BM-004
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA XÂY DNG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Kết cu bê tông ct thép 2
Mã hc phn:
DXD0160
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
232_71CIE250023_01, 232_71CIE250023_02
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 15/03/2024.
ch thc np i (Ging viên ghi rõ yêu cu): m tn giy và np li
BM-004
Trang 2 / 7
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO2
Xác định được sơ đồ tính cho
các kết cu, xác định được ti
trng tác dng lên kết cu và
phân tích được ni lc trong kết
cu do tác dng ca ti trng và
các yếu t khác
- Thuyết trình
- Bài tp tình
hung thc tế
- Thi gia k: Thi
viết
- Thi cui k: Thi
viết
50%
Câu 1,
Câu 2
2.0
5.0
PLO3,A
CLO3
Thc hin thành tho trình t
các bước thiết kế kết cu bê
tông cốt thép nsàn, dm,
khung, móng và th hin bn v
cu to ct thép cho các cu
kin/kết cấu như sàn; dầm và
khung
- Thuyết trình
- Bài tp tình
hung thc tế
- Thi gia k: Thi
viết
- Thi cui k: Thi
viết
50%
Câu 2,
Câu 3
5.0
3.0
PLO7,A
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI
Phương pháp
đánh giá
Tỷ trọng
thành
Phần
điểm
(%)
Hình thức đánh
giá
Công cụ
đánh giá
CLO
Trọng số
CLO
trong
thành
phần đánh
giá (%)
Lấy dữ
liệu đo
lường
mức độ
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Chuyên cần
10%
Điểm danh
Đọc tên/tham
gia phát biểu,
thảo luận
CLO5
50%
PLO6
CLO6
50%
PLO10
Bài kiểm tra
thường xuyên
10%
Tự luận
Đáp án
CLO2
50%
PLO3,A
CLO3
50%
PLO7
Bài tập nhóm/
kiểm tra giữa
kỳ
20%
Tự luận
Đáp án
CLO1
30%
PLO3,A
CLO3
40%
PL07,A
CLO4
30%
PL08
Thi cuối kỳ
60 %
Tự luận
Đáp án
CLO2
50%
PLO3,A
CLO3
50%
PLO7,A
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
BM-004
Trang 3 / 7
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người hc đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
BM-004
Trang 4 / 7
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (2.0 đim)
Cho mt mt bằng sàn như trên Hình 1. Hãy cho biết các ô sàn t S1 đến S4 thuc
bn kê hay bn dm (có gii thích ngn gn)?
Hình 1. Mt phn mt bng sàn (câu hi 1 và câu hi 2)
Câu hi 2: (5.0 đim)
Trên mt bng Hình 1, hãy v mt bng truyn ti trng t sàn vào dm trục B’ (có v
sơ đồ ti trng tác dng lên dm) xác định toàn b ti trng tính toán tác dng lên nhp 2-
3 ca dm trục B’. Cho biết: trên dm trục Bkhông tường, sàn dày hb=100 mm, nh tải
tính toán và hot ti tính toán phân b đều trên tt c các ô sàn lần lược là gs = 4 kN/m2ps
= 3.9 kN/m2, phn bê tông chung gia dm và sàn xem thuc sàn.
Câu hi 3: (3.0 đim)
Cho nút khung phng ca nhà nhiu tng nhiu nhp
kích thước như hình 2. Dầm ct b rng
200 mm. Ct thép dc cột trên i b trí đối
xng, mi bên 3Ø20, cốt đai cột s dng Ø6s100
và Ø6s200. Ct thép dm chu mômen âm (b trí
trên) 3Ø18, bên dưới b trí thép cu to 2Ø16, ct
đai dầm Ø6s100 Ø6s200. Chiu cao tng 3.6
mét. Lp bê tông bo v ly cho dm ct 25
mm. Chiều dài các đon neo thép ni thép ly
theo kinh nghim.
Yêu cu: Th hin bn v cu to nút khung (mt
ct dc và các mt ct ngang)?
Hình 2. Nút khung
BM-004
Trang 5 / 7
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn
câu hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
Câu 1
2.0
Ô S1
Sàn bn kê vì l2/l1=5/5=1.0<2
0.5
Ô S2
Sàn bn dm vì có l2/l1=5/2.5=22
0.5
Ô S3
Sàn bn dm vì có l2/l1=5/2.5=22
0.5
Ô S4
Sàn bn dm vì có l2/l1=5/1=52
0.5
Câu 2
5.0
Mt
bng
truyn
ti
V MB truyn ti nhp 1-2
0.5
V MB truyn ti nhp 2-3
0.5
V sơ đồ cht trọng lượng bn thân dm gd
0.5
V sơ đồ chất tĩnh tải tp trung G nhp 1-2
0.5
V sơ đồ chất tĩnh tải phân b gtg nhp 2-3
0.5
V sơ đồ cht hot ti tp trung P nhp 1-2
0.5
V sơ đồ cht hot ti phân b ptg nhp 2-3
0.5
Tính
toàn b
ti trng
tác dng
Trọng lượng bn thân dm
gd = 0.2*(0.3-0.1)*25*1.1=1.1 kN/m
0.5
Tĩnh tải do 2 ô sàn S1 truyn v dng hình tam giác
với tung độ cực đại: gtg=4*5/2*2=20 kN/m
0.5