intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 105<br /> Đề thi có {} trang<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2018<br /> <br /> 2019<br /> <br /> Câu 1: Tính tổng S  C 2019  C 2019  C 2019  ...  C 2019  C 2019<br /> A. S  22018<br /> <br /> C. S  2 2019<br />  <br /> Câu 2: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB .CA :<br /> a2<br /> A. 2a 2 .<br /> B.<br /> C. 2a 2 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 3: Rút gọn biểu thức cos(  )  sin(   ) ta được<br /> 2<br /> A. 1.<br /> B. 2 cos  .<br /> C. 2 sin  .<br /> 3x  6<br /> Câu 4: Kết quả của giới hạn lim<br /> là:<br />  x 2<br /> x 2 <br /> A. .<br /> <br /> B. S  22020<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> C. .<br /> <br /> D. S  22019  1<br /> <br /> D. <br /> <br /> a2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> 3<br /> 900    1800  . Tính cos<br /> 5<br /> 3<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> A. cos   .<br /> B. cos  .<br /> C. cos   .<br /> D. cos <br /> .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác<br /> SAB & SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br /> A. IJ / /SCD <br /> B. IJ / / SBM <br /> C. IJ / /SBD <br /> D. IJ / /SBC <br /> <br /> Câu 5: Cho sin  <br /> <br />  4 x  5  x  4<br /> <br /> Câu 7: Hệ bất phương trình <br /> có tập nghiệm là:<br /> 2 x  3  5 x  7<br /> <br /> 3<br /> A. 2;3 .<br /> B. 3;2 .<br /> C. (2;3)<br /> <br /> D. 3;2 .<br /> <br /> Câu 8: Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức T  x1  x2<br /> A. T <br /> <br /> a2  8<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4a 2  2<br /> <br /> C. T <br /> <br /> 4a 2  2<br /> 3<br /> <br /> D. T <br /> <br /> a2  8<br /> 2<br /> <br /> 12<br /> <br /> 1<br /> Câu 9: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 2  <br /> <br /> x<br /> A. 495<br /> B. 459<br /> C. 459<br /> D. 495<br /> u1  u2  u3  27<br /> Câu 10: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  0 thỏa mãn  2<br /> . Tính u2<br /> u1  u22  u32  275<br /> <br /> A. u2  6<br /> B. u2  3<br /> C. u2  12<br /> D. u2  9<br /> Câu 11: Cho cấp số nhân un  có công bội q và thỏa mãn<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 105<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1 <br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> 49<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  u<br />  1<br /> 2 3 4 5<br />  1 u2 u3 u4 u5  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u  u  35<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  1<br /> <br /> Tính P  u  4q 2 .<br /> 1<br /> A. P  34.<br /> <br /> B. P  29.<br /> <br /> C. P  39.<br /> <br /> D. P  24.<br /> <br /> Câu 12: Cho khai triển (1  2 x)  a0  a1 x  ...  an x , trong đó n   * . Tìm số lớn nhất trong các số<br /> a<br /> a<br /> a0 , a1,..., an , biết các hệ số a0 , a1 ,..., an thỏa mãn hệ thức : a0  1  ...  nn  4096<br /> 2<br /> 2<br /> A. 126720<br /> B. 213013<br /> C. 130272<br /> D. 130127<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> Câu 13: Tìm parabol  P  : y  ax 2  3 x  2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.<br /> A. y  x 2  3x  2<br /> <br /> B.<br /> <br /> y   x 2  3x  2<br /> <br /> C. y   x 2  x  2<br /> <br /> D. y   x 2  3x  3<br /> <br /> Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đói không song song. Giả<br /> sử AC  BD  O ; AD  BC  I . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD  là đường thẳng nào?<br /> A. SO<br /> B. SC<br /> C. SB<br /> D. SI<br /> 2<br /> 2 x  y   5 4 x 2  y 2   6  4 x 2  4 xy  y 2   0<br /> <br /> Câu 15: Hệ phương trình <br /> có một nghiệm  x 0 ; y0  ,trong<br /> 2 x  y  1  3<br /> <br /> 2x  y<br /> 1<br /> đó x 0  . Khi đó P  x 0  y02 có giá trị là :<br /> 2<br /> 7<br /> A.<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> 16<br /> <br /> Câu 16: Các nghiệm của phương trình sin( x  )  1 là.<br /> 3<br /> <br /> <br /> A. x    k 2, k  Z .<br /> B. x   k 2, k  Z .<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> <br /> C. x   k 2, k  Z .<br /> D. x   k , k  Z .<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 17: Cho 0  k  n; k , n  . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> A. C nk <br /> .<br /> B. C nk <br /> .<br /> C. Ank <br /> .<br /> D. Ank <br /> .<br /> n  k ! k !<br /> n  k !<br /> n  k !<br /> n  k ! k !<br /> Câu 18: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2 sin 2 x  1 lần lượt là m và M. Tính<br /> T mM .<br /> A. T  0 .<br /> B. T  3 .<br /> C. T  2 .<br /> D. T  1 .<br /> Câu 19: Điều kiện xác định của phương trình<br /> A. x  2.<br /> <br /> B. 2  x  7.<br /> <br /> x 2 <br /> <br /> x2 5<br />  0 là<br /> 7x<br /> C. 2  x  7.<br /> <br /> D. x  7.<br /> <br /> Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 8.<br /> D. 9.<br /> u<br /> Câu 21: Cho dãy số un  được xác định bởi: u1  1, un1  n , n  1,2,3,... Tính giới hạn<br /> un  1<br /> <br /> 2018 u1  1u2  1...un  1<br /> 2019n<br /> 2018<br /> 2017<br /> A.<br /> B.<br /> 2017<br /> 2018<br /> <br /> lim<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2018<br /> 2019<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2016<br /> 2017<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 105<br /> <br /> Câu 22: Tính tổng C n1  2C n2  ...  nC nn<br /> A. 2n.2n1<br /> <br /> B. n.2n1<br /> <br /> 2 x 2  5x  3<br /> Câu 23: Kết quả của giới hạn là: lim<br /> x x 2  4 x  1<br /> A. -2.<br /> B.  .<br /> <br /> C. n.2n<br /> <br /> D. n.2n1<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 24: Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1  2019, un 1  un2  un  1<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br />   ...   . Tính limv n .<br /> un <br />  u1 u2<br /> <br /> Với mỗi số nguyên dương n , đặt vn  2019 <br /> <br /> 2018<br /> 2019<br /> 2020<br /> 2018<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 2017<br /> B. 2018<br /> C. 2019<br /> D. 2019<br /> Câu 25: Từ một hộp có 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy<br /> được 3 quả cầu màu xanh?<br /> 4<br /> 33<br /> 24<br /> 4<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 455<br /> 91<br /> 455<br /> 165<br />  3 2<br />    7<br /> x y<br /> Câu 26: Hệ phương trình <br /> có nghiệm là<br />  5 3<br />    1<br />  x y<br /> <br /> 1<br /> A. 1; <br /> B. (1;2)<br /> C. (1;2)<br /> D. (1; 2)<br /> <br /> 2<br /> Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm:<br /> A. m 12<br /> B. m  24 .<br /> C. m  24<br /> D. m 12<br /> Câu 28: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (u n ) biết u2  7, u3  4<br /> u  4; d  3<br /> u  10; d  3<br /> u  1; d  3<br /> u  4; d  3<br /> A. 1<br /> B. 1<br /> C. 1<br /> D. 1<br /> Câu 29: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x 4  4 x 3  x 2  10 x  3 trên đoạn 1;4  là:<br /> 37<br /> , ymax  21<br /> 4<br /> 37<br />  , ymin  21<br /> 4<br /> <br /> A. ymin  <br /> <br /> B. ymax  5, ymin  <br /> <br /> C. ymax<br /> <br /> D. ymin <br /> <br /> 37<br /> 4<br /> <br /> 37<br /> , ymax  21<br /> 4<br /> <br /> 2n 2  1<br /> . Tìm số hạng u5<br /> n2  3<br /> 17<br /> 71<br /> 7<br /> 1<br /> A. u5 <br /> B. u5 <br /> C. u5 <br /> D. u5 <br /> 12<br /> 39<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 31: Gọi S  111111... 111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?<br /> 10n 1<br /> 10n 1<br /> .<br /> A. S <br /> B. S  10 <br /> .<br />  81 <br /> 81<br /> 10n 1<br /> 1  10n 1 <br />  n.<br /> C. S  10 <br /> D.<br /> S<br /> <br /> 10 <br /> n .<br />  81 <br /> 9   9  <br /> <br /> Câu 30: Cho dãy số (u n ) biết un <br /> <br /> Câu 32: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y  3sin 2 x  4 cos 2 x  m 1 có tập xác định là R<br /> A. m  6 .<br /> B. 4  m  6 .<br /> C. m  6 .<br /> D. 4  m  6 .<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 105<br /> <br /> Câu 33: Cho dãy số un  với un <br /> <br /> an  2018<br /> trong đó a là tham số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2 ,<br /> 5n  2019<br /> <br /> giá trị của a là:<br /> A. a  10<br /> B. a  6<br /> C. a  9<br /> D. a  12<br /> Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B (2;1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b ) thuộc<br /> trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P  2a  3b là:<br /> A. 21.<br /> B. -5.<br /> C. 5.<br /> D. -21.<br /> Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt<br /> : x 2  4 x  3  m  1<br /> A. 0  m  1 .<br /> <br /> B. 0  m  4 .<br /> <br /> C. 4  m  0 .<br /> <br /> D. 1  m  0 .<br /> <br /> 2 1 x  3 8  x<br /> Câu 36: Giá trị của giới hạn lim<br /> là:<br /> x<br /> x0<br /> 5<br /> 13<br /> 11<br /> 13<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D.  .<br /> 6<br /> 12<br /> 12<br /> 12<br /> Câu 37: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k thỏa<br /> <br />  <br /> mãn đẳng thức vectơ MN  k AC  BD .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> A. k  .<br /> B. k  .<br /> C. k  3.<br /> D. k  2.<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường thẳng<br />  2 2 <br /> 4<br /> x  y 3  0<br /> A. (1;2).<br /> B. (2;1).<br /> C. (-2;1).<br /> D. (1;-2).<br /> <br /> Câu 39: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> đối xứng trục Ox<br /> A. B 3;2<br /> <br /> B. C 3;2<br /> <br /> C. A  2;3<br /> <br /> D. D 2;3<br /> <br /> Câu 40: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> quay tâm O góc quay 450<br /> A. 0; 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. B 1;0<br /> <br /> C. C 1;1<br /> <br /> D. D<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2;0 .<br /> <br /> Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình  x  25  x   0 là:<br /> A. 5;  .<br /> <br /> B. 5;2 .<br /> <br /> C. 2;5 .<br /> <br /> D. ( ; 2)  (5;  )<br /> <br /> Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên SB sao cho SN=2NB. Gọi<br /> K là giao điểm của MN với mặt phẳng (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng:<br /> A. K là giao điểm của MN với AC<br /> B. K là giao điểm của MN với AB<br /> C. K là giao điểm của MN với BC<br /> D. K là giao điểm của MN với BD<br /> Câu 43: Ba bạn Hà, Dương, Lâm mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17  . Tính<br /> xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3<br /> 1079<br /> 1637<br /> 1673<br /> 1728<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4913<br /> 4913<br /> 4913<br /> 4913<br /> Câu 44: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình<br /> hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?<br />   <br />   <br /> A. BD, IK , GC đồng phẳng.<br /> B. BD, EK , GF đồng phẳng.<br />   <br />   <br /> C. BD, AK , GF đồng phẳng.<br /> D. BD, IK , GF đồng phẳng.<br /> Câu 45: Cho đường thẳng a và mặt phẳng  P  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 105<br /> <br /> A. Nếu đường thẳng a và  P  có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong  P <br /> B. Nếu đường thẳng a và  P  không có điểm chung thì a / / P <br /> C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong  P  thì a / / P <br /> D. Nếu đường thẳng a và  P  có một điểm chung duy nhất thì a và  P  cắt nhau<br /> Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB / /CD , AB  2CD . Gọi M là điểm<br /> MA 1<br /> thuộc cạnh AD sao cho<br />  . Mặt phẳng   qua M và song song với mp SAB  cắt cạnh SD , SC , BC<br /> MD 2<br /> lần lượt tại điểm N , P , Q . Gọi S MNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và diện tích của tam<br /> giác SAB . Tính tỉ số<br /> A.<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> 1<br />  .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> S MNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> S MNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao của hai đường chéo,<br /> AC  a , BD  b , tam giác SBD đều. Gọi I là điểm di động trên đoạn AC với AI  x  0  x  a  . Gọi (P)<br /> là mặt phẳng đi qua I và song song với mặt phẳng (SBD). Biết (P) cắt hình chóp theo thiết diện có diện tích S.<br /> Tìm x để S lớn nhất :<br /> a<br /> b<br /> ab<br /> a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng<br /> 3 1  cos 2 x   sin 2 x  4 cos x  8  4<br /> A. 103255<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> 0;2018 của phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> 3  1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S<br /> <br /> 312341<br /> 3<br /> <br /> C. 102827 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 310408<br /> 3<br /> <br /> Câu 49: Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2  mx  m  3  0 nghiệm đúng với mọi<br /> x là:<br /> A. m  ;4    0; .<br /> B. m  ;4   0; .<br /> C. m  ;4 .<br /> <br /> D. m  ;4.<br /> <br /> Câu 50: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?<br /> u1  1<br /> A. <br /> un1  un  1; n  1<br /> <br /> u1  1<br /> <br /> B. <br /> <br /> <br /> <br /> un1  3un ; n  1<br /> <br /> <br /> <br /> u1 <br /> u1  2<br /> <br /> 2<br /> C. <br /> D. <br /> <br />  <br /> un1  2un  3; n  1<br /> <br /> un1  sin  ; n  1<br /> n<br /> <br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 105<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0