Đề thi khảo sát năng lực môn Lịch sử năm 2020 - THPT Nguyễn Công Trứ
lượt xem 3
download
Luyện tập với Đề thi khảo sát năng lực môn Lịch sử năm 2020 - THPT Nguyễn Công Trứ giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát năng lực môn Lịch sử năm 2020 - THPT Nguyễn Công Trứ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: LỊCH SỬ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 123 (Đề thi có 04 trang) Câu 1. Chiến thuật được sử dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Gom dân, lập “ấp chiến lược”. B. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”. C. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng. D. “Bình định” toàn bộ miền Nam. Câu 2. Trong giáo dục, cuộc vận động Duy tân của Phan Châu Trinh đã chú trọng A.thay đổi nội dung học tập, chú ý đến các lĩnh vực khoa học – kĩ thuật. B. tiến hành cải cách giáo dục, dạy nhiều nội dung lịch sử, văn học. C. mở trường học theo lối mới, dạy chữ Quốc ngữ, dạy các môn học mới. D. sử dụng chữ Nôm, không dạy chữ Hán. Câu 3. Hình thức đấu tranh chống Mĩ - Diệm của miền Nam trong những ngày đầu sau Hiệp định Giơ- ne-vơ 1954, chủ yếu là A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh chính trị, hòa bình. C. Khởi nghĩa giành lại quyền làm chủ. D. Dùng bạo lực cách mạng. Câu 4. Sự kiện nào chứng tỏ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”của Pháp bước đầu bị thất bại ở Việt Nam? A. Pháp tấn công bán đảo Sơn Trà ở Đà Nẵng 9/1858. B. Pháp tấn công thành Gia Định 2/1959. C. Pháp tấn công Đại đồn Chí Hòa 2/1861. D. Pháp tấn công căn cứ Tân Hòa Gò công 2/1863. Câu 5. Trong các quyết định của Hội nghị Ianta, quyết định đưa đến sự phân chia hai cực trong quan hệ quốc tế là A.tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật. B.Liên Xô tham gia chống Nhật ở Châu Á. C.thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hoà bình và an ninh thế giới. D. thoả thuận việc đóng quân ở châu Âu và châu Á. Câu 6. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ? A.Mở rộng lãnh thổ. B. Duy trì nền hòa bình thế giới. C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. D. Khống chế các nước khác. Câu 7. Quốc gia nào thực hiện đường lối đối ngoại hoà bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới? A. Campuchia. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc. Câu 8. Tại Hội nghị TW Đảng lần thứ 8, Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Đồng minh. C. Việt Nam độc lập đồng minh. D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. Câu 9. Hình thức đấu tranh gỉành độc lập chủ yếu thông qua đấu tranh chính trị hợp pháp, đó là đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc ở: A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ La-tinh. D. Châu Á và châu Phi. Câu 10. Trong kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), sự kiện nào đã làm đế quốc Mỹ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng và quốc tế hoá chiến tranh xâm lược Đông Dương? Trang 1/5 – Mã đề 123
- A. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950. B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954. C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Hiệp định Giơnevơ được kí kết 1954. Câu 11. Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nông nghiệp trong hai cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất và lần thứ hai ở Việt Nam? A. Đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản. B. Tước đoạt ruộng đất của nông dân. C. Bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch. D. Không cho nông dân tham gia sản xuất. Câu 12. Đâu không phải là mục tiêu cơ bản của chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Mĩ? A. Bảo đảm an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh. B. Thiết lập trật tự thế giới đa cực. C. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ. D. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác. Câu 13. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện nước Đức kí văn bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện (9-5-1945) có ý nghĩa gì? A. Liên Xô hoàn thành nhiệm vụ chống phát xít. B. Chiến tranh chấm dứt ở châu Âu. C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. D. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt hoàn toàn. Câu 14. Bước sang thế kỉ XXI, xu thế chung của thế giới là: A. Hòa bình, ổn định, hợp tác và phát triển. B.Hoà hoãn và hoà dịu trong quan hệ quốc tế. C. Cùng tồn tại trong hoà bình, các bên cùng có lợi.D. Hoà nhập nhưng không hoà tan. Câu 15. Từ năm 1999, hoạt động trọng tâm của các nước ASEAN là hợp tác trong lĩnh vực nào? A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Chính trị. D. Xã hội. Câu 16. Hai sự kiện tiêu biểu nhất trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 – 1926): A. Đấu tranh của công nhân Ba Son và Phú Riềng. B. Đòi thả Phan Bội Châu và đám tang Phan Châu Trinh. C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến hội nghị Véc xai. D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và đòi thả Phan Bội Châu. Câu 17. Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là A. khởi nghĩa Hương Khê. B. khởi nghĩa Ba Đình. C.khởi nghĩa Bãi Sậy. D. khởi nghĩa nông dân Yên Thế. Câu 18. Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội Đảng VI? A. Đổi mới về kinh tế. B. Đổi mới về chính trị. C. Đổi mới về văn hóa. D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ. Câu 19. Ý nghĩa lớn nhất mà quân dân ta giành được trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là: A. Ta đã giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ). B. Con đường liên lạc với các nước XHCN được khai thô ng. C. Giải phóng biên giới Việt - Trung với chiều dài 750km từ Cao Bằng đến Đình Lập. D. Bộ đội ta đã phát triển với ba thứ quân. Câu 20. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 đã A. lật đổ ách thống trị của đế quốc – phong kiến trên toàn Nghệ - Tĩnh. B. Đảng đã tập hợp được nhân dân trong mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi. C. bước đầu giải quyết được yêu cầu ruộng đất của nông dân. D. hình thành liên minh công nông. Trang 2/5 – Mã đề 123
- Câu 21. Hội nghị lần 6 (11 - 1939) của Đảng đã xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương lúc này là A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu. B. chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh. C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách. D. chống phát xít và phong kiến. Câu 22. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga là A.Biểu tình tuần hành thị uy rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang. B. Từ tổng bãi công chính trị chuyển sang khởi nghĩa vũ trang. C. Bãi khóa, bãi thị rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang. D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. Câu 23. Đâu là điều kiện khách quan thuận lợi đối với cuộc đấu tranh giành độc lập các nước Đông Nam Á vào giữa tháng 8-1945? A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức. C. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc. D. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật. Câu 24. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta? A. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do. B. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp. C. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc. D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ. Câu 25. Hai hệ thống phòng ngự mà Pháp thiết lập ở Việt Nam năm 1949 là: A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4, thiết lập “hành lang Đông -Tây”. B. Xây dựng hệ thống phòng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ và Trung du. C. Lập phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng” đánh phá hậu phương của ta. D. Tăng cường hệ thống phòng ngự đường số 4 và lập vành đai trắng. Câu 26.Nội dung nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ? A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. B. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. C. Ngăn chặn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân cả nước. Câu 27. Từ năm 1945 đến năm 1950 nền kinh tế Nhật phát triển A.chậm chạp và phụ thuộc Mĩ. B.nhảy vọt. C. "thần kỳ". D.lệ thuộc vào Mĩ. Câu 28. Đại hội đại biểulần thứ II của Đảng (2/1951) quyết định đổi tên Đảng thành: A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đảng Lao động Việt Nam. C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Nhân dân Việt Nam. Câu 29. Bước vào Đông Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp – Mĩ là A. giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”. B. giành lấy một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ. D. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới. Trang 3/5 – Mã đề 123
- Câu 30. Nói "Liên minh Châu Âu là tổ chức liên kết khu vực lớn nhất hành tinh" vì: A. Số lượng thành viên nhiều. B. Chiếm 1/4 năng lực sản xuất của toàn thế giới C. Quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới. D. Kết nạp tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị. Câu 31. Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì? A. Hòa với Tưởng để đánh Pháp. B. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng, C. Hòa với Pháp và Tưởng. D. Đánh Pháp đuổi Tưởng. Câu 32.Tính chất của phong trào Cần vương là A. phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân ta. B. phong trào yêu nước chống Pháp theo hệ tư tưởng phong kiến. C. phong trào nông dân tự phát chống chính sách bình định của Pháp. D. phong trào yêu nước chống Pháp theo hệ tư tưởng tư sản. Câu 33. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo và Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo? A. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng cộng sản Việt Nam. C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau. D. Lực lượng cách mạng chỉ có công nhân và nông dân. Câu 34. Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. Câu 35. Phương pháp đấu tranh của Phan Bội Châu khác Phan Chu Trinh ở điểm nào? A. Tiến hành cải cách, duy tân. B. Bạo động vũ trang. C. Cải cách dân chủ. D. Bạo động chính trị. Câu 36. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày 3-2-1930 là kết quả tất yếu của: A. Phong trào dân tộc dân chủ trong nhừng năm 1919-1926. B. Cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới. C. Phong trào công nhân trong nhừng năm 1925-1927. D. Phong trào công nhân trong nhừng năm 1919-1925. Câu 37. Việt Nam có thể rút ra bài học gì về sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản? A. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất. C. Đầu tư nghiên cứu khoa học và chú trọng văn hóa - giáo dục. D. Giảm chi phí cho quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế. Câu 38. Điểm giống nhau cơ bản của các chiến lược chiến tranh mà Mĩ tiến hành ở Việt Nam (1954 - 1975) là về A. bản chất. B. quy mô. C. thủ đoạn. D. lực lượng chủ yếu. Câu 39. Trong các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975), nguyên nhân nào khác so với cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954)? A. Có hậu phương lớn miền Bắc xã hội chủ nghĩa.B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng ta. C. Tinh thần yêu nước, bất khuất của nhân dân. D. Tinh thần đoàn kết của ba nước Đông Dương. Trang 4/5 – Mã đề 123
- Câu 40. Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nông nghiệp trong hai cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất và lần thứ hai ở Việt Nam? A. Đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản. B.Bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch. C.Tước đoạt ruộng đất của nông dân. D. Không cho nông dân tham gia sản xuất. ----------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN: 1B 2C 3B 4A 5D 6B 7B 8C 9B 10D 11B 12B 13B 14A 15A 16B 17D 18D 19A 20D 21C 22B 23A 24D 25A 26B 27A 28B 29A 30B 31A 32B 33A 34D 35B 36B 37B 38A 39A 40C Trang 5/5 – Mã đề 123
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát năng lực lần 4 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục
7 p | 131 | 10
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 - Trường TH Lưu Qúy An, Phúc Yên
3 p | 10 | 6
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
6 p | 22 | 5
-
Đề thi khảo sát năng lực học sinh môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
6 p | 36 | 5
-
Đề thi KSNL lần 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục
6 p | 88 | 4
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
6 p | 21 | 3
-
Đề thi khảo sát năng lực lần 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Triệu Quang Phục
6 p | 121 | 3
-
Đề thi KSNL lần 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Triệu Quang Phục
5 p | 63 | 3
-
Đề khảo sát năng lực môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy, Thái Bình
7 p | 18 | 3
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Tiếng Việt lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh
4 p | 10 | 2
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh
4 p | 9 | 2
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh
3 p | 7 | 2
-
Đề khảo sát năng lực lớp 12 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 567
4 p | 78 | 2
-
Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 602
5 p | 47 | 2
-
Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 703
5 p | 55 | 1
-
Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 501
5 p | 66 | 1
-
Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 804
5 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn