(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU   Mã đề thi: 129 KÌ THI KSCL LẦN 1 NĂM 2018 – 2019 – MÔN THI: KHTN Tên môn: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................    Câu 1: Trong hiện tượng khúc xạ thì A. mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.    B. góc khúc xạ luụn nhỏ hơn góc tới.  C. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kộm sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc  xạ lớn hơn góc tới.  D. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc  xạ nhỏ hơn góc tới.  Câu 2: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều trên một đường thẳng nằm ngang thì đại lượng có giá  trị không đổi là?

A. tốc độ của vật. B. thế năng của vật. C. động lượng của vật.  D. động năng của vật.

Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2.  Chu kì dao động của con lắc A. 2 s B. 2,5 s D. 1,5 s

A. 0,78N. D. 2,37N. B. 2,73N. C. 1,73N.

2

C. 1 s  Câu 4: Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật nặng m = 200g tại nơi có g = 10m/s2. Kéo con lắc khỏi  0  = 450 rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng của dây treo con lắc khi qua vị trí có  vị trí cân bằng một góc  li độ góc    = 300 là Câu 5: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược  pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng

(

)

A A 1 2

2 A 1

2 A 2

A A 1 2

. . B. C. A. D. . .

A A 2 1 Câu 6: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?    A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.   B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.    C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.   D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.   Câu 7: Trong quá trình va chạm của một hệ kín, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

A. Động năng của hệ.  B. Vận tốc mỗi vật. C. Động lượng của hệ.  D. Cơ năng của hệ.

B. đúc điện.  C. mạ điện.  D. tinh chế kim loại. Câu 8: Người ta không sử dụng phương pháp điện phân để  A. sơn tĩnh điện.  Câu 9: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là Sai

A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.  C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.

B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.  D. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.  Câu 10: Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra vị trí biên  là chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần đều. D. chậm dần đều. C. nhanh dần.

Câu 11: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật  nhỏ. Khi gia tốc có độ lớn đang giảm thì đại lượng nào sau đây đang giảm? B. Thế năng và cơ năng.  D. Thế năng. A. Động năng.  C. Động năng và cơ năng.

1 12f

1 4 f

1 2 f

Trang 1/4 - Mã đề thi 129

C. D. A. B. . . . . Câu 12: Một vật dao động điều hòa với tần số  f  biên độ A . Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài  bằng  2A là 1 3 f

x

/N m .

. B. 0, 5 dp. D. 0, 5 dp. Khi đi qua vị trí có li độ thì vật C. 2  d p   cm . A 10 cm 5

N m   .

N m .

C. 50 / D. 40 /

 

B. con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.  D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

Câu 13: Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt  50 cm . Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không  phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng A. 2  dp.   Câu 14: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ  có động năng bằng  0, 3 .J  Độ cứng của lò xo là A. 100 N m   . B. 80 / Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, sự tắt dần nhanh của dao động là có lợi A. Quả lắc đồng hồ.   C. Khung xe oto sau khi đi qua chỗ gồ ghề.   Câu 16: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số bằng tần số dao động riêng.  D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.  Câu 17: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là và .

  t cm

  t cm

A 2 cos

A 1 cos

x 2

x 1

24

f

 

12

Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai dao động ngược pha.  C. Hai dao động cùng pha.

, tiêu cự của thấu kính là

Câu 18: Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kì cm B. hai dao động vuông pha.  D. Hai dao động lệch pha nhau một góc  0, 25 .   

   cm

    cm

  C0 6   1

 10 C 6

2q

5

510 V/m .

B. Độ lệch pha của hai dao động. D. Tần số của hai dao động.   đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong và tạo ảnh A’B’. Tính chất của ảnh A’B’ là A. ảnh ảo, cách thấu kính một đoan 8cm, cao bằng 1/3 lần vật và cùng chiều với vật.  B. ảnh thật, cách thấu kính một đoan 8cm, cao bằng 1/3 lần vật và ngược chiều với vật.  C. ảnh ảo, cách thấu kính một đoan 16cm, cao bằng 1/5 lần vật và cùng chiều với vật.  D. ảnh thật, cách thấu kính một đoan 16cm, cao bằng 1/5 lần vật và ngược chiều với vật.  Câu 19: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương,cùng tần số không phụ thuộc vào yếu  tố nào sau đây? A. Biên độ dao động thứ nhất.  C. Biên độ dao động thứ hai.   Câu 20: Hai điện tích điểm  1q

C. D. B.

  2.10 V/m .

,

chân không.Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn     5 5 2,5.10 V/m .  0,5.10 V/m . A. 2m/s .  Nếu

tại nơi có gia tốc trọng trường  9 8 , 2m/s  thì chu kì của nó là bao nhiêu.  Coi chiều dài

5

1

. . C. 1 01s ,

2R  bằng

B. 1 02s , 2R  mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên D. 0 99s , .  2R  cực đại thì giá trị

B. 10 / 3 . . D. 20 / 9 .

, 0 02

B

Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1 00s đem con lắc đó đến nơi có gia tốc trọng trường 10 không đổi.  A. 1 00s , . R     và biến trở  Câu 22: của  A. 2 .   Câu 23: Một  hạt proton  chuyển  động  với  vận  tốc vào  vùng  không  gian  có  từ  trường  đều

C. 3 . .    6 . 2 10 m/s T   theo  hướng  hợp  với  vectơ  cảm  ứng  từ  một  góc

  03 0 .  Biết  diện  tích  của  hạt  proton  là  .  Lực Lo-zen-xơ tác dụng lên hạt ngay sau khi bay vào vùng không gian có từ trường có độ  C 1 9

1 4

1 5

. 3 2 1 0

. 3 2 1 0

N 1 4

N 1 5

,

,

,

.

.

,

C. B. . . . .

 , . 1 6 1 0 lớn là A. 6 4 1 0 N Câu 24: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E,điện trở trong

6 4 1 0 N .

r 4

   Mạch ngoài là một

D.  

R 20

  Biết cường độ dòng điện trong mạch là

.

  I 0,5 A .

điện trở thuần Suất điện động của nguồn là

D. E = 24V. B. E = 12V.

 C. E = 2V.

Trang 2/4 - Mã đề thi 129

A. E = 10V. Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1, 25s  và biên độ 5cm. Tốc độ lớn nhất của chất  điểm là A. 2, 5cm/s. D. 63, 5cm /s. B. 2 5,1cm /s. C. 6, 3cm/s.

m2, 5

Câu 26: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện cách nhau trong không khí chúng tương tác với nhau

µC3

. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau thì điện tích của mỗi quả cầu bằng . Điện tích của các bởi lực mN9

 

7

4

q

q

q

2, 3

q

 

5, 3

; μC

μC

2

1

1

2

. B. . quả cầu ban đầu có thể là A. ; μC μC

q

 

1, 34

q

 

4, 66

q

1, 41

q

 

4, 41

; μC

μC

; μC

μC

2

1

1

2

C. . D. .

.cm

.cm

2

10 m/s

g 

C. 3,5cm. D. 1,5cm B. 2, 0

dao động điều  Câu 27: Một chất điểm có khối lượng  m 50g hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình  bên.  Biên  độ  dao  động  của  chất  điểm  gần bằng giá trị nào dưới đây nhất?  A. 2, 5 Câu 28: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g  và một lò xo nhẹ có  độ cứng 100 N/m . Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn  4 cm  rồi truyền cho   theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương  nó một vận tốc  40  cm/s 2 thẳng đứng. Lấy  . Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí lò xo dãn tối đa đến   vị trí lò xo bị nén 1,5 cm  là

s.

s

s

s

1 5

1 12

1 15

1 30 1 m

l 

A. . B. C. . D.

2

2

04 

dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường

k 

m 

1 kg.

với biên độ 10 cm. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc B. 22, 5 cm / s. C. 19, 5 cm / s. thì tốc độ của quả cầu là D. 28,9 cm / s   100 N/m, Câu 29: Một con lắc đơn dài  g    10 m/s A. 25,1 cm / s. Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng khối lượng

x 

3 2 cm

x  

3 cm

0

của vật Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Chọn gốc

t   là lúc vật qua vị trí

x

t 3 2 cos 10

cm

x

t 3cos 10

cm

thời gian theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

 3 4

  

x

t 3 2 cos 10

cm

x

t 3 2 cos 10

cm

A. . B. .

    4

 3 4  3 4

  

  

     

     

C. . D. .

C. 3. B. 1. D. 2.

060  rồi thả  Câu31 : Giữ quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  nhẹ cho con lắc dao động (bỏ qua mọi ma sát). Khi gia tốc của quả nặng có độ lớn nhỏ nhất thì tỉ số giữa  độ lớn lực căng dây treo và trọng lượng của vật nặng bằng: A. 0,5 .   Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng  20 /N m  dao động điều hòa với chu

/cm s

10 

 2

thì vận tốc của vật là  20 3 . Lấy 2 . Khi vật qua vị trí có li độ kì 2s . Khi pha dao động là

thì động năng của con lắc là

2  

9, 87

D. 0, 36J . C. 0, 03J . B. 0,18J .

0, 01s

. Lấy , chu kì dao động nhỏ của nó là  2,20

 3 cm A.  0, 72J .  Câu 33: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài   và bỏ qua sai số  của con lắc là 119

1 cm

2

0,2 m/s

g 

g 

9, 8

9, 8

Trang 3/4 - Mã đề thi 129

của   . Gia tốc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là 2 0,1m/s A. B. . .

2

2

g 

9,7

0,1 m/s

g 

9, 7

0,2 m/s

C. . D. .

B. 165 cm. D. 125 cm. C. 195 cm.

D. 0,50 m/s. B. 0,59 m/s. C. 2,87 m/s.

Câu 34: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng k = 40 N/m, qủa cầu  nhỏ có khối lượng m = 160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 = π2 m/s2. Quả cầu tích điện q = 8.10 -5C .  Hệ đang đứng  yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo theo chiều  giãn của lò xo, véctơ cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên  thành 2E, 3E, 4E… với E = 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S  gần nhất với giá trị nào sau đây?     A. 245 cm.  Câu 35: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích  2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương  ngang  và  có  độ  lớn  5.104  V/m.  Trong  mặt  phẳng  thẳng  đứng  đi qua điểm  treo  và  song  song  với  vectơ  cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với    một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2.  vectơ gia tốc trong trường  g Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là    A. 3,41 m/s.  Câu 36: Một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Trên trần thang máy  có treo một con lắc đơn và một con lắc lò xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lò  xodao động theo phương thẳng đứng). Hai con lắc đều có tần số góc bằng 10 rad/s. Biên độ dài của con  lắc đơn và biên độ dao động cùa con lắc lò xo đều bằng 1 cm. Đúng lúc các vật dao động cùng đi qua vị  tri cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc có độ lớn 1,5  m/s2. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và  biên độ dao động của con lắc lò  xo sau khi thang máy  chuyển động là    A. 0,75. C. 0,52. B. 0,60. D. 0,37

t 1 57 cm

 

 

cos(

)(

)

,

,

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g được treo ở điểm  0 = 25 cm. Lúc đầu con lắc không chuyển động, trục lò  phía dưới của lò xo. Chiều dài tự nhiên của lò xo  xo thẳng đứng, vật m ở vị trí cân bằng. Tại cùng một thời điểm, cho điểm phía trên của lò xo chuyển động  thẳng  đều  xuống  dưới  với tốc  độ  v0  =  40  cm/s, đồng  thời  truyền  cho  vật  m  vận  tốc  đầu v1  =  10  cm/s  hướng thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ B. 28,1 cm. C. 27,6 cm. D. 26,6 cm. A. 29,2 cm.

1

cos( )

)( 

2 cm

A )(

 x ) 2 cos(    t B. 20 cm

 

 

. Dao động tổng hợp của hai dao động này  . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây? D. 35 cm C. 40 cm

 3

1 24

  

  

  

  

(cm). Tính từ thời điểm t1 = (cm) và x2 =  4 2 cos 4 t s đến thời điểm t2 là x1 =  4 cos 4 t Câu 38: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo  phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên  độ và chu kì dao động của con lắc là  A. A = 8 m; T = 0,56s.    B. A = 6 m; T = 2,81s.  C. A = 6 m; T = 0,56s.  D. A = 4 m; T = 2,81s.  Câu 39: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là   x A t 0 35 cm 1 có phương trình là  x 20 A. 25 cm  Câu 40: Hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục  tọa độ Ox sao cho không va vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một  đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt   12

1 3

= s, thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn  2 3  cm là

1 12

1 6

1 3

B. s. C. s. D. s. A. s.

1 8 -----------HẾT-----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 129