ĐỀ KHO SÁT TOÁN 9
Năm học 2022 - 2023
Ngày kim tra: ……./02/2023
Thi gian làm bài: 90 phút(Không k thời gian phát đề)
Bài I. (3,5 điểm)
1. Gii h phương trình:
a)
( )( )
( )( )
22
43 6
x y xy
x y xy
+ −=
+ −= +
b)
14 25
23
35 21
23
y
x
y
x
+ +=
+ +=
2. Cho parabol (P):
2
y ax=
a) Tìm hệ s a biết (P) đi qua điểm ( -1;1).
b) Vi giá tr tìm được ca a, tìm ta đ các giao điểm A, B của (P) và đường thẳng
(d):
23yx=−+
và tính diện tích tam giác OAB.
Bài II. (2,5 điểm) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình.
Theo kế hoch, hai t công nhân phi làm 320 sản phẩm trong một thời gian quy định.
Nhưng khi thực hiện do tổ I đã sản xuất vượt mc kế hoch 15%, t II làm gim 10% so vi
kế hoạch nên cả hai t làm được 333 sản phẩm. Tính s sản phẩm mi t phi làm theo kế
hoch.
Bài III (3,5 điểm)
Cho điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O; R). Từ M k hai tiếp tuyến MA, MB vi
đường tròn đó (A B tiếp điểm ). Qua A kẻ đường thẳng song song với MB cắt đường
tròn (O) ti điểm th hai là C; MC cắt đường tròn (O) tại điểm D (D khác C).
a) Chứng minh bốn điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
2
.=MA MD MC
.
c) Tia AD ct MB ti E. Chng minh BE2 = ED.EA và E là trung điểm ca MB.
d) Qua O kẻ đường thẳng song song với AB ct tia MA, MB lần lượt ti P Q. Xác đnh
v trí của điểm M để diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất.
Bài IV. (0,5 điểm) Cho 2 s dương a, b thỏa mãn
112
ab
+=
. Tìm giá trị lớn nhất ca biểu thức
.
--------- Hết ---------
PHÒNG GD ĐT QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gồm 01 trang)
HƯỚNG DN CHẤM Đ KHO SÁT TOÁN 9 LN
Năm học 2022 - 2023
Ngày kim tra: 25/02/2023
Thi gian làm bài: 90 phút(Không k thời gian phát đề)
Bài
Ni dung
Điểm
I
3,5
a)
( )( )
( )( )
22
43 6
x y xy
x y xy
+ −=
+ −= +
1
224
3 4 12 6
xy x y xy
xy x y xy
+ −=
−+ −=+
0,25
22 4
3 4 18
xy
xy
−+ =
−+ =
0,25
10
12
x
y
=
=
0,25
Vy h pt có nghiệm duy nhất (x,y) = (10;12)
0,25
b)
14 25
23
35 21
23
y
x
y
x
+ +=
+ +=
1,0
3
( : ; 2)
2
DK x y ≥−
0,25
Đặt
1
23
2
a
x
yb
=
+=
(đk: b≥0). H pt:
45
351
ab
ab
+=
+=
0,25
Gii ra
3
2
a
b
=
=
(tmđk) 0,25
Thay lại ta có:
14
3
23 3
()
2
22
x
xtmdk
y
y

=−=



=

+=


Vy h pt có nghiệm duy nhất
( )
4
, ;2
3
xy 
=

(Thiếu đkxđ và tmđk trừ: 0.25)
0,25
2 Cho parabol (P):
2
y ax=
1,5
a) (P) đi qua điểm ( -1;1)
( )
2
11 1aa⇔= =
0,5
b)
1,0
Xét phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d):
22
2 3 2 30x x xx= +⇔ + −=
Giải: x = 1 hoc x = - 3
0,25
Vi x = 1 ta có y =1
Vi x = -3 ta có y = (-3)2 = 9
Vy A( -3; 9) và B(1; 1)
0,25
Gọi H, K là hình chiếu của A, B trên trục Ox
Ta có: AH = 9, BK = 1, HK = 4
( )
1 9 .4 20( )
2
ABKH
S dvdt
+
= =
0
1.9.3 13,5( )
2
AH
S dvdt
= =
0
1.1.1 0,5( )
2
BH
S dvdt
= =
020 13,5 0,5 6( )
AB
S dvdt
= −=
0,25
0,25
II
Giải bài toán bằng cách lập h phương trình
2,5
Gi s sản phẩm t I phi làm theo kế hoạch là x (sản phm) ; x, 0 < x < 320
S sản phẩm t II phi làm theo kế hoch là y (sn phm), y , 0 < y < 320.
0,5
Vì theo kế hoch hai t sx 320 sp nên ta có PT: x + y = 320 (1)
0,25
S sản phẩm thc tế ca t I là: 1,15x (sản phẩm).
S sản phẩm thc tế ca t II là: 0,9y (sản phẩm).
0,5
Vì s sản phẩm thc tế ca hai t là 333 sản phẩm nên ta có pt
1,15x + 0,9y = 333 (2)
0,25
T (1) (2) ta có hệ phương trình:
320
1,15 0,9 333
xy
xy
+=
+=
0,5
Giải HPT ta được x = 180 (TMĐK), y = 140(TMĐK)
Vy s sản phẩm theo kế hoch ca t I là 180 sản phẩm.
Vy s sản phẩm theo kế hoch ca t II là 140 sản phẩm.
0,5
III
3,5
a)
Chng minh: bn đim M, A, O, B cùng thuc một đường tròn.
1,0
E
P
Q
D
C
A
B
O
M
Xét (O):
MA, MB là tiếp tuyến ca đường tròn (O) tại A và B (gi thiết).
,⇒⊥ OA AM OB BM
(tính chất tiếp tuyến).
00
90 , 90⇒= =OAM OBM
0,5
A và B cùng nhìn OM dưới một góc vuông
A, B thuộc đường tròn đường kính OM
Bốn điểm M, A, O, B cùng thuộc đường tròn đường kính OM (đpcm).
0,5
b)
Chng minh:
2
.=MA MD MC
.
1,0
Xét (O):
=ACD DAM
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung, và góc nội tiếp cùng chắn
AD
)
0,25
Xét
MDA
MAC
có :
DAM ACM=
(cmt)
AMC
chung
(.)MDA MAC g g
∆∆
0,5
MA MD
MC MA
⇒=
(cp cạnh tương ứng)
2.MA DM MC⇒=
(đpcm)
0,25
c)
Chứng minh: BE2 = ED.EA và E là trung đim ca MB
1,0
Xét
BDE
ABE
có :
DBE BAE=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung, và góc nội tiếp cùng chắn
BD
ca (O))
AEB
chung
BDE
()ABE g g
.
0,5
2.
BE DE BE AE DE
AE BE
⇒= =
(1)
Ta có :
//AC MB
(gi thiết)
ACD EMD⇒=
(hai góc so le trong)
=ACD DAM
(cmt)
EMD DAM⇒=
hay
EMD EAM⇒=
Xét
DME
MAE
có :
EMD EAM=
(cmt)
AEM
chung
DME
( ).MAE g g
2.
ME DE ME AE DE
AE ME
⇒= =
(2)
T (1) và (2)
22
BE ME BE ME = ⇔=
=> E là trung điểm ca BM (đpcm)
0,5
d)
Xác định v trí của điểm M đ diện tích tam giác MPQ nhỏ nht.
0,5
E
P
Q
D
C
A
B
O
M
PQ // AB, ∆MAB cân -> ∆MPQ cân ti M
C/m MO là trung trực ca AB -> MO cũng là trung trực ca PQ.
MPQ MOP
1
S 2S 2. .OA.PM OA.(AP AM)
2
∆∆
⇒= = = +
0,25
Áp dụng hệ thc lượng trong tam giác vuông OPM, đường cao OA, ta có:
2
OA AP.AM=
Áp dụng BĐT cosi ta có:
2
AP AM 2 AP.AM 2 OA 2OA 2R+≥ = = =
22
MPQ MOP
S 2S OA.2OA 2OA 2R
∆∆
⇒= = =
(vì OM = R).
Du “=” xảy ra
AP = AM = R
∆MOA vuông cân tại A.
OM R 2=
Vậy điểm M cách O một khoảng bằng
R2
thì
( )
2
MPQ min
S 2R
=
(đvdt)
0,25
IV Cho 2 s dương a, b thỏa mãn
112
ab
+=
. Tìm giá trị lớn nhất ca biểu thức 0,5