
SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
( Đề gồm : 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Sinh , LỚP 10
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề:132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Hay xac đi nh bô NST 2n cu%a tê ba&o ơ% trong hi&nh dươi đây?
A. 2n = 2 hoă c 2n = 4. B. 2n = 4 hoă c 2n = 8.
C. 2n = 6 hoă c 2n = 4. D. 2n = 8 hoă c 2n = 2.
Câu 2: Công nghệ tế bào động vật là
A. Quy tri&nh công nghê nuôi cây cac loa i tê ba&o đô ng vâ t va& tê ba&o ngươ&i trong môi trươ&ng nhân ta o đê%
ta o ra mô t lươ ng lơn tê ba&o nhă&m mu c đich nghiên cưu va& ưng du ng trong thư c tê.
B. quy tri&nh công nghê nuôi cây cac loa i tê ba&o đô ng vâ t va& tê ba&o ngươ&i trong môi trươ&ng tư nhiên đê%
ta o ra mô t lươ ng lơn tê ba&o nhă&m mu c đich nghiên cưu va& ưng du ng trong thư c tê.
C. quy tri&nh công nghê nuôi cây cac loa i tê ba&o đô ng vâ t va& tê ba&o ngươ&i trong môi trươ&ng nhân ta o đê%
ta o ra mô t lươ ng lơn tê ba&o nhă&m mu c đich sa%n xuât ha&ng loa t cac chê phâ%m sinh ho c.
D. quy tri&nh công nghê nuôi cây cac loa i tê ba&o đô ng vâ t va& tê ba&o ngươ&i trong môi trươ&ng tư nhiên đê%
ta o ra mô t lươ ng lơn tê ba&o nhă&m mu c đich sa%n xuât ha&ng loa t cac chê phâ%m sinh ho c.
Câu 3: Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phôtphođieste nối giữa các nuclêôtít. Gen
trội D có chứa 17.5% số nuclêôtit loại T. Gen lặn d có A=G=25%. Tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân
bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra
A. Giao tử có 1500 Guanin B. Giao tử có 1050 Adenin
C. Giao tử có 1275 Timin D. Giao tử có 1725 Xitozin
Câu 4: Điê%m khac biê t cu%a tê ba&o gôc phôi so vơi tê ba&o gôc trươ%ng tha&nh la&
A. chi% co kha% năng phân chia trong khoa%ng thơ&i gian trươc khi cơ thê% trươ%ng tha&nh.
B. co nguô&n gôc tư& khôi tê ba&o mâ&m phôi cu%a phôi nang.
C. chi% co thê% biê t hoa tha&nh mô t sô loa i tê ba&o nhât đi nh cu%a cơ thê%.
D. co nguô&n gôc tư& cac mô cu%a cơ thê% trươ%ng tha&nh.
Câu 5: Một tế bào xôma mang kiểu gen AaBb. Hỏi sau nguyên phân bình thường, các tế bào con sinh ra
từ tế bào trên sẽ có kiểu gen như thế nào ?
A. AaBb B. AABB C. AABb D. AaBB
Câu 6: Cho cac ưng du ng sau:
(1) Sa%n xuât protein đơn ba&o.
(2) Sản xuất rươ u, sữa chua, dưa muôi.
(3) Sản xuất chất kháng sinh.
(4) Sa%n xuât acid amin.
Nhưng ưng du ng na&o tư& qua tri&nh tô%ng hơ p cu%a vi sinh vâ t?
Trang 1/5 - Mã đề thi 132

A. (1); (3); (4). B. (2); (3); (4). C. (1); (2); (4). D. (1); (2); (3).
Câu 7: Vi& sao môi loa i virus chi% co thê% xâm nhâ p va&o mô t sô loa i tê ba&o nhât đi nh?
A. Vi& môi loa i virus chi% co enzyme phiên ma ngươ c tương thich vơi vâ t chât di truyê&n cu%a mô t sô loa i tê
ba&o chu% nhât đi nh.
B. Vi& môi loa i virus chi% co enzyme phân gia%i ma&ng tê ba&o cu%a mô t sô loa i tê ba&o chu% nhât đi nh.
C. Vi& môi loa i virus chi% co kha% năng sư% du ng bô may sinh tô%ng hơ p cac chât cu%a mô t sô loa i tê ba&o chu%
nhât đi nh.
D. Vi& môi loa i virus chi% co cac gai glycoprotein hoă c protein bê& mă t tương thich vơi thu thê% trên bê& mă t
cu%a mô t sô loa i tê ba&o chu% nhât đi nh.
Câu 8: Cho biết: Điều nào không xảy ra trong quá trình phản ứng tối của quang hợp?
A. sử dụng NADPH B. khử oxi để tạo ra nước
C. tổng hợp glucozơ D. sử dụng ATP
Câu 9: Công nghệ gen là gì?
A. Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình tạo ra các sinh vật biến đổi gen
B. Công nghệ gen là ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc về hoạt động của các gen
C. Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình tạo các ADN tái tổ hợp
D. Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen
Câu 10: Quá trình nguyên phân của một hợp tử ở đậu Hà lan đã tạo nên 8 tế bào con. Số NST trong các
tế bào con ở kì sau của lần nguyên phân cuối trong quá trình trên là:
A. 32 B. 128 C. 64 D. 16
Câu 11: Nhưng biê%u hiê n na&o sau đây chưng to% kêt qua% la&m sưa chua đa tha&nh công?
A. Sưa chua tach nươc, co ma&u trăng sưa, co vi chua nhe .
B. Sưa chua su%i bo t, co ma&u va&ng nga&, co vi chua nhe .
C. Sưa chua đông tu , co ma&u va&ng nga&, co vi chua nhe .
D. Sưa chua đông tu , co ma&u trăng sưa, co vi chua nhe .
Câu 12: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
(1)Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I
(2)Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian
(3)Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
(4)Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc
Những phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3) D. (1), (3)
Câu 13: Cho cac ý nghĩa sau:
(1) Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể đa ba&o sinh trưởng và phát triển.
(2) Giúp cơ thể đa ba&o tái sinh những mô hoặc cơ quan bị tổn thương.
(3) La& cơ chế sinh sản cu%a nhiê&u sinh vâ t đơn ba&o.
(4) Là cơ chê sinh sa%n cu%a nhiê&u loa&i sinh sa%n vô tinh.
Sô ý nghĩa cu%a qua tri&nh nguyên phân la&
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14: Trong giảm phân nhiễm sắc thể được nhân đôi ở thời điểm nào?
A. Kì đầu của giảm phân I. B. Kì đầu của giảm phân II.
C. Kì trung gian trước giảm phân I. D. Kì trung gian của giảm phân II.
Câu 15: Khi tế bào tăng kích thước, nếu nhận được tín hiệu đủ điều kiện nhân đôi DNA tại điểm kiểm
soát G1 thì tê ba&o se chuyển sang
A. pha S. B. pha G2.
C. phân chia tê ba&o chât cu%a pha M. D. phân chia nhân cu%a pha M.
Câu 16: Số kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là
A. 1 kiểu. B. 2 kiểu. C. 3 kiểu. D. 4 kiểu.
Câu 17: Virus được cấu tạo từ 2 thành phần chính gồm
Trang 2/5 - Mã đề thi 132

A. gai glycoprotein và lõi nucleic acid.
B. vỏ ngoài và vỏ capsid.
C. lõi nucleic acid và vỏ capsid.
D. lõi nucleic acid và vỏ ngoài.
Câu 18: Trong thi nghiê m kiê%m tra hoa t tinh cu%a enzyme phân hu%y protein (SGK trang 94), yêu tô a%nh
hươ%ng đên hoa t tinh cu%a enzyme la&
A. đô â%m va& nhiê t đô . B. đô pH va& nhiê t đô .
C. nhiê t đô va& anh sang. D. anh sang va& đô â%m.
Câu 19: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật?
A. Vi nấm. B. Vi khuẩn.
C. Động vật nguyên sinh. D. Côn trùng.
Câu 20: Ruồi giấm 2n= 8. Vào kì sau của giảm phân 1 có 1 cặp NST không phân li. Kết thúc lần giảm
phân 1 sẽ tạo ra:
A. hai tế bào con, mỗi tế bào đều có 4 NST đơn
B. hai tế bào con, mỗi tế bào đều có 4 NST kép
C. một tế bào có 3 NST kép, một tế bào có 5 NST kép
D. một tế bào có 2 NST đơn, một tế bào có 5 NST đơn
Câu 21: Ở lợn (2n = 38), 5 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân. Hãy xác định tổng số tế bào, tổng
số NST kép và tổng số crômatit ở kì đầu II của giảm phân.
A. 5 tế bào, 190 NST kép, 380 crômatit
B. 20 tế bào, 190 NST kép, 380 crômatit
C. 20 tế bào, 380 NST kép, 760 crômatit
D. 10 tế bào, 190 NST kép, 380 crômatit
Câu 22: Một tế bào có hàm lượng ADN nhân là 3,8 pg. Tế bào này qua một lần phân bào bình thường tạo
ra hai tế bào con đều có hàm lượng ADN nhân là 3,8 pg. Tế bào trên đã không trải qua quá trình phân bào
nào sau đây?
A. Nguyên phân B. Trực phân C. Giảm phân 2 D. Giảm phân 1
Câu 23: Cho cac biê n phap sau:
(1) Khám sức khoẻ định kì.
(2) Giữ môi trường sống trong lành.
(3) Không sư% du ng thuôc la, rươ u bia, chât kich thich,…
(4) Có chế độ ăn uống, dinh dưỡng, tập luyê n hợp lí.
Sô biê n phap co tac du ng pho&ng tranh ung thư la&
A. 1B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 24: Phat biê%u na&o sau đây không đung khi noi vê& ATP?
A. Môi phân tư% ATP co câu ta o gô&m ba tha&nh phâ&n: phân tư% adenine, phân tư% đươ&ng ribose va& 3 gôc
phosphate.
B. Trong phân tư% ATP co 3 liên kêt cao năng, trong đo, liên kêt ngoa&i cu&ng thươ&ng dê bi pha vơ hơn.
C. ATP thươ&ng xuyên đươ c sinh ra va& lâ p tưc đươ c sư% du ng cho mo i hoa t đô ng sông câ&n năng lươ ng
cu%a tê ba&o.
D. Qua tri&nh tô%ng hơ p ATP la& qua tri&nh tich luy năng lươ ng co&n qua tri&nh phân gia%i ATP la& qua tri&nh
gia%i phong năng lươ ng.
Câu 25: Cho mô t sô hoa t đô ng sau:
(1) Tế bào thận vận chuyển chủ động glucose qua màng.
(2) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch.
(3) Vận động viên đang nâng quả tạ.
(4) Vận chuyển nước qua màng sinh chất.
Trong các hoạt động trên, sô hoạt động câ&n tiêu tôn năng lượng ATP la&
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 26: Trong tê ba&o, năng lươ ng đươ c tich luy chu% yêu dươi da ng
A. cơ năng. B. điê n năng. C. nhiê t năng. D. hoa năng.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vi sinh vật?
A. Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
B. Có khả năng phân bố rộng ở hầu hết các môi trường.
C. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ.
D. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Câu 28: Điê%m khac biê t cu%a quang khư% so vơi quang hơ p la&
A. không co vai tro& cung câp nguô&n thưc ăn cho cac sinh vâ t di dương.
B. không du&ng H2O la& nguô&n cho H+ va& electron.
C. không gia%i phong O2 nên không gop phâ&n gia%m ô nhiêm môi trươ&ng.
D. không sư% du ng năng lươ ng anh sang.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự khác nhau giữa quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng?
A. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng
lượng là các chất hữu cơ.
B. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng
lượng là các chất vô cơ.
C. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là CO2 còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là các chất
hữu cơ.
D. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là chất hữu cơ còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là
CO2.
Câu 30: Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại methionine làm chất dinh dưỡng hữu cơ và sống trong
hang động không có ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của loại vi khuẩn này là
A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng.
C. hóa dị dưỡng. D. hóa tự dưỡng.
Câu 31: Khi kết thúc quá trình đường phân và chu trình Kreb thì 1 phân tử glucozo sẽ tạo thành?
A. 4 ATP, 10 NADH, 2 FADH2 B. 3 ATP, 8 NADH
C. 4 ATP, 8 NADH, 2 FADH2 D. 3 ATP, 6 NADH
Câu 32: Rau củ quả muối chua sẽ để được lâu vì
A. vi khuẩn lactic đã sử dụng hết chất dinh dưỡng.
B. môi trường bazơ đã ức chế sự sinh trưởng của các nhóm vi sinh vật khác.
C. thường được bảo quản kín trong chai lọ.
D. môi trường axit đã ức chế sự sinh trưởng của các nhóm vi sinh vật khác.
Câu 33: Trong thi nghiê m kiê%m tra hoa t tinh cu%a enzyme phân hu%y protein (SGK trang 94), thơ&i gian
dung di ch protein albumin tư& đu c chuyê%n sang trong ca&ng nhanh thi&
A. nô&ng đô cu%a enzyme phân hu%y protein ca&ng cao.
B. hoa t tinh cu%a enzyme phân hu%y protein ca&ng ma nh.
C. nô&ng đô cu%a enzyme phân hu%y protein ca&ng thâp.
D. hoa t tinh cu%a enzyme phân hu%y protein ca&ng yêu.
Câu 34: Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vât được đánh giá thông qua
A. sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể.
B. sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể.
C. sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể.
D. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể.
Câu 35: Ở một cơ thể đực, một tế bào sinh dục chín mang kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân tạo
giao tử. Biết rằng không có đột biến xảy ra, hỏi cặp giao tử nào dưới đây không thể xuất hiện đồng thời ?
A. ABD và abD B. ABD và abd C. AbD và aBd D. ABd và abD
Câu 36: Quá trình phân giải, không có oxi được tiến hành ở tế bào chất của tế bào thực vật và giải phóng
CO2. Đó là quá trình gì?
A. Lên men ethanol B. Hô hấp kị khí
C. Hô hấp hiếu khí D. Lên men lactate
Câu 37: Virus khac vi khuâ%n ơ% điê%m la&
A. co kich thươc lơn hơn.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132

B. co câu ta o tê ba&o.
C. co lôi sông ki sinh nô i ba&o băt buô c.
D. co hi&nh da ng va& câu truc đa da ng.
Câu 38: Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu II. B. Kì đầu I. C. Kì giữa II. D. Kì giữa I.
Câu 39: Bệnh ung thư là 1 ví dụ về
A. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
B. Chu kì tế bào diễn ra ổn định
C. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
D. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
Câu 40: Trường hợp nào sau đây thuộc phân bào nguyên phân?
A. Tế bào có bộ NST 3n tạo ra các tế bào con có bộ NST 3n
B. Tế bào có bộ NST 2n tạo ra các tế bào con có bộ NST n
C. Tế bào có bộ NST 4n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n
D. Tế bào vi khuẩn tạo ra các tế bào vi khuẩn mới
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132