BM 006
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA ĐIỀU DƯỠNG VÀ KỸ THUẬT Y HỌC
học phần: DDD0130
nm lớp HP: 211_DDD0130_01
Thời gian làmi: 7 ngày
Hình thức thi: Đồ án không thuyết trình
Cách thc npi phn t lun (Ging viên ghi rõ):
- Upload file bài làm (word).
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ 1 Năm học 2021-2022
Tên học phần: CSSK TRẺ EM
NG DN SINH VIÊN TRÌNH BÀY:
- Bài viết đưc trình bày trên kh giy A4, font ch Times New Roman, c ch 12, cách
dòng 1.5, canh l: trái 3 cm, phải 2 cm, trên 3 cm, dưới 2 cm.
ĐỀ BÀI:
trai, NVT, 8 tui, nhp viện vì lý do nước tiểu màu đ
1. Bnh s:
M khai bnh, cách nhp vin 2 ngày, st 38 390C, không st, ung thuc h sốt đỡ.
Hôm sau xut hin phù mt, cm giác nng hai mi mt khi ng dậy. Sau đó, phù lan
xung 2 chân kèm tiểu máu, màu đỏ thẫm, lượng ít hơn bình thường. Bé không tiu but, tiu
gt. Tr than nhc đu, không nôn, không bun nôn. Sáng nay đến khám → Nhp vin.
2. Tin s:
- Cá nhân
Cách đây gần 1 tháng bé b viêm hng.
- Gia đình
Chưa có tiền s, bnh lý và di chng nào khác.
- Quá trình sinh trưng:
+ Con th my: 3/3. Tin thai (PARA: 3003.)
+ Tình trng khi sinh: Đẻ thường
+ Cân nng lúc sinh: 3.3 kg D tt bm sinh: không
+ Phát trin v tinh thần: bình thường theo độ tui.
+ Phát trin v vận động: bình thường theo độ tui
+ Nuôi dưỡng: ăn cơm
+ Đã tiêm chủng: đầy đ theo chương trình TCMR
3. Chẩn đoán:
BM 006
- Chẩn đoán vào khoa: Viêm cu thn cấp, suy dinh dưỡng
- Chẩn đoán hin ti: Viêm cu thn cấp, suy dinh dưỡng
4. Thuốc điều tr trong ngày:
Paracetamol 500 mg ½ viên x 4 (ung khi sốt ≥ 38.50C)
Furosemid 40mg ½ viên x 2 (ung) (sáng 7h, chiu 14h)
(1) Penicillin V 400.000IU 1 viên x 2 (ung) (sáng 6h, ti 17h)
XN: Tng phân tích tế bào máu, Tổng phân tích nước tiu, ure/máu, creatinin/máu,
Albumin, TB cặn nưc tiu
5. Tình trng hin ti: (Ngày nm vin th 1)
- Tng trng: Chiu cao: 105 cm. Cân nng: 21 kg.
- Tri giác: em tnh, tiếp xúc được.
- DSH: Huyết áp: 130/90 mmHg.
Nhit đ: 39.00C
Mch: 90 ln/phút.
Nhp th: 26 ln/phút.
- Da: hng (du véo da mt ngay), chi m. Phù mt và 2 chân, phù mm, n lõm.
- Niêm: hng
- Dấu đổ đầy mao mch: 2 giây.
- Tun hoàn: Tim đu, T1 T2 rõ. Mch rõ 90 ln/phút.
- Hô hp:
+ Lng ngực 2 bên cân đi.
+ Th 28 lần/phút, không co kéo cơ hô hấp ph, không rút lõm lng ngc
+ Nghe phi: rì rào phế nang, SpO2 98%
- Tiêu hóa:
+ Bng mm, không phình.
+ Tiêu: Phân đóng khuôn, 1 lần/ngày.
+ Dinh dưỡng: ăn ít, ăn không ngon miệng, ngày 3 ba, mi bữa ăn 1/3 chén cơm kèm cá
hoc thịt (bình thường ăn hết 1 chén cơm), có uống thêm 200ml sa/ c ngày.
- Tiết niu:
+ Tiu: t tiểu được, không rát but, nưc tiểu màu đỏ sm, khong 600ml/24h.
+ Chm thn: âm tính
+ n các điểm niu quản: không đau
- Các h thống cơ quan khác:
+ Thn kinh: đau đầu (Thang điểm đau: 4/10), không dấu thn kinh khu trú
+ Cơ xương khớp: không biến dạng, không teo cơ, cứng khp
BM 006
+ Tai Mũi - Họng, Răng – Hàm - Mt, Mt: hng sch, không loét, không m
- Ng ngh: đêm ngủ đưc tm 8 tiếng, ng không ngon.
- Vận động: đi lại đưc.
- Tâm lí: người nhà lo lng v tình trng bnh ca tr và không biết cách chăm sóc.
- VSCN: ngưi nhà v sinh cho tr, sch s
Câu 1. (8đ) Anh/chị hãy đưa ra chẩn đoán điều dưỡng (sp xếp theo th t ưu tiên) và
lp bng kế hoạch chăm sóc cho trẻ trên theo mu sau:
Chẩn đoán điều dưỡng (sp xếp theo th t ưu tiên)
Trước mt:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Lâu dài:
……………………………………………………………………………………….…
…………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………….
Bng kế hoạch chăm sóc:
Chẩn
đoán điều
dưỡng
Mục tiêu
chăm sóc
Can thiệp điều dưỡng
Biện luận
Đánh giá
Câu 2. Người m lo lng không biết ti sao con mình lại đi tiu ra máu b phù. Anh/ch
hãy giải thích cho ngưi m hiu (2đ)
BM 006
TIÊU CHÍ CHM ĐIM:
Câu 1:
1. Chẩn đoán điều dưng (SV cn sp xếp theo th t ưu tiên) (2đ)
Trước mt:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Lâu dài:
……………………………………………………………………………………….…
…………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………….
Lưu ý: nếu SV không sp xếp theo th t ưu tiên sẽ b tr 0.5đ
2. Lp bng Kế hoạch chăm sóc (6đ)
Vi mi mt chẩn đoán điều dưỡng, SV cần trình bày đầy đủ:
- Mc tiêu chăm sóc (0.2)
- Can thip (0.5)
- Bin lun (0.15)
- Đánh giá (0.15)
Chẩn
đoán điều
dưỡng
Mục tiêu
chăm sóc
Can thiệp điều dưỡng
Biện luận
Đánh giá
Câu 2. Giải thích được nguyên nhân dn đến tình trng phù và tiu đ trẻ. (2đ)
Ngày biên son: 06/11/2021
Ging viên biên soạn đề thi: Đỗ Th Thùy Linh
Ngày kim duyt : 06/11/2021
Trưởng (Phó) Khoa/B môn kim duyt đ thi : ThS. Lý Th Phương Hoa