intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi niệu tháng 12 năm 2011

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

59
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi niệu tháng 12 năm 2011 là tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi giữa kì và cuối kì. Chúc bạn học tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi niệu tháng 12 năm 2011

  1. Đề thi niệu tháng 12 năm 2011 1. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố nguy cơ của ung thư dương vật: a. tiếp xúc lâu dài với chất hóa học b. Tia cực tím c. Dùng thuốc ức chế miễn dịch d. Tất cả các yếu tố trên đều là yếu tố nguy cơ 2. Type HPV nào có khả năng sinh ung thư dương vật cao: a. Type 6 và 11 b. Type 16 và 18 c. Type 8 và 11 d. Tất cả sai. 3. Vị trí thường gặp nhất của ung thư tế bào vảy dương vật (SCC) là: a. Thân dương vật b. Bao quy đầu c. Rãnh bao quy đầu d. Quy đầu 4. Về ung thư dương vật, phát biểu nào sau đây sai: a. SCC khó chẩn đoán và điều trị, nguyên nhân chính yếu là do yếu tố tâm lý khiến bệnh nhân đến khám trễ b. Nhiễm HPV đóng vai trò quan trọng c. Sang thương trên lâm sàng có 2 dạng: dạnh nhú và dạng phẳng d. Khi sờ thấy hạch bẹn có nghĩa là ung thư đã di căn hạch 5. Khi sờ thấy hạch bẹn trong ung thư dương vật: a. Ung thư đã di căn xa b. 80% là hạch ung thư c. 80% là hạch viêm vì phản ứng viêm thường xãy ra trong ung thư dương vật d. 45% là hạch ung thư, số còn lại là hạch viêm thư phát do nhiễm trùng ở khối u 6. Trong ung thư dương vật, khảo sát mô học Broders phân Grade của SCC thành mấy nhóm: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 7. Theo phân độ Jackson nếu u xâm lấn vào thân và thể hang, không có hạch và không có di căn sẽ được xếp vào stage: a. Stage I b. Stage II c. Stage III d. Stage IV 8. Theo phân độ TMN, nếu u xâm lấn vào niệu đạo hoặc tuyến tiền liệt sẽ được xếp vào: a. T1 b. T2
  2. c. T3 d. T4 9. Theo phân độ TNM, nếu có nhiều hạch hoặc hạch bẹn 2 bên sẽ được xếp vào: a. N0 b. N1 c. N2 d. N3 10. Theo phân độ TNM, nếu di căn nhiều chỗ ở 1 cơ quan sẽ được xếp vào: a. M1a b. M1b c. M1c d. M1d 11. Về điều trị trong ung thư dương vật, chọn câu sai: a. Gồm xạ trị, hóa trị và phẩu thuật b. Phương pháp điều trị tốt nhất vẫn đang còn bàn cãi c. Verrucous carcinoma đáp ứng rất tốt với xạ trị d. Cắt da quy đầu trước xạ nên được thực hiện 12. Ống thông Coudé được phát minh bởi: a. August Mercier. b. Emile Coudé. c. Frederic E. B. Foley. d. J. E Reybard. 13. Chọn câu đúng : a. Thông niệu đạo được thực hiện cho chẩn đoán và điều trị các bệnh niệu khoa. Có nhiều loại ống thông niệu đạo, và chọn lựa loại ống chuyên biệt tùy theo lý do để đặt thông. b. Các ống thông được lưu trong bàng quang bằng bóng bên trong (Foley) hoặc tự cố định. c. Các ống thông không có cố định bằng bóng (Nelaton): thường dùng trong các thủ thuật vào rồi ra (in-and-out). d. Tất cả đúng. 14. Chỉ định đặt thông niệu đạo, chọn câu đúng : a. Khảo sát niệu động học, đo lượng nước tiểu tồn lưu (khi không có thể thực hiện đo qua siêu âm)… b. Dẫn lưu nước tiểu tạm thời trong bí tiểu: do nguyên nhân bế tắc từ niệu đạo, TLT, bàng quang như: cục máu đông, những chít hẹp sau phẫu thuật… c. Được dùng như 1 stent sau thủ thuật cho phép lành chỗ khâu nối hay đường mổ ở niệu đạo và cổ bàng quang. d. Tất cả đúng. 15. Các loại ống thông, chọn câu đúng: a. Ống thông thẳng (thông Robinson): Thường được sử dụng một lần. Loại này có nhiều lỗ thuận tiện cho việc bơm rửa những khối gây tắc nghẽn trong BQ. b. Ống thông đầu cong (thông Coudé): Được thiết kế đặc biệt để đi qua niệu đạo nam dễ hơn (loại ống thẳng), có bóng ở đầu để thuận tiện trong việc lưu ống.
  3. c. Ống thông tự cố định (thông Bezzer và Malecot): Có dạng phình ra ở đầu ống để có thể tự giữ lại trong tạng rỗng. Ưu điểm của ống này là khả năng dẫn lưu tốt, rất thích hợp mở BQ hay mở thận ra da. d. Tất cả đúng. 16. Hình A là ống thông : a. Robinson. b. Coudé. c. Foley 2 nhánh. d. Councill. (A) 17. Hình B là ống thông : a. Robinson. b. Coudé. c. Foley 2 nhánh. d. Councill. (B) 18. Hình C là ống thông : a. Robinson. b. Coudé. c. Councill. (C) d. filiforms và followers. 19. Chọn câu đúng: a. Hẹp niệu đạo, bướu TLT, và xơ cứng cổ BQ sau phẫu thuật thường gây khó khăn cho đặt thông tiểu. b. Nên chọn ống thông nhỏ nhất có thể để thông tiểu, vì dịch tiết niệu đạo chảy quanh ông thông nhỏ dể dàng hơn, từ đó có thể tránh được sự viêm nhiễm ở niệu đạo. c. Nếu được chỉ dẫn đầy đủ và với 1 cái gương để nhìn miệng niệu đạo, BN nữ có thể học cách tự đặt thông tiểu cho mình. d. Tất cả đúng 20. Biến chứng của đặt thông niệu đạo : a. Tiểu máu. b. Vỡ hoặc thủng niệu đạo. c. Viêm BQ, viêm loét niệu đạo và TLT… d. Tất cả đúng. 21. Chỉ định đặt thông niệu quản, chọn câu đúng : a. Sau mổ tạo hình NQ. b. Hẹp NQ do U từ ngoài chèn ép vào: U sau phúc mạc… c. Sau nội soi NQ: tán sỏi nội soi, xẻ lạnh NQ… d. Tất cả đúng. 22. Với thông JJ, kích thước tỷ lệ thuận với chiều dài của ống thông : a. Đúng. b. Sai.
  4. 23. Biến chứng của đặt thông niệu quản : a. Tiểu máu. b. Nhiễn trùng tiết niệu. c. Dịch chuyển vị trí ống thông: Tụt ống JJ vào BQ hay tụt ra cổ BQ (dẫn đến tiểu không kiểm soát). d. Tất cả đúng. 24. Chỉ định nong niệu quản gồm: a. Điều trị hẹp niệu quản do nguyên nhân lành tính b. Trước khi soi niệu quản (trong trường hợp miệng niệu quản hẹp) c. Phòng ngừa biến chứng (phù nề niệu quản) d. Tất cả đều đúng. 25. Đặt stent niệu quản, chọn câu đúng nhất: a. Có hiệu quả trong hầu hết các trường hợp hẹp niệu quản. b. Có thể chỉ định cho những bệnh nhân tiên lượng kém. c. Những trường hợp đặt 1 stent thất bại, nên đặt 2 stent. d. Tất cả đều đúng. 26. Chấn thương niệu đạo khi nong niệu đạo thường do các yếu tố phối hợp sau đây: a. Do niệu đạo có đường cong tự nhiên. b. Do que nong nhọn, nhỏ, cứng và thẳng. c. Do thao tác nong không đúng kĩ thuật. d. Tất cả đều đúng. 27. Chỉ định nong niệu đạo gồm: a. Điều trị hẹp niệu đạo. b. Đặt các dụng cụ nội soi qua niệu đạo. c. Tất cả đều đúng. d. Tất cả đều sai. 28. Các cơ quan tiết niệu có thể được tiếp cận qua nhiều đường mổ: a. Đường mổ vùng hông lưng (thành bụng sau) b. Đường mổ qua vùng bụng: dưới sườn, đường giữa, đường cạnh bên c. Mổ nội soi: qua phúc mạc hay sau phúc mạc d. Tất cả đều đúng. 29. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn đường mổ: a. Mục đích cuộc mổ và các bệnh kết hợp b. Đặc điểm giải phẫu tại chỗ và béo phì c. Tình trạng cột sống: viêm cứng khớp, vẹo cột sống d. Tất cả đều đúng 30. Chi tiết 1 hình 1.1 là: a. Cơ lưng rộng b. Cơ răng trước c. Cơ chéo bụng ngoài d. Cơ gian sườn 31. Chi tiết 2 hình 1.1 là:
  5. a. Cơ lưng rộng b. Cơ răng trước c. Cơ chéo bụng ngoài d. Cơ gian sườn 32. Chi tiết 3 hình 1.1 là: a. Cơ lưng rộng b. Cơ răng trước c. Cơ chéo bụng ngoài d. Cơ gian sườn 33. Chi tiết a hình 1.2 là: a. Cơ vuông thắt lưng b. Cơ spoas c. Cơ dựng sống d. Cơ ngang bụng 34. Chi tiết b hình 1.3 là: a. Cơ vuông thắt lưng b. Cơ spoas c. Cơ dựng sống d. Cơ cạnh cột sống 35. Chi tiết c hình 1.2 là: a. Cơ vuông thắt lưng b. Cơ spoas c. Cơ dựng sống d. Cơ ngang bụng 36. Giới hạn của màng phổi đường nách giữa ở ngang mức xương sườn: a. 8 b. 9 c. 10 37. Bó mạch thần kinh dưới sườn 12 nằm ngay dưới: a. Cơ lưng rộng b. Cơ chéo bụng ngoài c. Cơ chéo bụng trong d. Cơ ngang bụng 38. Bó mạch thượng vị dưới nằm ngay dưới: a. Lớp mỡ dưới da b. Cơ thẳng bụng c. Mạc ngang d. Trong cơ thẳng 39. Đường Gibson là đường mổ: a. Cách bên trong gai chậu trước trên 2-3cm hướng đến xương mu. b. Đường cạnh bên 2 bên cơ thẳng bụng c. Đường giữa bụng từ ức đến xương mu d. Đường giữa dưới rốn
  6. 40. Hình 1.3 là đường rạch da của đường: a. Đường Gibson b. Đường Pfannenstiel c. Đường Gilvernét d. Đường Simon 41. ĐườngPfannenstiel: (Chọn câu SAI) a. Được xem là dường rạch có tính thẩm mỹ cao b. Sẹo dưới da thường được che bởi vùng lông xương mu c. Dùng để bộc lộ vùng bàng quang và vùng chậu d. Cắt đứt ngang 2 cơ thẳng bụng 42. Tiêu chuẩn điều trị nội sỏi thận-niệu quản, chọn CÂU ĐÚNG : a. Sỏi > 8mm b. Đau ít nhất 3 lần c. Không có tiểu máu. d. Tất cả sai. 43. Tiêu chuẩn điều trị nội sỏi thận-niệu quản, chọn CÂU SAI : a. Sỏi > 8mm b. Mới đau lần đầu c. Echo chưa ứ nước thượng nguồn d. Không có bạch cầu niệu 44. Sỏi niệu chỉ cho KS khi, CHỌN CÂU ĐÚNG : a. Bạch cầu niệu + b. Nitrite niệu + c. BN đau quá d. Câu a và b đúng. 45. Sỏi niệu chỉ cho KS khi, CHỌN CÂU ĐÚNG : a. BN đái máu b. BN đau quá c. Thận to d. Tất cả sai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1