intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ         KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12                            Môn: HÓA HỌC  ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút;                    Đề thi có 04 trang (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  005 Họ và tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb  = 85.5 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108 Câu 1: Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, crom kim loại cứng nhất là: A. bạc. B. Sắt C. Crom D. đồng Câu 2: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch   nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch  nhạt dần màu xanh Câu 3: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COONa và glixerol D. C17H35COOH và glixerol. Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 125ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X.  Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dung dịch  X là? A. 0,6M B. 0,2M C. 0,4M D. 0,1M Câu 5: Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề  môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của   hiện tượng này là do A. chất thải CO2 B. chất thải CFC do con người gây ra C. các hợp chất hữu cơ D. sự thay đổi của khí hậu Câu 6: Cho các chất sau:  CH3­CHOH­CH3 (1),  (CH3)3C­OH (2),  (CH3)2CH­CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4),  CH3CHOHCH2OH (5).  Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. 1,4,5 B. 3,4,5 C. 1,2,3 D. 2,3,4 Câu   7:  Cho   axit   salixylic   (axit   o­hiđroxibenzoic)   phản   ứng   với   anhiđrit   axetic,   thu   được   axit   axetylsalixylic (o­CH3COO­C6H4­COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để  phản  ứng hoàn toàn với   43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,48 B. 0,24 C. 0,96 D. 0,72 Câu 8:  Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg tristerat có chứa 20% tạp chất với dd  NaOH ( coi như phản ứng này xảy ra hoàn toàn ) là bao nhiêu kg? A. 0,89 kg B. 1,84 kg C. 0,184 kg D. 1,78 kg Câu 9: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là A. amilozơ. B. alanin. C. amilopectin. D. glixerol. Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:  (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;  (2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;  (3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;  (5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 005
  2. (6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;  (7) Dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là ? A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 Câu 11: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2 . Khi phản ứng với dung  dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các  chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. CH3NH2 và NH3 Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung   dịch FeCl3  thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 13: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và Cu(NO3)2  1M. Sau khi các  phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất   5 của   N ). Giá trị của a là A. 8,4 B. 11,2 C. 11,0 D. 5,6 Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ  trong dung dịch H2SO4  thu được dung dịch Y. Trung hòa hết lượng axit trong dung dịch Y rồi cho phản ứng ứng hoàn toàn với   lượng dư  dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về  khối lượng của   saccarozơ trong hỗn hợp X là A. 97,14%. B. 24,35%. C. 12,17%. D. 48,71%. Câu 15: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2, C2H4, CH2O ( mạch hở), C3H4O2( mạch hở đơn chức), biết  C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 16: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (C xHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dd NaOH vừa đủ chỉ  thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4  mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A  trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam.  Giá trị m gần nhất là A. 18. B. 28. C. 34. D. 32. Câu 17: Giả sử cho 7,28 gam bột Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, loc̣   ̉ ̣ ̣  thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bo chât răn, cô can dung dich ́ ́ A. 18 gam. B. 24,2 gam. C. 31,46 gam. D. 25,88 gam. Câu 18: Alanin tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. NaOH, CH3COOH, H2, NH3. B. C2H5OH, HCl, NaOH, O2 C. C2H5OH, Cu(OH)2, Br2, Na D. Fe, Ca(OH)2, Br2, H2. Câu 19: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất. A. Máu B. Xương. C. Da D. Tóc. Câu 20: Cho hình vẽ thu khí như sau: Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl, SO2, H2S  có thể thu được theo cách trên? A. Chỉ có khí H2 B. O2, N2, H2,Cl2, CO2 C. Tất cả các khí trên. D. H2, N2, NH3, Câu 21: Cho các hợp chất của sắt sau: Fe 2O3, FeO, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4, FeCl3. số  lượng các hợp  chất vừa thể hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa là; A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 22: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. Cr(OH)3, FeCO3, NH4HCO3, K2HPO4 B. (NH4)2CO3, AgNO3, NaHS, ZnO                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 005
  3. C. NaHCO3, Cr2O3, KH2PO4, Al(NO3)3 D. Al2O3, KHSO3, Mg(NO3)2, Zn(OH)2 Câu 23: Trong số  các hợp chất FeO, Fe3O4, FeS2, FeS, FeSO4, Fe2(SO4)3.Chất có tỉ  lệ  khối lượng Fe  lớn nhất và nhỏ nhất là: A. FeO, Fe2(SO4)3. B. FeSO4, Fe3O4. C. FeS, FeSO4. D. Fe3O4, FeS2. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ  một axit cacboxylic đơn chức và một  ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 5 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 25: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn, Ni, Ca. Số kim loại trong dãy phản ứng được với   dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 26: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. FeCl3 B. H2SO4 C. BaCl2 D. KNO3 Câu 27: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ  cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân  tử  chỉ có nhóm ­COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có  đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng  dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol  Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau  phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn  toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X   là A. 29,25% B. 40,82% C. 38,76% D. 34,01% Câu 28: Cho amin có cấu tạo: CH3­CH(CH3)­NH2 . Chọn tên gọi không đúng? A. Prop­1­ylamin B. Propan­2­amin C. Isopropylamin D. Prop­2­ylamin Câu 29: Tìm phát biểu sai: A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozo B. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp C. Tơ nilon­6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ tằm là tơ thiên nhiên Câu 30: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn   toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 30%. B. 45%. C. 55%. D. 65%. Câu 31: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử  C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được  chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvc) của Y là: A. 85 B. 45 C. 46 D. 68 Câu 32: Rót từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,2M vào 150 ml dung dịch AlCl3 0,04M thấy lượng kết tủa phụ  thuộc vào số ml dung dịch Ba(OH)2 theo đồ thị dưới đây. Giá trị của a và b tương ứng là: A. 90 ml và 120 ml. B. 45 ml và 90 ml. C. 60 ml và 90 ml. sè mol Al(OH)3 0,06 V (ml) Ba(OH)2 0 a b D. 45 ml và 60 ml. Câu 33: Số hợp chất dạng RCOOR’ có  CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 34: Câu nào sau đây đúng                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 005
  4. Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện  tượng sau: A. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu B. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu. C. Không có bọt khí bay lên D. Dung dịch không chuyển màu Câu 35: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với  điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở  catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích  các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là: A. Cu và 2800 s  B. Ni và 2800 s  C. Ni và 1400 s  D. Cu và 1400 s Câu 36: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit  acrylic, etyl axetat,   vinyl axetat, anlyl clorua số  chất có khả  năng làm mất màu nước brom  ở  điều kiện  thường là A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 37: Chất nào có thể làm mềm nước có độ cứng toàn phần ? A. Ca(OH)2 B. HCl C. NaOH D. Na2CO3 Câu 38: Thực hiện phản  ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m (g) Fe2O3 với 8,1g Al, chỉ có oxit bị khử  thành  kim loại, đem kim loại thu được sau phản ứng  tác dung dịch NaOH thu được 3,36 lít H 2 (đktc) . Giá trị  m là: A. 24g B. 8g C. 16g D. 32g Câu 39: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin   trong dung dịch là A. 46,5. B. 9,3. C. 4,65. D. 4,5. Câu 40: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng 1/4 khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06   mol khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có số  mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối  và 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất là A. 9,48 B. 9,51 C. 9,02 D. 9,77 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 005
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2