Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hải An
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi chọn sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn “Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hải An”, hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hải An
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THPT HẢI AN MÔN TOÁN – KHỐI 10 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 134 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Biết điểm A(−1; 2) thuộc đường thẳng y = ax + 3(a 0) . Hệ số góc của đường thẳng trên bằng A. 0 B. 1 C. 3 D. −1 1 Câu 2: Biểu thức 4(1 + 6 x + 9 x 2 ) khi x < − bằng 3 A. −2(1 + 3x ) B. 2(1 − 3x) C. 2(1 + 3x) D. 2(−1 + 3x) Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ ∀x �Z , ∃ y �Q : x 2 + 3 y − 2 = 0 ” là? A. ∃x �Z , ∀y �Q : x 2 + 3 y − 2 �0 B. ∀x �Q, ∃y �Z : x 2 + 3 y − 2 = 0 C. ∀x �Q, ∃y �Q : x 2 + 3 y − 2 �0 D. ∃x �Q, ∀y �Z : x 2 + 3 y − 2 �0 Câu 4: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho AB = 2a; CD = a . Gọi O là trung điểm của AD . Khi đó, kết luận nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur 3a uuur uuur uuur uuur A. OB + OC = a. B. OB + OC = . C. OB + OC = 2a . D. OB + OC = 3a . 2 Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: " x �R , x 2 + x + 5 > 0 là A. $x �R , x 2 + x + 5 < 0 . B. $x �R , x 2 + x + 5 �0 . C. " x �R , x 2 + x + 5 �0 . D. " x �R , x 2 + x + 5 < 0 . Câu 6: Cho ∆ABC có ᄉA = 900 và đường cao AH. Biết AB = 5cm; BC = 13cm . Khi đó độ dài CH bằng 25 12 5 144 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 13 13 13 13 Câu 7: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P ( n ) :" n − 3n + 3 chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG? 2 A. n = 2 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 4 � m� m Câu 8: Hai đường thẳng y = � 2− � x + 1 và y = x + 1 (m là tham số) cùng đồng biến khi � 2� 2 A. – 4
- uur uuur uur uuur uur uuuur Câu 14: Cho ba lực F1 = MA, F2 = MB, F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. uur uur uur Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 100N và ᄉAMB = 60 0 . Khi đó cường độ lực của F 3 là A. 50 2 N . B. 50 3 N . C. 25 3 N . D. 100 3 N . Câu 15: Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − 3x + 2 = 0 thì x + x bằng 2 1 2 2 A. 3 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 16: Cho mệnh đề: " ∀x �R, x − x + 2 > 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là: 2 A. " ∃x �R, x 2 − x + 2 �0" B. " ∀x �R, x 2 − x + 2 < 0" C. " ∀x �R, x 2 − x + 2 �0" D. " ∃x �R, x 2 − x + 2 < 0" Câu 17: Hình veõ sau ñaây (phaàn khoâng bò gaïch) bieåu dieãn taäp hôïp naøo? ]////////////////( –1 4 A. ( −�; −1] �(4; +�) B. [−1; 4) C. ( −�; −1] �[ 4; +�) D. ( −�; −1) �[4; +�) Câu 18: Cho A = " ∀x �R : x 2 + 1 < 0" thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. " ∃x �R : x 2 + 1 �0" B. " ∀x �R : x 2 + 1 �0" C. " ∃x �R : x 2 + 1 �0" D. " ∃x �R : x 2 + 1 < 0" Câu 19: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 2 x + 1 . A. y = 2 x. B. y = 2 x − 2. C. y = 2 x − 1. D. y = 2 − 2 x. Câu 20: Cho 2 tập hợp A = { 2; 4;6; 8} ; B = { 4; 8;9; 0} . Xét các khẳng định sau đây A �B = { 4; 8} ; A �B = { 0;2; 4;6; 8;9} ; B \ A = { 2;6} Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. uuur uuur Câu 21: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB − AC bằng a 2 A. a 5 . B. a. C. a 2 . D. 2 Câu 22: Cho hai tập hợp C R A = ᄉᄉ- 9; 8) và C R B = ( - �; - 7 ) �( 8; +�) . Chọn khẳng định đúng. A. A �B = R . B. A �B = f . C. A �B = { 8} . D. A �B = ᄉᄉ- 9; - 7) . Câu 23: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 600 . Kết luận nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur a 2 uuur a 3 A. OA = OB . B. OA = a . C. OA = . D. OA = . 2 2 x4 Câu 24: Biểu thức 2 y 2 với y
- Câu 26: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2 x − ( k − 1) x − 3 + k = 0 là 2 k −3 k −1 k −1 k −3 A. − B. − C. D. 2 2 2 2 Câu 27: Số tập con của tập hợp có n (n ᄉ 1; n ᄉ ? ) phần tử là A. 2n- 1 B. 2n +2 C. 2n . D. 2n +1 . Câu 28: Cho 2 tập khác rỗng A = ( m - 1; 4 ; B = ( - 2;2m + 2) , m ᄉ ? . Tìm m để A ǹ B f . A. - 2 < m < 5 . B. m > - 3 . C. - 1 < m < 5 . D. 1 < m < 5 . 2 Câu 29: Mệnh đề " x �R , x - 2 + a �0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng A. a = 2 . B. a > 2 . C. a < 2 . D. a ᄉ 2 . Câu 30: Kết quả của phép tính ( ) 32 + 50 : 2 2 là A. 2 41 B. 18 C. 9 D. 41 Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. r B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu 32: Số tập con của tập A = { 1;2; 3} là: A. 6. B. 5 C. 8. D. 7. uuur uuur Câu 33: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB + AD bằng a 2 A. a 2 . B. . C. 2a . D. a . 2 Câu 34: Chọn khẳng định sai uur uur uuur uur uur r A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + IB = AB . B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + BI = 0 . uur uur r uur uur r C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + BI = 0 . D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + IB = 0 . x+3 Câu 35: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là x2 A. x −3 và x 0 B. x −3 C. x 0 D. x −3 uuur uuur Câu 36: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tổng hai vectơ GB + GC có độ dài bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3 Câu 37: Cho hai góc nhọn α và β , thỏa α + β = 90 . Kết luận nào không đúng? 0 A. tan α = cot β B. sin 2 α + sin 2 β = 1 cos α sin β C. cot α = D. tan β = sin β cos β Câu 38: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC , với M là trung điểm của BC . uuur uuur uuur uuur uuur uuur r A. AG + BG = GC . B. AG + BG + CG = 0 . uuur uuur uuur r uuur uuur uuur r C. AG + GB + GC = 0 . D. GA + GB + GC = 0 . Câu 39: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng? uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuuur uuur A. MA + MC = MB + MD . B. MA + MD = MC + MB . uuuur uuur uuuur uuuur uuur uuur uuuur uuuur C. AM + MB = CM + MD . D. MA + MB = MC + MD . Câu 40: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB + BC = AC . B. GA + GB + GC = 0 . Trang 3/5 Mã đề thi 134
- uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. AB + BC = AC . D. GA + GB + GC = 0 . Câu 41: Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. " x �R , x 2 - x + 1 > 0 . B. " x�Z , > 0 . x C. $x �Q , x 2 = 2 . D. $n �N , n < 0 . Câu 42: Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB = BC − AC . B. AB = CB −CA . uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. AB = BC − CA . D. AB = CA − CB Câu 43: Taäp hôïp A = {x �R | (x − 1)(x + 2)(x 3 + 4 x) = 0} coù bao nhieâu phaàn töû? A. 2 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 4 , AC = 3 . Khi đó giá trị sin C ˆ bằng 4 3 5 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 4 3 Câu 45: Cho ∆MNP vuông tại M, MH là đường cao ứng với cạnh huyền. Biết NH = 5cm , PH = 9cm . Độ dài MH bằng A. 7cm. B. 3 5 cm. C. 45 cm. D. 4 cm. Câu 46: Trong hình vẽ bên (H 1.2) ta có A. x = 9, 6 ; y = 5, 4. B. x = 5 ; y = 10. C. x = 10 ; y = 5. D. x = 5, 4 ; y = 9, 6. Câu 47: Cho tam giác ABC có với các yếu tố trong hình vẽ bên (H1.1). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? b2 b b2 b ' b2 b ' b2 b A. = B. = C. = D. = c2 c c2 c c2 c ' c2 c ' Câu 48: Cho A = {a; b; c; d}. Trong caùc meänh ñeà sau, tìm meänh ñeà sai: A. a A B. { b;c} A C. d A D. { a; d } A Câu 49: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI? A. ∀x �R : x 2 > 0 B. ∀n N : n 2n C. ∃x �R : x > x 2 D. ∃n �N : n 2 = n uuur Câu 50: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB là: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. OF , DE , OC B. CO, OF , DE C. FO, − DE , OC D. OF , ED, OC Trang 4/5 Mã đề thi 134
- HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 134
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
10 p | 71 | 4
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
8 p | 55 | 3
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
7 p | 36 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
6 p | 47 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
23 p | 36 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn
5 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 1
35 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
2 p | 31 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
20 p | 30 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Tài 2
5 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
4 p | 25 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
7 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
6 p | 36 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hải An
5 p | 40 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
6 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
23 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Gia Lai
6 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn