BM-002
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ 1
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Nghip v ngân hàng và các định chế tài chính quc tế
Mã hc phn:
241_71BUSI40013
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
241_71BUSI40013_01_02
Hình thc thi: Trc nghim và t lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d liu
đo lưng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Phân biệt được các
quy định, chế
hoạt động các
loại hình sản
phẩm, dịch vụ
ca ngân hàng
thương mại.
Trc
nghim
30
1 đến
10
3
PI 3.2, PI 4.1
CLO 2
S dng h sơ phù
hp khi thc hin
giao dch ti ngân
hàng.
Trc
nghim
30
11-20
3
PI 3.2, PI 4.1
CLO 3
Vn dng kiến thc
tài chính và công
ngh để x lý các
nghip v ngân
hàng.
T lun
40
Bài
1-2
4
PI 3.2, PI 4.1
III. Ni dung câu hi thi
Trc nghiệm: (6đ)
Câu 1: Cho vay không có đảm bo bng tài sn thì da vào tiêu chí nào?
A: Da vào uy tín ca khách hàng
B: Dựa vào năng lực tài chính ca khách hàng
C: Kh năng hoàn trả gốc và lãi đúng hạn
D: S dng vn vay có hiu qu
ANSWER A
BM-002
Trang 2 / 7
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất v khách hàng có uy tín?
A: năng lực tài chính lành mnh, trung thc trong kinh doanh, hoàn tr n đúng hn, qun
tr kinh doanh có hiu qu.
B: Hoàn tr n đúng hạn
C: Qun tr kinh doanh có hiu qu
D: Có tín nhim vi TCTD trong s dng vn vay.
ANSWER A
Câu 3: Thế nào là cho vay ngn hn?
A: khon cho vay thi hn ti 12 tháng nhm cung ng vốn cho khách hàng để sn xut
kinh doanh và phc v đời sng.
B: Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhm cung ng vốn cho khách hàng để sn xut kinh doanh
và phc v đời sng.
C: Tt c đều sai.
D: khon cho vay có thi hạn 12 tháng, trong trường hợp đặc bit có th kéo dài ti 15 tháng.
ANSWER A
Câu 4: Cho vay trên tài sn gm nhng loi nào?
A: Cho vay trên toàn b chng t hàng xut; chiết khu chng t có g và bao thanh toán.
B: Cho vay trên toàn b chng t hàng xut; chiết khu chng t có giá
C: Chiết khu chng t có giá, chiết khu tài sn cm c và bao thanh toán.
D: Chiết khu chng t có giá, chiết khu tài sn cm c
ANSWER A
Câu 5: Điều kin vay vn gm nhng ni dung nào?
A: Khách hàng có phương án sn xut - kinh doanh kh thi, có hiu qu. khách hàng vay thc
hiện đảm bo tiền vay theo quy định; địa v pháp lý ca khách hàng vay; s dng vn vay hp pháp
B: Địa v pháp lý ca nhng khách hàng vay vn; có tài sn cm c, thế chp có giá tr ln.
C: Khách hàng có phương án sản xut - kinh doanh kh thi, có hiu qu.
D: Khách hàng phi có tài sản đảm bo tiền vay theo quy định; có vn t có ln.
ANSWER A
Câu 6: Thế nào là cho vay đảm bo bng tài sn?
A: vic cho vay vn ca TCTD khách hàng vay phi cam kết đảm bo bng tài sn thế
chp, cm c hoc có bo lãnh ca bên th 3 bng tài sn. Tài sn hình thành t vn vay.
B: vic cho vay vn ca TCTD khách hàng vay phi cam kết đảm bo bng tài sn thế
chp, cm c hoc có uy tín ln.
C: Tài sn hình thành t vn vay; tài sn cm c
D: vic cho vay vn ca TCTD khách hàng vay phi cam kết đảm bo bng tài sn thế
chp, cm c hoc có bo lãnh ca bên th 3 bng tài sn.
ANSWER A
Câu 7: Quy trình tín dng ý nghĩa như thế o trong hoạt động tín dng của ngân hàng thương
mi?
BM-002
Trang 3 / 7
A: Có ý nghĩa trong việc phán quyết cho vay; xem xét h vay của khách hàng; trong vic thu
nợ; tăng cường hiu qu s dng vn vay;làm rõ trách nhim và quyn hn ca các bên có liên
quan trong vay vn.
B: Có ý nghĩa tăng cường thu n
C: Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động ca ngân hàng
D: Có ý nghĩa đối vi vic m rng kinh doanh ca ngân hàng
ANSWER A
Câu 8: Theo quy định hin hành Vệt Nam, đối tượng cho vay ca tín dng ngân hàng là gì?
A: Là nhng nhu cu vay vn hp pháp theo quy định ca pháp lut
B: Là tt c các nhu cu vay vn ca nn kinh tế - xã hi
C: Là nhu cu vay vn ngn hn, trung và dài hn ca nn kinh tế xã hi
D: Là nhu cu vay vn ca doanh nghip, cá nhân, t chc xã hi.
ANSWER A
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là một phát biu không chính xác v vai trò ca nghip v huy động
vốn đối vi hoạt động ca NHTM?
A: Thông qua hoạt động huy động vốn, ngân hàng thương mại biết được nhu cu vay vn ca
khách hàng.
B: Không có nghip v huy động vốn ngân hàng thương mại không có đủ ngun vn tài tr cho
hoạt động ca mình.
C: Nghip v huy động to cho ngân hàng m rng hoạt động kinh doanh.
D: Không có phát biu nào sai c
ANSWER A
Câu 10: Ngân hàng thương mại có th huy động vn qua nhng loi tài khon tiền gưỉ nào?
A: Tt c đều đúng
B: Tin gi thanh toán và tin gi tiết kim
C: Tin gi VND và tin gi ngoi t
D: Tin gi có k hn và tin gi không k hn
ANSWER A
Câu 11: Lãi sut cho vay ca NHTM do ai quyết định?
A: Do từng NHTM quy định
B: Do NHTM xây dng trình NHTW quyết định
C: Do các NHTM cùng xây dng.
D: Do NHTW quyết định
ANSWER A
Câu 12: Lãi sut tái cp vốn do ai quy định?
A: Do NHTW quy định
B: Do NHTM quy định
C: Do các NHTM cùng quy định
D: Do khách hàng cùng với NHTM xác định
ANSWER A
BM-002
Trang 4 / 7
Câu 13: Các công c được giao dch trên th trường tin t gm nhng loi nào?
A: Tín phiếu kho bc, hi phiếu, lnh phiếu.
B: Các công c dài hn, và công c ngn hn.
C: Tín phiếu kho bc, hi phiếu.
D: Tín phiếu kho bc, lnh phiếu.
ANSWER A
Câu 14: Bao thanh toán xut khu mang li nhng li ích cho khách hàng s dng dch v bao
thanh toán?
A: Tt c các câu đều đúng.
B: Giúp khách hàng nhận được tài tr vn t đơn vị bao thanh toán
C: Giúp khách hàng theo dõi và thu hi n t đơn vị bao thanh toán
D: Giúp khách hàng tránh được nhng phin toái và tr ngi ca vic m thư tín dụng
ANSWER A
Câu 15: H sơ cho vay thường gm nhng loi nào?
A: H do khách hàng lập cung cp cho ngân hàng, h do ngân hàng lập h do
khách hàng và ngân hàng cùng lp
B: H sơ do khách hàng lập và cung cp cho ngân hàng
C: H sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập
D: H sơ do khách hàng lập và cung cp cho ngân hàng, h sơ do ngân hàng lập
ANSWER A
Câu 16: Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm gì?
A: Nhu cầu TD phong phú, đa dng, mục đích sử dng vn linh hot, rủi ro cao hơn các
loi TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hn cho vay c ngn, trung và dài hn.
B: Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dng vn linh hot.
C: Nhu cầu TD phong phú, đa dng, mục đích sử dng vn linh hot, rủi ro cao hơn các
loi TD khác.
D: Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dng vn linh hot, lãi suất thường cao hơn
TD khác.
ANSWER A
Câu 17: Hoạt động cp tín dng và cho vay ging nhau những điểm nào?
A: C hai đều là quan h tín dng
B: C hai đều phi thu n c gc và lãi
C: C hai đều đòi hỏi tài sn thế chp
D: C hai ch do ngân hàng thương mại thc hin
ANSWER A
Câu 18: Thanh toán giữa các khách hàng qua ngân hàng có ý nghĩa như thế nào trong đời sng kinh
tế xã hội cũng như trong hoạt động ca khách hàng và ngân hàng?
A: Tt c đều đúng
BM-002
Trang 5 / 7
B: Giúp tiết kiệm chi phí lưu thông tin mặt, thúc đẩy thanh toán chu chuyn hàng hoá
nhanh góp phn phát trin kinh tế xã hi
C: Giúp hoạt động thanh toán của khách hàng được thc hin nhanh chóng, an toàn và thun
tin
D: Giúp ngân hàng có th huy động vn tm thi nhàn ri ca khách hàng vào mục đích cho
vay nhm nâng cao hiu qu s dng vn nói chung
ANSWER A
Câu 19: Vn huy động t tin gi bao gm nhng b phn o?
A: Tin gi thanh toán, tin gi k hn, tin gi tiết kim, tin gi kc.
B: Tin gi thanh tn, tin gi k hn, tin gi tiết kim, tin vay TCTD khác.
C: Tin gi thanh tn (tin gi không k hn), tin gi k hn, tin đi vay NHTW
D: Tin gi thanh toán, tin gi tiết kim, tin gi khác.
ANSWER A
Câu 20: Có nhng hình thc cho vay trung và dài hn nào?
A: Cho vay hp vn, cho vay theo d án đầu tư, cho vay tiêu dùng.
B: Cho vay theo d án đầu tư.
C: Cho vay hp vn, cho vay theo d án đầu tư.
D: Cho vay theo d án đầu tư, cho vay tiêu dùng.
ANSWER A
Bài tp: (T lun: 4đ)
Bài 1: (1.5Đ)
Ông X TK tin gi thanh toán ti NH ACB, Tình hình s TK tin gi tháng 8
của ông như sau:
ĐVT: 1000đ
Ngaøy
Soá dö
(1)
(2)
1/8
30,000
12/8
40,000
15/8
200,000
18/8
145,000
20/8
25,000
23/8
150,000
25/8
180,000
26/8
150,000
29/8
80,000
31/8
65,000
TOÅNG COÄNG: