Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa (Mã đề 132)
lượt xem 3
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo “Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa (Mã đề 132)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa (Mã đề 132)
- SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 TRƯỜNG THPT TĨNH GIA II NĂM HỌC 20212022 , MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Câu 1: Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = – x2 + 2x + 1: A. B. 12 C. D. 12 Câu 2: Cho 2 tập hợp A = x R /(2 x x 2 )(2 x 2 3x 2) 0 , B = n N /3 n2 30 , chọn mệnh đề đúng? A. A �B = { 2} B. A �B = { 5, 4} C. A �B = { 2, 4} D. A �B = { 3} Câu 3: Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai: �5 � A. Hàm số đồng biến trên R B. Đồ thị cắt Ox tại �− ;0 � �3 � C. Đồ thị cắt Oy tại ( 0;5) D. Hàm số nghịch biến R uuur Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto BA là: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. OF , DE , OC B. CA, OF , DE C. OF , DE , CO D. OF , ED, OC 1 x 0 Câu 5: Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? x 2 x 0 2; B. R C. R\ 1 D. x R\x 1 và x –2 A. uuur uuur uuur uuur Câu 6: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: MA + 2 MB = 6 MA − MB là: A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB. B. M nằm trên đường trung trực của BC. C. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB. D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC. �−2 ( x − 3) u − 1 �x < 1 N� Câu 7: Cho hàm số f ( x ) = . Giá trị của f ( −1) ;f ( 1) lần lượt là: x −1 2 N� ux 1 A. 8 và 0 B. 0 và 8 C. 0 và 0 D. 8 và 4 Câu 8: Cho ba tập hợp: X = ( −4;3) , Y = { x �R : 2 x + 4 > 0, x < 5} , Z = { x �R : ( x + 3)( x − 4) = 0} . Chọn câu đúng nhất: Trang 1/5 Mã đề thi 132
- A. X Y B. Z X C. Z X Y D. Z Y Câu 9: Cho hai hàm số y1 = x + (m − 1) x + m , y2 = 2 x + m + 1 . Khi đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai 2 điểm phân biệt thì m có giá trị là A. m>0 B. m2 B. m 2 C. m 2 D. m0, b>0, c>0 D. a0, c
- A. Chỉ N và P B. Chỉ P và M C. Chỉ M D. Cả M,N và P Câu 20: Để giải phương trình x − 2 = 2 x − 3 (1) một học sinh đã lập luận như sau: (I) Bình phương 2 vế: (1) x2 – 4x + 4 = 4x2 – 12x + 9 (2) (II) (2) 3x2 – 8x + 5 = 0 (3) 5 (III) (3) x = 1 x 3 5 (IV) Vậy (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x 2 3 Cách giải trên sai từ bước nào ? A. (IV) . B. (II). C. (III) D. (I). Câu 21: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB − AC = DA B. AO + AC = BO C. AO − BO = CD D. AO + BO = BD Câu 22: Phương trình (m2 – m)x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi : A. m 0 hoặc m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 0 và m 1 . Câu 23: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1 1 2( x 2 ) 3( x ) 5m 1 0 x2 x �a � a có nghiệm là S = − ; + , với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T=a.b �b � b A. T =5 B. T=5 C. T=11 D. T=55 Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. (x +y)2 ≥ x2 + y2 B. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 C. x ≥ y x2 ≥ y2 D. x + y >0 thì x.y > 0 1 1 Câu 25: Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . Giá trị của tổng x1 x2 là : A. 3 B. – 10 . C. – 3 . 10 . 10 3 10 D. 3 Câu 26: Cho A = (– ; 1]; B = [1; + ); C = (0; 1]. Câu nào sau đây sai ? A. (A B) \ C = (– ; 0] (1; + ) . B. A B C = –1 . C. A B C = (– ; + ) . D. (A B) \ C = . Câu 27: Cho hàm số: y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai: A. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ;1) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; + ). D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = −2 Câu 28: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : x − 2 = 2 − x ? A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số; Câu 29: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ Trang 3/5 Mã đề thi 132
- y 4 2 x 4 3 2 1 1 2 3 4 2 4 Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng: A. Hàm số lẻ B. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ C. Đồng biến trên R D. Hàm số chẵn Câu 30: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. ∀x �R : x 2 > 0 B. ∃x �R : x > x 2 C. ∃n �N : n 2 = n D. ∀n N thì n 2n Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình x 2 + 2x + 8 – |x + 1| = 1 là A. –3 B. –8 C. 0 D. 2 −2 x + 1 khi x −3 Câu 32: Cho hàm số y = x + 7 . Biết f(x0) = 5 thì x0 là: khi x > −3 2 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 33: Cho phương trình : 2x2 10x 8 x2 5x m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt: 15 21 23 43 A. 1
- A. 50 2 N B. 25 3 N C. 50 3 N D. 100 3 N Câu 40: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. AB CD FA BC EF DE 0 B. AB CD FA BC EF DE AF C. AB CD FA BC EF DE AE D. AB CD FA BC EF DE AD x +1 Câu 41: Tập xác định của hàm số y = là: x −3 A. (3; + ) B. [1;+ ) C. [ −1;3) �( 3; +�) D. R \{3} r r r r r r Câu 42: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b cùng phương. Khi đó giá trị của x là: 1 3 1 3 A. B. − C. − D. 2 2 2 2 Câu 43: Cho phương trình : x 2 2 x (1) Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là tập hợp nào sau đây ? A. (– ; 2] . B. R . C. [2; + ) . D. 0; 1; 2 . Câu 44: Cho 4 điểm M(1; 2), N(0; 3), P(3; 4), Q(1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng ? A. M, P, Q B. M, N, P C. M, N, P D. M ,N, Q Câu 45: Cho hai điểm M(8; 1) và N(3; 2). Nếu P là diểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là: 11 1 A. (2; 5) B. (13; 3) C. (11; 1) D. ( ; ) 2 2 r r ur r r Câu 46: Cho a =(1; 2) và b = (3; 4). Vec tơ m = 2 a +3 b có toạ độ là ur ur ur ur A. m =( 10; 12) B. m =( 11; 16) C. m =( 12; 15) D. m = ( 13; 14) uuur uuur uuur r Câu 47: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là: 5 A. (3; 3) B. (8; 2) C. (8; 2) D. (2; ) 2 Câu 48: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là: 1 A. y = x2 + 2x + 6 B. y = x2 + 6 x + 6 C. y = x2 + x + 4 D. y = x2 + 2x + 6 2 Câu 49: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn A. y = 3 2 + x + 3 2 − x + 5 B. y = 3 2 − x − 3 2 + x x2 +1 C. y = D. y =|1 + 2 x | + |1 − 2 x | |2−x |+| 2+ x | Câu 50: Tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x + 1 = 2 là A. 2 B. –1 C. 2 D. 4 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Suối Hoa, Bắc Ninh
5 p | 15 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101
4 p | 116 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110
4 p | 61 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 109
4 p | 62 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 108
4 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106
4 p | 75 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 105
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 104
4 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103
4 p | 74 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 102
4 p | 80 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 107
4 p | 91 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 123
4 p | 9 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 122
4 p | 41 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 119
4 p | 30 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 113
4 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 112
4 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Quán Nho, Thanh Hóa (Lần 3)
9 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn