
BÀI TẬP
MÔN: PHÂN TÍCH KINH TẾ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Công ty K hoạt động trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, chuyên sản xuất và tiêu
thụ 1 loại sản phẩm A. Công ty K sử dụng 1 loại vật tư X để sản xuất sản phẩm
này. Anh (chị) sử dụng số liệu giả định về Công ty K được tập hợp tại bảng “Một số
chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu của Công ty K” (khi cần thiết) để giải các bài tập
sau.
Các kí hiệu viết tắt cần lưu ý:
- Tiết kiệm (lãng phí): TK(LP)
- Doanh nghiệp: DN;
- Sản phẩm: SP;
- Sản lượng sản xuất: Qsx;
- Sản lượng tiêu thụ: Qtt;
- Chi phí: CP;
- Lao động: LĐ;
- Năng suất lao động: NSLĐ
- Sản xuất: SX;
- Khối lượng vật tư tiêu hao trên 1 đơn vị sản phẩm: M;
- Điều kiện sản xuất: ĐKSX;
- TH năm 2015: TH2015;
- TH năm 2014: TH2014;
- KH năm 2015: TH2015;
Bài tập 1
Xác định tiết kiệm lãng phí tương đối CP vật tư X để SX SP A kỳ TH2015 so với
kỳ TH2014 nếu lấy sản lượng sản xuất làm chỉ tiêu liên hệ.
Bài tập 2
Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng số lao động trong TH2015 so với kỳ
TH2014 nếu lấy doanh thu làm chỉ tiêu liên hệ
Bài tập 3

Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng số lao động trong TH2015 so với kỳ
KH2015 nếu lấy sản lượng sản xuất làm làm chỉ tiêu liên hệ.
Bài tập 4
Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng số lao động trong TH2015 so với kỳ
TH2014 nếu lấy doanh thu làm chỉ tiêu liên hệ
Bài tập 5
Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng quỹ lương đơn giá kỳ TH2015 so với
kỳ TH2014. Giả định đơn giá tiền lương kỳ TH2015 không đổi so với kỳ TH2014.
Bài tập 6
Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng quỹ lương đơn giá kỳ TH2015 so với
kỳ KH2015. Giả định đơn giá tiền lương kỳ TH2015 không đổi so với kỳ KH2015.
Bài tập 7
Phân tích năng suất lao động.
Bài tập 8
Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu
thụ kỳ TH2015 so với kỳ TH2014. Giả định giá thành sản xuất đơn vị của sản phẩm
tiêu thụ kỳ TH2015 không đổi so với kỳ TH2014.
Bài tập 9
Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu
thụ kỳ TH2015 so với kỳ KH2015. Giả định giá thành sản xuất đơn vị của sản
phẩm tiêu thụ kỳ TH2015 không đổi so với kỳ KH2015.
Bài tập 10
Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng giá thành sản xuất của sản phẩm sản
xuất trong kỳ TH2015 so với kỳ TH2014. Giả định giá thành SX đơn vị của SP SX
kỳ TH2015 không đổi so với kỳ TH2014.
Bài tập 10
Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng giá thành sản xuất của sản phẩm sản
xuất trong kỳ TH2015 so với kỳ KH2015. Giả định giá thành SX đơn vị của SP SX
kỳ TH2015 không đổi so với kỳ KH2015.
Bài tập 11

Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng giá thành toàn bộ kỳ TH2015 so với
kỳ TH2014. Giả định giá thành toàn bộ đơn vị kỳ TH2015 không đổi so với kỳ
TH2014.
Bài tập 11
Xác định tiết kiệm (lãng phí) tương đối tổng giá thành toàn bộ kỳ TH2015 so với
kỳ TH2014. Giả định giá thành toàn bộ đơn vị kỳ TH2015 không đổi so với kỳ
TH2014.
Bài tập 12
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố tổng khối lượng vật tư tiêu hao, đến sự
biến động của chi phí vật tư X để SX SP A kỳ TH2015 so với kỳ TH2014.
Bài tập 13
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố tổng khối lượng vật tư tiêu hao, đến sự
biến động của chi phí vật tư X để SX SP A kỳ TH2015 so với kỳ KH2015.
Bài tập 14
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá mua vật tư đến sự biến động của chi
phí vật tư X để SX SP A kỳ TH2015 so với kỳ TH2014.
Bài tập 15
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá mua vật tư đến sự biến động của chi
phí vật tư X để SX SP A kỳ TH2015 so với kỳ KH2015.
Bài tập 16
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố Qsx đến sự biến động của chi phí vật tư X
để sản xuất SP A kỳ TH2015 so với kỳ TH2014.
Bài tập 17
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố Qsx đến sự biến động của chi phí vật tư X
để sản xuất SP A kỳ TH2015 so với kỳ KH2015.
Bài tập 18
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao vật tư (M) đến sự biến
động của chi phí vật tư X để sản xuất SP A kỳ TH2015 so với kỳ TH2014.
Bài tập 19
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao vật tư (M) đến sự biến
động của chi phí vật tư X để sản xuất SP A kỳ TH2015 so với kỳ KH2015.
Bài tập 20

Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá mua vật tư đến sự biến động của chi
phí vật tư X để sản xuất SP A kỳ TH2015 so với kỳ TH2014.
Bài tập 21
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá mua vật tư đến sự biến động của chi
phí vật tư X để sản xuất SP A kỳ TH2015 so với kỳ KH2015.
Bài tập 22
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố Qtt đến sự biến động của doanh thu tiêu
thụ kỳ TH2015 so với kỳ TH2014.
Bài tập 23
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố Qtt đến sự biến động của doanh thu tiêu
thụ kỳ TH2015 so với kỳ KH2015.
Bài tập 23
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán bình quân đến sự biến động của
doanh thu tiêu thụ kỳ TH2015 so với kỳ TH2014.
Bài tập 24
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán bình quân đến sự biến động của
doanh thu tiêu thụ kỳ TH2015 so với kỳ KH2015.
Bài tập 25
Trình bày công thức xác định các chỉ tiêu phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố
định. Sử dụng số liệu đã cho để phân tích chỉ tiêu hiệu suất sử dụng tài sản cố
định.
Bài tập 26
Trình bày công thức xác định các chỉ tiêu phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố
định. Sử dụng số liệu đã cho để phân tích chỉ tiêu hệ số huy động tài sản cố định.
Bài tập 27
Trong năm TH2015 doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm hay lãng phí lao động so với
năm TH2014? Hãy tính lao động tiết kiệm (lãng phí) so với năm TH2014 nếu lấy
chỉ tiêu doanh thu làm chỉ tiêu liên hệ
Bài tập 28
Trong năm TH2015 doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm hay lãng phí lao động so với
năm TH2014? Hãy tính lao động tiết kiệm (lãng phí) so với năm TH2014 nếu lấy
chỉ tiêu sản lượng sản xuất làm chỉ tiêu liên hệ

Bài tập 29
So với TH 2014 doanh nghiệp sử dụng tiền lương có đảm bảo hiệu quả kinh tế của
doanh nghiệp không? Tại sao?
Bài tập 30
So với KH2015 doanh nghiệp sử dụng tiền lương có đảm bảo hiệu quả kinh tế của
doanh nghiệp không? Tại sao?
Bài tập 31
So với TH 2014 doanh nghiệp sử dụng tiền lương có đảm bảo hiệu quả xã hội
không? Tại sao? Tốc độ tăng của chỉ số giá tiêu dùng năm TH 2015 so với TH2014
là 4%
Bài tập 32
Doanh nghiệp có hoàn thành nhiệm vụ giảm giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu
thụ không? Tại sao?
Bài tập 33
Doanh nghiệp có hoàn thành nhiệm vụ giảm giá thành sản xuất của sản phẩm sản
xuất không? Tại sao?
Bài tập 34
Doanh nghiệp có hoàn thành nhiệm vụ giảm giá thành toàn bộ không? Tại sao?
Bài tập 35
Xác định mức độ ảnh hưởng của Qtt SP A đến sự biến thiên (chênh lệch) tuyệt đối
của lợi nhuận trước thuế kỳ TH2015 so với kỳ TH2014. Giả định chi phí bán hàng,
chi phí quản lý doanh nghiệp không phụ thuộc vào sự biến động của Qtt SP A.
Bài tập 36
Xác định mức độ ảnh hưởng của giá bán SP A đến sự biến thiên (chênh lệch) tuyệt
đối của lợi nhuận trước thuế kỳ TH2015 so với kỳ TH2014.
Bài tập 37
Xác định mức độ ảnh hưởng của giá vốn hàng bán đơn vị của SP A đến sự biến
thiên (chênh lệch) tuyệt đối của lợi nhuận trước thuế kỳ TH2015 so với kỳ TH2014.
Bài tập 38
Có thể sử dụng những chỉ tiêu nào để phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn cho
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp? Hãy trình bày công thức xác định các chỉ
tiêu đó. Sử dụng số liệu đã cho để phân tích chỉ tiêu vốn hoạt động thuần.