ĐỀ 1. MÔN TIN HC VĂN PHÒNG
Biên son: PGS. TS. Bùi Thế Tâm, 21/2/2007
Phn A. Thi trc nghim, 30 phút
Hãy chn đáp án đúng và ghi vào phiếu tr li (có th la chn mt hoc hai đáp án)
1. B nh trong ca máy vi tính gm nhng thành phn nào ?
A. Đĩa t
B. ROM và CD-ROM
C. RAM và đĩa cng
D. RAM và ROM
2. CPU (Central Proccessor Unit) gm có các thành phn chính
A. B điu khin & Các thanh ghi
B. B x lý s hc & Các thanh ghi
C. B điu khin & B x lý s hc và logic
D. B tính toán & Các thanh ghi
3. Mt GB tương dương
A. 1000 MB
B. 210 MB
C. 1000000 KB
D. 1024 MB
4. Phát biu nào sau đây là đúng ?
A. D liu khi đưa vào b nh RAM máy vi tính s được xut lên màn hình
B. Mt lp trình viên có th đọc và ghi trên bt k v trí nào trong b nh chính
C. Các thành phn vt lý ca mt máy vi tính được gi chung là phn cng
D. Máy tính dùng để gii quyết các bài toán mà con người không làm được.
5. Dãy nh phân 1011100111100111 đổi sang h HEX là
A. CAF6
B. B9E7
C. B4F7
D. A8D8
6. Đáp án nào không phi là xu hướng phát trin ca b vi x lý ?
A. Đin áp cung cp tăng.
B. Tn s đồng h ngày càng cao.
C. Tc độ truy cp b nh tăng lên.
D. S transistor tăng lên
7. Cm t viết tt nào không để ch mng máy tính:
A. LAN
B. MAN
C. NAN
D. GAN
8. Trong mng máy tính Mô hình chun v kết ni m OSI (Open Systems
Interconnection) s dng mô hình my tng (layer) để mô t quá trình trao đổi dòng d liu
A. 7 tng
B. 8 tng.
C. 4 tng.
D. 5 tng
9. Chc năng ca tp Command.com là gì ?
A. Qun lý các lnh ngoi trú.
B. Thc hin các phép tính s hc và logic.
C. Qun lý các thiết b ngoi vi.
D. Trình thông dch lnh và x lý các lnh ni trú.
10. Chn lnh chuyn v du nhc ca DOS trong Windows XP
A. Start / All Programs / Command Prompt
B. Start / Programs / MS-DOS Prompt
C. Start / All Programs / Accessories / MS-DOS Prompt
D. Start / All Programs / Accessories / Command Prompt
11. Chn lnh đúng trong Windows XP để to mt tp
A. C:\>COPY CON BAO/CAO.DOC
B. C:\>COPY CON “HA NOI.BAO CAO”
C. C:\>COPY CON HAI PHONG.TXT
D. C:\>COPY CON HA+MINH.TXT
12. Lnh ni trú ca DOS gm các lnh
A. COPY, DEL, FORMAT, TYPE, MD, XCOPY
B. DIR, MOVE, RD, CD, MD, COPY CON, FDISK
C. COPY, DEL, TYPE, PROMPT, DATE, CD, MD, RD
D. DISKCOPY, DEL, TYPE, CD, DATE, TIME, PROMPT
13. Trong các phát biu sau v lnh FDISK, phát biu nào là sai ?
A. Lnh Fdisk dùng để phân chia li đĩa cng
B. Lnh Fdisk dùng để định dng li đĩa cng
C. Lnh Fdisk dùng để xoá các phân khu không phi ca DOS, xoá đĩa logic, xoá
phân khu DOS m rng, xoá phân khu DOS chính.
D. Lnh Fdisk dùng để to phân khu DOS chính, to phân khu DOS m rng và các
đĩa logic.
14. Để có th khi động Windows XP dng Safe Mode, sau khi bt máy cn n phím
nào?
A. Ctrl + Alt + Del
B. Del
C. F1
D. F8
15. Để s dng lâu dài Windows XP có bn quyn,
A. Bn ch cn s dng CD key đi kèm theo đĩa Windows
B. Bn cn phi kích hot (activate) Windows sau khi cài đặt trong vòng mt tháng
C. Bn có th gi đin thoi cho các đại lý ca Microsoft để kích hot.
D. Bn ch cn cài thêm chương trình Microsoft Office.
16. Khi nhiu User cùng s dng mt h thng Windows XP, hãy chn phát biu đúng
A. Các User có th có cùng User Name.
B. Các User có th có cùng mt Password.
C. Khi mt User đang s dng, nếu mun mt User khác s dng h thng đó thì User
hin thi phi Log Off.
D. Password ca các User không phân bit ch hoa hay ch thường.
17. Tên tp có phn m rng nào không thc thi trc tiếp trên nn Windows
A. .BAT
B. .PDF
C. .EXE
D. .DOC
18. Khi m mt tp văn bn A trong Word, thay đổi ni dung, ri dùng chc năng Save As
để ghi vi tên mi, tp văn bn A s
A. Thay đổi ni dung
B. B xoá
C. Không thay đổi
D. B thay đổi tên
19. Trong Windows các Driver là
A. Chương trình dy lái xe ô tô
B. Chương trình hướng dn s dng Windows
C. Chương trình giúp chy các ng dng DOS trên Windows XP.
D. Chương trình giúp Windows điu khin các thiết b ngoi vi
20. Chn mnh đề đúng:
A. Bn có th khi động mt Windows Service ngay khi khi động máy.
B. Windows Service là mt ng dng bt k chy tn nn Windows.
C. Windows Service là mt ng dng chy ngm trên Windows.
D. Windows Service tin ích giúp bn thc thi mt chương trình khác vào mt thi
đim nào đó trong ngày.
21. Cách nào sau đây không khi động được ng dng trong Windows XP :
A. Dùng lnh Start / All Programs để vào menu dc cha chương trình cn chy, nháy
vào mc chương trình
B. Nháy vào biu tượng ca chương trình trên Desktop
C. Vào Windows Explorer, nháy đúp vào tp thc thi ca ng dng
D. Dùng lnh Start / Run, trong hp Open ca hp thoi gõ vào tên tp thc thi ca ng
dng và nháy OK.
22. Khi xoá tp (hay thư mc) trên đĩa cng cách nào sau đây tp vn còn lưu trên đĩa
cng
A. Trong Windows Explorer chn tp, dùng lnh File / Delete, nháy Yes, sau đó làm
rng Recycle Bin
B. V du nhc ca DOS, vào thư mc cha tp, dùng lnh DEL để xoá
C. Trong Windows Explorer chn tp, dùng lnh File / Delete, nháy Yes
D. Trong Windows Explorer nháy phi chut vào tp đã chn để hin menu dc, n
phím Shift đồng thi chn Delete.
23. Để sao chép nh ca toàn b mt ca s đang hot động (trong Windows XP) vào
Clipboard để sau này dán nh vào mt ng dng khác ta cn
A. n phím Print Screen
B. n t hp phím Alt + Print Screen
C. n t hp phím Alt + F12
D. dùng lnh Edit / Copy
24. Khi son tho văn bn tiếng Vit trong Word 2003 các t tiếng Vit đôi khi b gch
dưới bng các đường gn sóng màu đỏ và màu xanh, mun b các đường này thì dùng
cách nào dưới đây
A. Dùng lnh Tools / Options, chn lp Spelling & Grammar, b chn các mc Check
spelling as you type và Check grammar as you type.
B. Dùng lnh Tools / Options, chn lp Spelling & Grammar, b chn mc Check
grammar with spelling.
C. Dùng lnh Tools / Options, chn lp Spelling & Grammar, chn mc Check spelling
as you type và chn mc Check grammar as you type.
D. Dùng lnh Tools / Options, chn lp Spelling & Grammar, b chn mc Check
grammar as you type.
25. Khi gõ tiếng Vit trong Word 2003 dùng font Unicode hay xy ra hin tượng nhy
cách ch, ví d khi gõ “vaf “ trên màn hình hin “v à”, để khc phc hin tượng này ta
dùng lnh Tools / Options, chn lp Edit và tiếp sau đó
A. chn mc Use smart cursoring.
B. b chn mc When selecting, automatically select entire word
C. chn mc Mark formatting inconsistencies
D. b chn mc Smart cut and paste
Phiếu tr li phn thi trc nghim
H và tên thí sinh: S báo danh:
Câu La chn đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25