i liệu
[UB.COM.VN
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ - PHÒNG QUẢN LÝ RỦI RO
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Chn câu đúng nhất:
a. Rủi ro là tình cờ và ngẫu nhiên
b. Rủi ro do sự lựa chọn chứ không phải tình cờ
c. Rủi ro chỉ mang tính tiêu cực
d. Rủi ro hoàn toàn mang tính tích cực
Câu 2: Non-performing Loans là nợ thuộc nhóm nào
a. Nợ nhóm 2 trở lên
b. Nợ nhóm 3 trở lên
c. Nợ nhóm 4 trở lên
d. Nợ nhóm 5
Câu 3: Daily VaR 99% của danh mục đầu tư là 1.000.000 VND tức là:
a. Tổn thất tối đa trong 99% các trường hợp là 1.000.000 VND trong một ngày
b. Tổn thất tối thiểu trong 99% các trường hợp là 1.000.000 VND trong mt ngày
c. Xác suất danh mục đầu tư có thể mất tối đa 1.000.000 VND trong một ngày là 1%
d. Tổn thất tối đa trong 99% các trường hợp 1.000.000 VND trong mt ngày nếu thị
trường ở tình trạng bình thường.
Câu 4: Chỉ số nào sau đây không dùng để đánh giá rủi ro chiến lược của ngân hàng
a. Khả năng đạt được hoặc không đạt được các mục tiêu chiến lược hoặc tài chính
b. Thay đổi lớn trong cơ cấu sở hữu và/hoặc kiểm soát
c. Thay đổi trong thành phần tài sản có, tài sản nợ hay nguồn thu nhập
d. Tuân thủ các quy định của NN
Câu 5: Mục tiêu của quản rủi ro là:
a. Gim thiểu rủi ro về mức bằng không
b. Loại bỏ rủi ro
i liệu
[UB.COM.VN
c. Tối ưu hóa giữa lợi ích với rủi ro
d. Gia tăng thu nhập cho ngân hàng
Câu 6: Trách nhiệm quản lý rủi ro thuộc về:
a. n bộ phòng quản lý rủi ro
b. Cán b bộ phận kinh doanh
c. Ban lãnh đạo ngân hàng
d. Toàn b nhân viên của ngân hàng
Câu 7: Ngân hàng sử dụng dự phòng để x rủi ro tín dụng đối với các khoản nợ trong
trong trường hợp nào?
a. Khách hàng là tổ chức bị giải thể, phá sản; cá nhân chết, mất tích
b. Khách hàng thuộc nm nợ 5 (nợ có khả năng mất vốn )
c. Khách hàng là tổ chức bị giải thể, phá sản; cá nhân chết, mất tích và các khoản nợ
nhóm 5 (nợ khả năng mất vốn)
d. Khách hàng là tổ chức bị giải thể, phá sản; cá nhân chết, mất tích; khách hàng có nợ
xấu ( từ nhóm 3 đến nhóm 5 )
Câu 8: Ngân hàng A GAP (khe hở nhy cảm lãi suất) 1 tháng dương t:
a. Ngân hàng đang dùng vốn huy động dài hạn để cung cấp cho tài sản có ngắn hạn, lãi
suất tăng sẽ làm tăng thu nhập lãi ng của nn hàng;
b. Ngân hàng đang dùng vn huy động dài hạn để cung cấp cho tài sản có ngắn hạn, lãi
suất tăng sẽ làm giảm thu nhập lãi ng của nn hàng;
c. Ngân hàng đang dùng vốn huy động ngắn hạn để cung cấp cho tài sản có dài hạn, lãi
suất tăng sẽ làm tăng thu nhập lãi ng của nn hàng;
d. Ngân hàng đang dùng vốn ngắn hạn để cung cấp cho tài sản dài hạn, lãi suất gim sẽ
làm giảm thu nhập lãi ng của ngân hàng;
Câu 9: Mục đích của quản ri ro tín dụng:
a. Duy trì sự hoạt động bn vng cho ngân hàng; Duy trì sự ổn định của hệ thống
NHTM; Phân tách người chấp nhận rủi ro và nời kiểm soát rủi ro.
b. Duy t sự hoạt động bền vững cho ngân hàng; Duy trì sự ổn định của hệ thống
NHTM; Tăng cường hiệu quả hoạt động tín dụng.
c. Duy trì sự ổn định của hệ thống NHTM; Tăng cường hiệu quả hoạt động tín dụng;
Phân tách người chấp nhận rủi ro người kiểm soát rủi ro.
i liệu
[UB.COM.VN
d. Duy t sự hoạt động bn vng cho ngân hàng; Duy trì sự ổn định của hệ thống
NHTM; Tăng cường hiệu quả hoạt động tín dụng; Phân tách nời chấp nhận rủi ro
người kiểm soát rủi ro.
u 10: (BCP) Business Continuity Plan được sử dụng trong hoạt động quản lý rủi ro o
dưới đây
1. Rủi ro tín dụng
2. Rủi ro thanh khoản
3. Rủi ro thị trường
4. Rủi ro hoạt động
Câu 11: Các loại rủi ro nào sau đây là rủi ro lãi suất
a. Rủi ro định giá lại, rủi ro đường cong li tức, rủi ro lãi suất cơ bản và rủi ro quyền
chn
b. Rủi ro quyn chọn, rủi ro định giá lại, rủi ro về giá chung, rủi ro đường cong li tức
c. Rủi ro định giá lại, rủi ro đường cong li tức, rủi ro về giá cụ thể, rủi ro ngoại hối
d. Rủi ro về giá chung, rủi ro về giá cụ thể, rủi ro ngoại hối, rủi ro đường cong lợi tức
Câu 12: Rủi ro nào sau đây không phải rủi ro hoạt động:
a. Nhân viên của ngân hàng gian lận làm thiệt hại cho ngân hàng;
b. Quy định, quy trình chưa phợp, chưa ràng, gây kkhăn cho cán bộ trong quá
tnh thực hiện hoạt động.
c. Chính sách của NHNN về thay đổi lãi suất làm ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh
của ngân hàng
d. Lỗi phần cứng, các thiết bị mng và các thiết bị liên quan, li đường truyn làm gn
đoạn hoạt động của hthống.
Câu 13: Trong mô hình điểm số Z (Z credit scoring model) dùng để cho đim doanh
nghiệp vay vốn, doanh nghiệp nguy cơ p sản cao khi Z:
a. Z<1.8
b. Z>1.8
c. Z<1.23
d. Z>1.23
i liệu
[UB.COM.VN
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1(0.5 điểm): Anh/chị hiểu thế nào về khẩu vị rủi ro?
Câu 2(1 điểm): y nêu dụ rủi ro hoạt động rủi ro thanh khoản tại một số ngân ng
báo chí nói đến từ 2003 tới nay (mi rủi ro ly 1 ví dụ). y kể tên một số (tối thiểu bng
3) định chế tài chính điển hình của Mbị phá sản/sáp nhập trong cuộc khủng hoảng tín dụng
dưới chuẩn bắt nguồn từ Mỹ từ 2007 - nay?
Câu 3(0.5 điểm): Anh/chị hãy nêu ngắn gọn 3 trụ cột của Basel 2 ?
Câu 4(2 đim):: Hãy nêu các t lệ bảo đảm an toàn (chỉ nêu các t lệ an toàn áp dụng đối với
ngân hàng, không xét đối với công ty cho thuê tài chính) theo thông tư 13/2010/TT-NHNN
của Ngân ng Nhà nước Việt Nam ban hành ny 20/5/2010 thông tư 15/2009/TT-
NHNN ban hành ngày 10/08/2009.
Câu 5(1.5 điểm):: Cho bảng cân đối kế toán của Ngân hàng A như sau:
Bảng cân đối kế toán ngân hàng A tại 31/12/2007
ĐVT: triệu VND, nghìn USD; tỷ giá USD/VND 19100
Khoản mục
VND
USD
Tổng quy đổi
TÀI SẢN
53,820,000
984,000
72,614,400
Vốn khả dụng và đầu
19,340,000
924,000
36,988,400
Tiền mặt
120,000
2,000
158,200
Tiền gửi NHNN
1,220,000
6,000
1,334,600
Tiền gửi TCTD khác
8,000,000
16,000
8,305,600
TG thanh toán
100,000
16,000
405,600
TG có k hạn
7,900,000
-
7,900,000
Trái phiếu
10,000,000
900,000
27,190,000
Hoạt động tín dụng
30,480,000
60,000
31,626,000
Cho vay TCTD
600,000
-
600,000
Cho vay cá nhân &TCKT
30,000,000
60,000
31,146,000
Dự phòng RRTD
(120,000)
-
(120,000)
TSCĐ và TS có khác
4,000,000
-
4,000,000
NGUỒN VỐN
53,820,000
984,000
72,614,400
Vay TCTD khác
6,400,000
762,000
20,954,200
Huy động khách hàng
32,400,000
192,000
36,067,200
Tiền gửi TCKT
28,000,000
112,000
30,139,200
Không kỳ hạn
16,000,000
32,000
16,611,200
i liệu
[UB.COM.VN
Có KH dưới 12 M
10,000,000
40,000
10,764,000
Có KH 12M trở lên
2,000,000
40,000
2,764,000
Tiền gửi dân cư
4,400,000
80,000
5,928,000
Không kỳ hạn
400,000
-
400,000
Có KH dưới 12M
3,600,000
40,000
4,364,000
Có KH 12M trở lên
400,000
40,000
1,164,000
Phát hành GTCG
4,000,000
30,000
4,573,000
Tài sản nợ khác
2,020,000
-
2,020,000
Vốn và các qu
9,000,000
-
9,000,000
Giđịnh rằng: Ngân hàng A thành lập năm 1990 và hoạt động tại Việt Nam; Ngân hàng tuân
thcác quy định về trích lập dự phòng rủi ro tín dụng. Giđịnh lãi suất USD, VND đều tăng
trong 6 tháng tiếp theo.
Trên bng n đối kế toán trên: 900 triệu USD trái phiếu là trái phiếu của ngân hàng
Goldman Sachs phát hành vào 12/2006 và đáo hạn 12/2016; các khoản vay TCTD khác bằng
USD các khoản vay ngắn hạn dưới 1 năm. GTCG được phát hành vào tháng 11/2007.
Trong cho vay TCKT và cá nhân có 10.000 t là cho vay trung và dài hạn. Tài sản cố định
giá trị 2.500 t đồng; trái phiếu VND có 8.000 tỷ là nắm giữ đến ngày đáo hạn và có thời hn
còn lại trên 12 tháng, còn li là trái phiếu sẵn sàng để bán.
Từ bảng cân đối kế toán trên, anh/chị hãy đánh giá lược các rủi ro của ngân hàng A tại
thi điểm 31/12/2007?
Câu 6 (1.5 điểm): Anh/Chị chọn lựa 1 trong 3 câu dưới đây để trả lời:
1. Anh/Chị hiểu thế o về Quản rủi ro tín dụng?
2. Anh/Chị hiểu thế o về Quản rủi ro thị trường?
3. Anh/Chị hiểu thế o về Quản rủi ro hoạt động?