hơn 1,8 triệu đồng. Với khoản lương hưu
này giúp tôi thêm khoản thu nhập để lo cuộc sống hàng ngày. Ngoài ra, tôi còn được cấp thẻ BHYT
chăm sóc sức khỏe trọn đời. Ông N đã tham gia các loại hình bảo hiểm xã hội nào dưới đây?
A. Tự nguyện và trọn đời.
B. Tự nguyện và trả góp.
C. Bắt buộc và tự nguyện.
D. Bắt buộc và trả góp.
Câu 32: Anh C trong quá trình lao động đã bị tai nạn mất sức lao động vĩnh viên, đồng thời mẹ
mẹ Việt Nam anh hùng. Thỉnh thoảng anh C phải vào viện điều trị do sức khỏe yếu. Trong tình huống
trên, anh C được hưởng chính sách nào trong hệ thống an sinh xã hội?
A. Chính sách hỗ trợ việc làm.
B. Chính sách trợ giúp xã hội.
C. Chính sách về bảo hiểm.
D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội.
Câu 33. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
Vào năm 2015, ông T đưc tiếp cn ngun vn vay t Ngân hàng Chính sách xã hi vi s vốn ban đầu là
20 triệu đồng. Ông đã sử dng s tiền được vay để mua giống. Đến năm 2022, từ hai con bò, đàn
của gia đình ông đã tăng số ng lên thành 10 con. Nh đó, đời sng ca gia đình ông được ci thin
đáng kể.
Thông tin trên đề cập đến nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây?
A. Chính sách việc làm, thu nhập giảm nghèo.
B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
C. Chính sách trợ giúp xã hội.
D. Chính sách về dịch vụ hội cơ bản.
Câu 34. Đọc thông tintr li câu hi
Theo s liu thng trên Cng Thông tin giám định Bo him y tế t ngày 01/01/2021 đến ngày
02/7/2021, c nước 75,58 triệu lượt khám, cha bnh vi s tiền đề ngh quan Bo him hi