Đ 1
1
ĐỀ THI KINH T VI MÔ
Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bng tr li
Câu 1: Hàm s cu ca hàng hóa X có dng: QD = 100 - 2P. Ti mc giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp
nên:
A Gim giá, giảm lượng B Tăng giá, giảm lượng
C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, tăng lượng
Câu 2: Hàm s cu ca hàng hóa X có dng: QD = 100 - 2P. Để doanh thu ca doanh nghiệp đạt cực đại thì mc
giá phi bng:
A 20 B 25 C 30 D 50
Câu 3: Hàng hóa X có Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu ca hàng hóa X s:
A Tăng lên 5% B Tăng lên 20%
C Tăng lên 4,5% D Tt c đều sai
Câu 4: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với th hiếu, s thích của người tiêu dùng, nhng yếu t khác không
đổi, vậy giá và lượng cân bng cho hàng hóa X s:
A Giá tăng, lượng gim B Giá giảm, lượng gim C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng
Câu 5: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mnh, nhng yếu t khác không đổi, vậy giá và lượng
cân bng cho hàng hóa X s:
A Giá giảm, lượng tăng B Giá giảm, lượng gim C Giá tăng, lượng gim D Giá tăng, lương tăng
Câu 6: Trên cùng một đường cu tuyến tính dc xung theo qui lut cầu, tương ứng vi mức giá càng cao thì độ
co giãn ca cu theo giá s:
A Không đổi B Càng thp C Không biết được D Càng cao
Câu 7: Hàm s cu ca hàng hóa X có dng: Qd=100-2P. Ti mc giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp
nên:
A Tăng giá, tăng lượng B Gim giá, giảm lượng C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, giảm lượng
Câu 8: Độ co dãn ca cu theo giá = - 3 có nghĩa là:
A. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cu giảm đi 3%
B. Khi giá tăng lên 3% thì lưng cu gim đi 3%
C. Khi giá tăng lên 1 đơn v thì lưng cu gim đi 3 đơn vị
D. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cu gim đi 3%
Câu 9: Khi h s co dãn ca cu theo thu nhp âm thì hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa th cp
Đ 1
2
B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa cao cp
D. Hàng hóa đc lp
Câu 10:
Đưng bàng quan có dng cong li v phía gc tọa độ là do:
A. Quy lut li ích cn biên gim dn.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
C. Quy lut hiu sut s dng các yếu t đầu vào gim dn
D. Quy lut cung cu
Câu 11: Độ dc của đường ngân sách ph thuc vào:
A. S ợng người tiêu dùng
B. Thu nhp và giá c tương đối ca các hàng hóa.
C. Giá c ca hàng hóa có liên quan.
D. Hàng hóa đó là thứ cp hay cao cp.
Câu 12: Đẳng thức nào dưới đây thể hin s tối đa hóa lợi ích đối vi hai hàng hóa A và B:
A. MUA/A = MUB/B
B. MUA = MUB
C. MUA/PA = MUB/PB
D. c B và C
Câu 13: Ngưi tiêu dùng la chn tp hp hàng hóa tiêu dùng tối ưu khi:
A. Đưng bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
B. Đ dốc đường bàng quan bằng độ dc đưng ngân sách
C. Đưng bàng quan ct đưng ngân sách
D. C ba ý trên đều đúng
Dùng s liu sau d tr li các câu hi có liên quan.
Mt doanh nghiệp độc quyn có hàm s cu Q= 1000-2P và hàm tng chi phí TC=2Q2+200
(P:đvt/đvq; Q:đvq; TC:đvt)
Câu 14: Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phi bng:
A Tt c đều sai B 250 C 500 D 100
Câu 15: Mc li nhun cc đại bng:
A 24.800 B Tt c đều sai C 50.000 D 88.000
Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhun, doanh nghip s sn xut mc sản lượng:
A 100 B Tt c đều sai C 150 D 500
Câu 17: Doanh thu tối đa sẽ bng
A 150.000 B 250.000 C 125.000 D Tt c đều sai
Câu 18: Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phi bng:
Đ 1
3
A 300 B 500 C 250 D Tt c đều sai
Dùng s liệu sau để tr li các câu hi có liên quan.
Hàm sn xut có dng Q=4L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000
Câu 19: Kết hp sn xut tối ưu thì vn K bng:
A 225 B 325 C C ba câu đều sai D 555
Câu 20: Kết hp sn xut tối ưu thì chi phí sản xut ti thiu TCmin bng:
A 1.200 B 1.574 C 3.000 D C ba câu đều sai
Câu 21: Kết hp sn xut tối ưu thì lao động L bng:
A 250 B C ba câu đều sai C 337 D 450
Dùng s liệu sau để tr li các câu hi có liên quan.
Doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500
Câu 22: Hàm chi phí trung bình AC bng:
A 30Q3-8Q+20+500/Q B 10Q2-8Q+20+500/Q
C 10Q2-4Q+20+500/Q D C ba câu đều sai
Câu 23: Hàm chi phí cn biên MC bng
A 30Q3-8Q+20+500/Q B 30Q2-8Q+20 C C ba câu đều sai D 10Q2-4Q+20
Câu 24: Giá th trường bng bao nhiêu thì doanh nghip ngng kinh doanh:
A 250 B 265,67 C C ba câu đều sai D 300
Câu 25: Giá th trường bng bao nhiêu thì doanh nghip hòa vn:
A C ba câu đều sai B P=202,55 C P=300 D P=265,67
Câu 26: Nếu giá th trường Pe bng 500 thì sản lượng tối ưu để li nhun cực đại là:
A Q=4,14 B Q=20,15
C Q=10,15 D C ba câu đều sai
Câu 27: Doanh nghiệp theo đuổi mc tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vn, khi y sn lượng hòa vn bng:
A Q=20,50 B Q=15,25 C C ba câu đều sai D Q=2,99
Câu 28: Nếu giá th trường Pe bng 500 thì li nhun cực đại ca doanh nghip bng:
A ∏=100,50 B ∏=2.000 C C ba câu đều sai D ∏=846,18
Câu 29: Đim hòa vốn cũng chính là điểm ngng kinh doanh ca doanh nghip khi doanh nghip có:
A FC=0 B C ba câu đều sai C TR=TC D TR=TVC
Câu 30: Mc tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhun khi:
A C ba câu đều đúng B TVC=0 C MC=0 D TC=TFC
Câu 31: Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sn phm mức giá là 10000 đồng/sn phm. Nếu doanh thu biên ca
đơn vị th 5 là 6 ngàn đồng, thì doanh nghip bán 5 sn phm vi mc giá là:
A Tt c đều sai B 9.200 C 10.000 D 6.000
Câu 32: Nếu doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn hảo định mc sản lượng tại đó có doanh thu biên
bng chi phí cn biên bng chi phí trung bình, thì li nhun kinh tế s:
A Bng không B Lớn hơn không C Nh hơn không D Tt c đều sai
Câu 33: MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chn la tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên:
A Gim tiêu dùng hàng hóa Y B Không biết được
Đ 1
4
C Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X D Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y
Câu 34: Trong ngn hn, doanh nghip s ngng sn xut khi:
A Tt c đều sai B Giá bán bng biến phí trung bình
C Doanh nghip không có li nhun D Doanh nghip b thua l
Câu 35: Khi năng suất trung bình AP giảm, năng suất cn biên MP s:
A Tt c đều sai B Nh hơn năng suất trung bình
C Lớn hơn năng suất trung bình D Bằng năng suất trung bình
Câu 36: Khi hãng cnh tranh hoàn ho có mc giá bng vi AVC min thì
A. Hãng s thua l toàn b chi phí c định dù hãng sn xut hay không sn xut.
B. Hãng tiếp tc sn xut thì phn l thấp hơn chi phí c định
C. Hãng s quyết đnh tiếp tc sn xut
D. Hãng hòa vn
Câu 37: Hµm s¶n xuÊt Cobb-Douglas
. . .Q A K L R
(0 < , > 0 vµ > 0) lµ cã thÓ lµ hµm s¶n xuÊt
a) t¨ng theo quy m« b) gi¶m theo quy m«
c) cè ®Þnh (kh«ng ®æi) theo quy m« d) tÊt c¶ c¸c c©u trªn
Câu 38: Để tối đa hóa lợi nhun trong th trường cnh tranh hoàn ho, doanh nghip s chn sản lượng tại đó có:
A AR=MR B C ba câu đều đúng C P=MC D P=MR
Câu 39: AC bng 6 khi sn xut 100 sn phẩm. MC luôn không đổi và bng 2. Vậy TC để sn xut 70 sn phm
là:
A Tt c đều sai B 540 C 140 D 450
Câu 40: Đưng cung ngn hn ca doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn toàn là:
A Đường chi phí cn biên MC nằm trên điểm cc tiu của đường chi phí trung bình
B Đường chi phí cn biên
C Đường chi phí cn biên MC nằm trên điểm cc tiu của đường chi phí biến đổi trung bình
D Tt c đều sai
Câu 41: Nếu tha dng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì:
A Tng độ tha dng s gim dn B Tng độ tha dng s tăng nhanh dần
C Tng độ tha dng s tăng chậm dn D Tng độ tha dng s không đổi
Câu 42: Nếu doanh nghiệp độc quyền định mc sản lượng tại đó có doanh thu biên bằng chi phí cn biên bng chi
phí trung bình, thì li nhun kinh tế s:
A Bng không B Nh hơn không C Lớn hơn không D Tt c đều sai
Câu 43: Doanh nghiệp tăng giá sản phm X lên 20%. Kết qu làm doanh thu tăng lên 8%. Vy Ep ca mt hàng
này bng:
A -1,5 B Tt c đều sai C -5 D -0,5
Câu 44: Khi doanh nghiệp tăng sản lượng mà làm li nhun giảm,điều này có th là do:
Đ 1
5
A Doanh thu biên nh hơn chi phí cn biên B Doanh thu biên bng chi phí cn biên
C Doanh thu biên lớn hơn chi phí cn biên D Tt c đều sai
Câu 45: Đường cung đối với ngành lao động ph thông s:
A. Thoi
B. Dc
C. Thẳng đứng song song vi trc tung
D. Nm ngang song song vi trc hoành
Câu 46: Khi cung và cu ca cùng mt sn phẩm tăng lên thì:
A Lượng cân bng chc chắn tăng, giá cân bằng không biết chc
B Lượng cân bng chc chn gim, giá cân bng không biết chc
C Giá cân bng chc chắn tăng, lượng cân bng thì không biết chc
D Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng
Câu 47: Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sn phm thì có tng tha dng bằng 20, tiêu dùng năm sản phm thì tng
tha dng bng 23. Vy tha dng biên ca sn phm th 5 bng:
A 43 B Tt c đều sai C 1 D 3
Câu 48: Đối với đường cu tuyến tính, khi trượt dc xung dưới theo đường cu thì:
A Tt c đều sai B Độ co giãn ca cầu theo giá không đổi, nhưng độ dc của đường cầu thay đổi
C Độ co giãn ca cầu theo giá và độ dốc đều thay đổi
D Độ co giãn ca cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dc của đường cầu không đổi
Câu 49: Doanh nghip hòa vn khi:
A Tng doanh thu bng tng chi phí B Giá bán bng chi phí trung bình
C C ba câu đều đúng D Li nhun bng không
Câu 50: Một người cho vay vi mc lãi suất i=10%, Sau 5 năm người đó nhận mt khon tin c vn ln lãi là
322.102.S tiền mà người đó cho vay là:
A. 200
B. 150
C. 120
D. 100