SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
(Đề thi có 6 trang)
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... đề thi 101
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2+ 2 tại điểm hoành độ bằng
1
A.y=3x+ 3.B.y= 3x+ 3.C.y=3x3.D.y= 3x3.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông c
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3
4. Tính độ dài đoạn thẳng SA.
A.a
3.B.4a
3.C.a
4.D.a3
4.
Câu 3. Đường thẳng x= 3,y= 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
A.y=3x1
x3.B.y=2x3
x+ 3 .C.y=2x3
x3.D.y=x3
x+ 3.
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x42x2trên đoạn [0; 1].
A.1.B.0.C.2.D.1.
Câu 5. Khối bát diện đều khối đa diện loại nào?
A.{5; 3}.B.{3; 5}.C.{4; 3}.D.{3; 4}.
Câu 6. Cho hàm số y=x+m
x+ 2 . Tập hợp tất cả các giá trị mđể hàm số đồng biến trên khoảng
(0; +)
A.(−∞; 2).B.(2; +).C.[2; +).D.(−∞; 2].
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
B. Khối đa diện hình đa diện.
C. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
D. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, k cả các cạnh của
hình đa diện đó.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD)và (SBC) đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.AC.B.BD.C.SC.D.AD.
Câu 9. Số đỉnh của hình 12 mặt đều
A. Ba mươi. B. Hai mươi. C. Mười sáu. D. Mười hai.
Câu 10. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Trang 1/6 đề 101
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 11. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=x3+ 3x21.
A.(1; 3).B.(0; 3).C.(2; 0).D.(0; 2).
Câu 12. Cho hàm số y=x1
x+m,(m6=1) đồ thị (C). Tìm mđể (C)nhận điểm I(2; 1)
làm tâm đối xứng.
A.m=1
2.B.m=1
2.C.m=2.D.m= 2.
Câu 13. Nghiệm của phương trình tan 3x= tan x
A.x=kπ
2,kZ.B.x=kπ
6,kZ.C.x=kπ,kZ.D.x=k2π,kZ.
Câu 14.
Hình v dưới đây đồ thị của hàm số y=x4+ 4x2. Với giá trị nào của
mthì phương trình x44x2+m2 = 0 bốn nghiệm phân biệt?
A.0m < 4.B.0< m < 4.C.0m6.D.2< m < 6.
4
x
y
O
Câu 15.
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx +d(a, b, c, d R) đồ thị như hình
v bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.1.B.2.C.0.D.3.
x
y
O
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c
với đáy, SA =b. Thể tích khối chóp S.ABCD
A.a2b
12 .B.ab2
12 .C.a2b
3.D.a2b
4.
Câu 17.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.y=x33x2+ 1.B.y=x33x2+ 2.
C.y=x32x2+ 1.D.y=x33x2+ 1.
x
y
O
1
2
3
Câu 18. Cho hàm số f(x) đạo hàm cấp 2trong khoảng Kchứa x0. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Nếu f(x0) = 0 và f”(x0) = 0 thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.
B. Nếu f(x)đổi dấu khi xqua điểm x0thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.
C. Nếu f(x0) = 0 và f”(x0)<0thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.
D. Nếu f(x0) = 0 và f”(x0)>0thì hàm số y=f(x)đạt cực trị tại điểm x=x0.
Câu 19. Thể tích Vcủa khối lăng trụ chiều cao bằng hvà diện tích đáy bằng B
A.V=Bh.B.V=1
6Bh.C.V=1
3Bh.D.V=1
2Bh.
Trang 2/6 đề 101
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p;q} khối đa diện đều pmặt, qđỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p;q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng qmặt.
C. Khối đa diện đều loại {p;q} khối đa diện đều pcạnh, qmặt.
D. Khối đa diện đều loại {p;q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của đỉnh chung của
đúng pmặt và mỗi mặt của một đa giác đều qcạnh.
Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.1.B.4.C.2.D.3.
Câu 22. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình xx1<1
100
A.2499.B.2501.C.2502.D.2500.
Câu 23. Đa diện đều loại {5; 3} tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể phương trình tan x+mcot x= 8
nghiệm.
A.m < 16.B.m > 16.C.m16.D.m16.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông c với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60. Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
A.3a3
4.B.a3
2.C.a3
4.D.a3
8.
Câu 26. Biết rằng hàm số y=asin 2x+bcos 2xx(0 < x < π)đạt cực trị tại các điểm x=π
6
và x=π
2. Tính giá trị của biểu thức T=ab
A.31.B.3 + 1.C.31
2.D.3 + 1
2.
Câu 27. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa
A.310C10
20.B.311C11
20.C.39C9
20.D.312C12
20.
Câu 28. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên 3chữ
số khác nhau sao cho luôn mặt chữ số 4?
A.90.B.36.C.55.D.60.
Câu 29.
Cho hàm số y=f(x) đồ thị
y=f(x)như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f(x)1
3x33
4x2+3
2x+ 1. Trong 4
mệnh đề dưới đây:
(I) g(3 ) < g(1)
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1).
(III) min
x[1;0] g(x) = g(1)
(IV) max
x[3;1] g(x) = max{g(3); g(1)}.
Số mệnh đề đúng
311
1
2
3
x
y
O
Trang 3/6 đề 101
A.3.B.2.C.4.D.1.
Câu 30.
Cho hàm số y=ax4+bx2+c đồ thị như hình v bên. Tìm Khẳng
định đúng.
A.ac > 0.B.ab > 0.C.ab < 0.D.bc > 0.
Ox
y
Câu 31. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Khi đó Sbằng
A.S= 43.B.S= 83.C.S= 163.D.S= 32.
Câu 32. Cho hàm số y=x36x2+ 9x đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm số nào
dưới đây?
x
1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 1
x
4321 1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 2
A.y=|x36x2+ 9x|.B.y=|x|36x2+ 9 |x|.
C.y=|x|3+ 6x2+ 9 |x|.D.y=x3+ 6x29x.
Câu 33. Hàm số y=x33(m+ 1)x2+ 3(m1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x= 1 khi
A.m= 4.B.m= 0;m= 1.C.m= 1.D.m= 0;m= 4.
Câu 34. Trong khai triển đa thức P(x) = (x+2
x)6(x > 0), hệ số của x3
A.160.B.60.C.240.D.80.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a,SA vuông c với mặt đáy.
Gọi M trung điểm của BC. Mặt phẳng (P)đi qua Avà vuông c với SM cắt SB,SC lần
lượt tại E,F. Biết VS.AEF =1
4VS.ABC . Tính thể tích Vcủa khối chóp S.ABC.
A.V=a3
12.B.V=a3
8.C.V=2a3
5.D.V=a3
2.
Câu 36. Biết rằng hàm số f(x) = x+ 2018 1
xđạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0.
Tính P=x0+ 2018.
A.P= 4032.B.P= 2020.C.P= 2018.D.P= 2019.
Câu 37. Cho hàm số y=mx + 1
x2mvới tham số m6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
thị hàm số thuộc đường thẳng phương trình nào dưới đây?
A.y= 2x.B.x+ 2y= 0.C.x2y= 0.D.2x+y= 0.
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số mđể đường thẳng d:y= (2m1)x+ 3 + mvuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+ 1.
A.m=3
4.B.m=3
2.C.m=1
4.D.m=1
2.
Trang 4/6 đề 101
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Các điểm A,C
thỏa mãn
SA=1
3
SA,
SC=1
5
SC. Mặt phẳng (P)chứa đường thẳng ACcắt các cạnh SB,
SD lần lượt tại B,Dvà đặt k=VS.ABCD
VS.ABCD
. Giá trị nhỏ nhất của k
A.15
16 .B.4
15.C.1
60.D.1
30.
Câu 40. Cho hàm số y=f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞ 20 2 +
+00+0
−∞
33
11
33
−∞
Hàm số y=f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.(3; +).B.(0; 2).C.(2; 0).D.(2018; 2020).
Câu 41.
Cho hàm số y=f(x) đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3f(x)2 = 0
A.1.B.3.C.0.D.2.
O
x
y
1
1
1
3
Câu 42. bao nhiêu giá trị thực của mđể đồ thị hàm số y=x33mx2+ 4m3 các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x?
A.0.B.2.C.1.D.3.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M(4; 2) thành điểm M(4; 5)
thì biến điểm A(2; 5) thành
A. điểm A(2; 5).B. điểm A(1; 6).C. điểm A(2; 8).D. điểm A(5; 2).
Câu 44. Tìm mđể tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=m2x4m
2xm2đi qua điểm A(2; 1).
A.m= 2 và m=2.B.m= 2.
C. Không tồn tại m.. D.m=2.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể đồ thị hàm số y=x42mx2+m ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.
A.m < 1.B.m > 2.
C.m(−∞;1) (2; +).D..
Câu 46. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông c với nhau; AB = 6a,
AC = 7a,AD = 4a. Gọi M,N,Ptương ứng trung điểm các cạnh BC,CD,DB. Tính thể
tích Vcủa khối tứ diện AMNP .
A.V=7a3
2.B.V= 7a3.C.V= 14a3.D.V=28a3
3.
Câu 47.
Trang 5/6 đề 101